Đề 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 25,46 được đọc là:
A. Hai mươi lăm phẩy bốn sáu
B. Hai năm phẩy bốn sáu
C. Hai mươi lăm phẩy bốn mươi sáu
D. Hai năm phẩy bốn mươi sáu
Câu 2. Số thập phân lớn nhất là: A. 4,97 B. 2,56 C. 5,26 D. 9,04
Câu 3. Chu vi của một hình tròn có đường kính 5,6 dm là: A. 35,168 dm B. 17,584 dm C. 15,36 dm D. 30,56 dm
Câu 4. Một hình tam giác có tất cả bao nhiêu đường cao? A. 1 đườn cao B. 2 đường cao C. 3 đường cao D. 4 đường cao
Câu 5. Hình nào có diện tích nhỏ nhất? 4 dm2 9 cm2 3,2 dm2 298 cm2 A. Hình tròn B. Hình thang C. Hình tam giác
Câu 6. Mai mua 4 quyển vở hết 52 000 đồng. Hà mua 7 quyển vở như
vậy. Hà đưa cô bán hàng 200 000 đồng. Vậy số tiền cô bán hàng trả lại Hà là: A. 109 000 đồng B. 11 000 đồng C. 110 000 đồng D. 91 000 đồng II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 16,84 + 29,5 53,46 – 29,68 16,8 × 2,9 7,32 : 2,4 ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. ….
Bài 2. Số? (1 điểm) a) 64 cm2 = …………. m2
c) 16 dm 49 mm = …………….. dm
b) 2 tạ 46 kg = …………. tấn
d) 39 ha 47 cm2 = ……………… m2
Bài 3. Tính (1 điểm) a) c) b) d)
Bài 4. Tính diện tích của các hình sau (1 điểm) a) b) 3,7 m . 5,6 dm 6,2 dm
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
Bài 5. Kẻ các đường cao của tam giác ABC (1 điểm) A B C
Bài 6. Anh Nam chạy 5 vòng quanh hồ nước hình tròn đường kính 90 m.
Tính quãng đường anh Nam chạy được. (1 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B C C A
Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số 25,46 được đọc là: Hai mươi lăm phẩy bốn mươi sáu
Câu 2. Đáp án đúng là: D
So sánh các số thập phân: 9,04 > 5,26 > 4,97 > 2,56
Câu 3. Đáp án đúng là: B Chu vi hình tròn là: 3,14 × 5,6 = 17,584 (dm) Đáp số: 17,584 dm
Câu 4. Đáp án đúng là: C
Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (Đề 8)
1 K
504 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1008 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)