Đề 6
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Làm tròn 24,157 đến chữ số hàng phần mười được: (0,5 điểm) A. 24,15 B. 25 C. 24,16 D. 24,2
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
21,5 ha × 3 = ………. km2 A. 64,5 B. 0,645 C. 6,45 D. 645
Câu 3. Công thức tính diện tích hình tròn là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả bé nhất là: (0,5 điểm) A. B. C. D.
Câu 5. Trong số 25,48, giá trị của chữ số 4 gấp …. lần giá trị của chữ số
8. Điền vào chỗ chấm. (0,5 điểm) A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 6. Bánh xe có đường kính 60 cm. Vậy khi quay được 1 000 vòng,
bánh xe đã di chuyển được quãng đường là: A. 1 042 m B. 942 m C. 1 664 m D. 1 884 m II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 34,68 + 40,09 34,1 – 20,51 31,2 × 1,2 43,93 : 2,3 ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. ….
Bài 2. Hoàn thành bảng sau: (1 điểm) Làm tròn số đến Số Hàng đơn vị
Hàng phần mười Hàng phần trăm 14,512 24,641
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) c)
Bài 4. Tính diện tích của các hình sau (1 điểm) a) b) 3,5 dm 3,3 dm 2,4 cm 2,56 cm 7 dm
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
Bài 5. Số? (1 điểm)
a) 25 km2 4 ha = …………. km2
c) 7 m 4 cm = …………….. dm
b) 4 tạ 5 yến = …………… tấn
d) 25 dm2 65 cm2 = ……………… m2
Bài 6. Một mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy là 15 m và 20 m, chiều
cao là 10 m. Người ta sử dụng mảnh đất để trồng rau. Vậy diện tích
trồng rau là: (1 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D B D
Câu 1. Đáp án đúng là: D
Khi làm tròn đến hàng phần mười ta sẽ so sánh chữ số hàng phần trăm.
Nếu chữ số hàng phần trăm nhỏ hơn 5 thì ta sẽ làm tròn xuống. Còn lại làm tròn lên
Số 24,157 có chữ số hàng phần trăm là 5 nên ta sẽ làm tròn lên.
Số 24,157 làm tròn đến chữ số hàng phần mười được 24,2.
Câu 2. Đáp án đúng là: B 1 ha = 0,01 km2
21,5 ha × 3 = 64,5 ha = 0,645 km2
Câu 3. Đáp án đúng là: A
Công thức tính diện tích hình tròn là:
Câu 4. Đáp án đúng là: D = ; =
Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (Đề 6)
567
284 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(567 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)