Đề 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Làm tròn số thập phân 42,516 đến hàng phần mười được: A. 42,52 B. 42,5 C. 42,6 D. 42,61
Câu 2. Tỉ số ô vuông tô màu so với ô vuông không tô màu là: A. B. C. D.
Câu 3. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. B. C. D.
Câu 4. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: …?... × 2,6 = 8,84 A. 3,4 B. 2,4 C. 3,6 D. 2,6
Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 4
cm. Tính khoảng cách hai điểm đó trên thực tế. A. 2 m B. 200 m C. 20 m D. 200 mm
Câu 6. Hai số có tổng là 480. Biết nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được
thương là 5. Vậy số lớn là: A. 800 B. 80 C. 40 D. 400 II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 35,45 + 26,9 51,26 – 25,88 3,56 × 2,5 4,125 : 1,5 ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … … ……………… ……………… ……………… ……………… … … … …
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 2,5 kg + 1,54 kg ………. 4 040 g c) 13,2 m2 : 5 ……….. 264 dm2
b) 5,4 m – 3,6 m ……….. 20 dm
d) 3,14 g × 2,6 ………… 8 g
Bài 3. Tính nhẩm (1 điểm) 36,57 × 0,01 = …………. 25,46 : 100 = …………… 154 × 0,1 = ………….. 57,68 : 0,1 = …………..
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm)
a) 35,48 + 46,25 – 6,25 – 5,48 b) 5,45 × 4,52 + 5,48 × 5,45 = =
……………………………………
…………………………………… = =
……………………………………
…………………………………… = =
……………………………………
……………………………………
Bài 5. (1 điểm) Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chu vi là 56 km.
Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy trên bản đồ 1 : 80 000, chiều dài
của khu công nghiệp đó bằng: …………… cm
Bài 6. Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của chúng là .
Tìm số lớn. (1 điêm) Bài giải
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D B A C D
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Khi làm tròn đến hàng phần mười ta so sánh chữ số hàng phần trăm. Chữ
số hàng phần trăm bé hơn 5 thì sẽ làm tròn xuống còn lại làm tròn lên
Số 42,516 có chữ số hàng phần trăm là 1 mà 1 < 5 nên ta làm tròn xuống.
Số 42,516 làm tròn đến hàng phần mười được số 42,5
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Hình vẽ có tổng 20 ô vuông như nhau. Có 12 ô vuông được tô màu và 8 ô
không được tô màu. Tỉ số ô vuông tô màu so với ô vuông không tô màu là :
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (Đề 9)
6
3 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(6 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)