Đề thi Cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức (Đề 9)

150 75 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(150 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Đề 9
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI Họ và tên học sinh: HỌC KÌ I
…………………………………………… Năm học: Lớp:…………...
…………………… Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục, 8 đơn vị, 3 phần trăm được viết là: A. 508,300 B. 58,03 C. 580,03 D. 580,300
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
25 ha 16 m2 = ………?…….. ha A. 25,16 B. 25,106 C. 25,016 D. 25,0016
Câu 3. Sắp xếp các số: 5,46; 2,84; 4,19; 1,8 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 5,46; 4,19; 2,84; 1,8
B. 1,8; 2,84; 4,19; 5,46
C. 4,19; 5,46; 1,8; 2,84
D. 2,84; 1,8; 4,19; 5,46
Câu 4. Bánh xe có bán kính 3,4 dm. Hỏi quãng đường bánh xe di chuyển
được khi quay 1 000 vòng bằng bao nhiêu ki-lô-mét? (làm tròn đến hàng phần mười): A. 2,1 km B. 2,2 km C. 2 135 km D. 21 km
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 1,5 + 3,6 B. 4,05 – 0,59 C. 0,59 × 2,1 D. 2,88 : 1,2
Câu 6. Một mảnh đất hình thang có độ dài đáy là 2,5 m; 5,3 m và chiều
cao là 4 m. Người ta dùng diện tích đất để trồng hoa. Vậy diện tích đất trồng hoa là: A. 10,4 m2 B. 15,6 m2 C. 5,2 m2 D. 12,8 m2 II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 19,504 + 26,47 14,48 – 2,09 25,4 × 1,8 7,112 : 2,8 ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. …. ……………… ……………… ……………… ……………… …. …. …. ….
Bài 2. Số? (1 điểm)
a) 64 cm2 45 mm2 = …………. cm2 c) 15 ha 9 m2 = …………….. ha
b) 2 yến 6 kg = …………. tạ
d) 29 dm 54 mm = ……………. m
Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ châm (1 điểm) a) c)
Bài 4. Tính diện tích của các hình sau (0,5 điểm) 2,15 cm 2 cm 5,2 cm
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
Bài 5. Tính nhanh (1 điểm)
a) 2,5 × 1,2 + 2,5 × 2,1 + 2,5 × 0,7 b) 0,8 × 45 × 2
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 6. Một hình tròn có đường kính 4 cm. Người ta tô màu hình tròn.
Hỏi diện tích phần được tô màu bằng bao nhiêu? (1,5 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
…………………………………………………………………………… …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A A A A
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số gồm 5 chục, 8 đơn vị, 3 phần trăm được viết là: 58,03
Câu 2. Đáp án đúng là: D
25 ha 16 m2 = 25 ha + 0,0016 ha = 25,0016 ha
Câu 3. Đáp án đúng là: A
So sánh các số: 5,46 > 4,19 > 2,84 > 1,8
Vậy sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 5,46; 4,19; 2,84; 1,8
Câu 4. Đáp án đúng là: A Chu vi của bánh xe là: (3,4 × 2) × 3,14 = 21,352 dm
Đổi: 21,352 dm = 0,0021352 km
Quãng đường bánh xe di chuyển khi quay hết 1 000 vòng là: 0,0021352 × 1 000 = 2,1352 km
Số 2,1352 làm tròn đến hàng phần mười được số 2,1 Đáp số: 2,1 km
Câu 5. Đáp án đúng là: A 1,5 + 3,6 = 5,1


zalo Nhắn tin Zalo