Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (Đề 4)

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:

Đề 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên học sinh: Năm
học: .........................
..................................................................... Môn: Toán – Lớp 5
Lớp: ..........................
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 chục, 4 đơn vị, và 8 phần nghìn được viết là: (0,5 điểm) A. 64,8000 B. 64,008 C. 64,08 D. 64,0008
Câu 2. Kết quả của phép tính 9,84 : 4 là: (0,5 điểm) A. 2,46 B. 2,48 C. 2,50 D. 2,52
Câu 3. Sắp xếp các số thập phân 65,432; 56,234; 64,523; 56,243 theo thứ
tự từ bé đến lớn, ta được dãy số: (0,5 điểm)
A. 56,234; 56,243; 64,523; 65,432
B. 56,243; 56,234; 64,523; 65,432
C. 56,243; 56,234; 65,432; 64,523
D. 65,432; 64,523; 56,243; 56,234
Câu 4. Trung bình cộng của hai số là 1 542, số lớn hơn số bé là 1 286.
Tìm số bé. (0,5 điểm) A. 128 B. 129 C. 899 D. 1288
Câu 5. Cho số thập phân 7,2345. Nhân số này với 1 000, giá trị của chữ
số 4 trong kết quả là: (0,5 điểm) A. 0,04 B. 4 C. 40 D. 400
Câu 6. Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 18,2 m và 12,3 m.
Nếu kéo dài đáy lớn thêm 2,1 m thì diện tích tăng thêm 8,4 m2. Diện tích
ban đầu của hình thang là: (0,5 điểm) A. 12 200 dm2 B. 12 430 dm2 C. 14 320 dm2 D. 13 240 dm2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 512,3 + 24,567 b) 9,874 – 3,468 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… c) 15,2 × 6,1 d) 10,24 : 8 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2. Điền số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) 3,7 m = …… mm 789 m = …… km 50 cm2 = …… m2 6,5 m2 = ……… cm2
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. (1 điểm)
a) Số hai trăm ba mươi bảy ki-lô-mét vuông viết là ……………
b) Số mười lăm phẩy không không bảy héc-ta viết là …………….. c) Số 9,48 km2 đọc là
………………………………………………………….. d) Số 0,317 ha đọc là
…………………………………………………………….
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện: (2 điểm) a) 5 × 4,87 × 0,2 b) 3,865 × 1,25 × 8
= ...........................................
= ...........................................
= ...........................................
= ...........................................
= ...........................................
= ........................................... c) 40 × 47,65 × 2,5 d) 0,2 × 125 × 5 × 0,8
= ...........................................
= ...........................................
= ...........................................
= ...........................................
= ...........................................
= ...........................................
Bài 5. Tính diện tích hình tam giác EDF trong hình vẽ sau, biết hình tròn
tâm P, bán kính PE có chu vi là 18,84 cm. (1 điểm) E D F P Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………… ………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A A C B A Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số gồm 6 chục, 4 đơn vị, và 8 phần nghìn được viết là 64,008 Câu 2. Đáp án đúng là: A 9,84 : 4 = 2,46 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Sắp xếp các số thập phân 65,432; 56,234; 64,523; 56,243 theo thứ tự từ
bé đến lớn, ta được dãy số 56,234; 56,243; 64,523; 65,432 Câu 4. Đáp án đúng là: C Tổng hai số là: 1 542 × 2 = 3 084 Số bé là: (3 084 – 1 286) : 2 = 899


zalo Nhắn tin Zalo