Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (Đề 3)

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:

Đề 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Năm
học: .........................
..................................................................... Môn: Toán – Lớp 5
Lớp: ..........................
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 67,839 đọc là: (0,5 điểm)
A. Sáu bảy phẩy tám ba chín
B. Sáu mươi bảy chấm tám ba chín
C. Sáu mươi bảy phẩy tám trăm ba mươi chín
D. Sáu mươi bảy chấm tám trăm ba mươi chín
Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 82,745 là: (0,5 điểm) A. 0,4 B. 4 C. 0,04 D. 0,004
Câu 3. Sau khi làm tròn một số thập phân đến hàng phần trăm, Nga được
số 5,43. Vậy số đã làm tròn là: (0,5 điểm) A. 5,424 B. 5,435 C. 5,434 D. 5,42
Câu 4. Phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 44,6 × 2,3 B. 78,9 : 1,5 C. 54,85 – 11,24 D. 44,46 + 78,9
Câu 5. Anh Nam trồng lúa trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
là 30,5 m và hơn chiều rộng 12,4 m. Biết cứ mỗi mét vuông đất, anh Nam
thu hoạch được 0,4 kg lúa. Vậy trên cả thửa đất đó, anh Nam thu hoạch
được số ki-lô-gam lúa là: (0,5 điểm) A. 220,82 kg B. 248,72 kg C. 261,44 kg D. 255,32 kg
Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng
chiều dài. Hỏi khu vườn đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm) A. 1 ha B. 1,5 ha C. 2 ha D. 2,25 ha
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 523 718 + 276 482 b) 657 342 – 204 517 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… c) 5 578 × 32 d) 48 960 : 40 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2. Viết dấu +, –, × hoặc : vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng. (2 điểm) 17 … 3,8 … 2,18 = 15,38 12,6 … 3,2 … 1,5 = 60,48 45,17 … 9,4 … 2,6 = 33,17 56,2 … 7,1 … 4 = 54,425
Bài 3. Số? (1 điểm)
Một bể chứa có 6,3 l nước. Một người rót nước từ bể ra các chai, mỗi
chai chứa 0,35 l nước. Vậy người thợ rót được nhiều nhất ……. Chai như vậy.
Bài 4. Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài 12,5 m, chiều rộng kém
chiều dài 3,2 m. Anh Nam thuê thợ trồng cỏ cho sân vườn đó. Biết tiền
công thợ hoàn thiện mỗi mét vuông là 120 000 đồng. Hỏi anh Nam cần
bao nhiêu tiền để thuê thợ trồng cỏ cho sân vườn đó? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
Bài 5. Một tấm biển quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều
cao là 180 cm, cạnh đáy hơn chiều cao 20 cm. Tính diện tích của tấm
biển quảng cáo. (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
…………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C C D A B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số thập phân 67,839 đọc là Sáu mươi bảy phẩy tám trăm ba mươi chín Câu 2. Đáp án đúng là: C
Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 82,745 là 0,04 Câu 3. Đáp án đúng là: C
Làm tròn số 5,434 đến hàng phần trăm, ta được số 5,43 Câu 4. Đáp án đúng là: D


zalo Nhắn tin Zalo