Đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí 8 Cánh diều (Đề 2)

101 51 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Lịch sử & Địa lí 8 Cánh diều mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(101 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Mức độ đánh giá STT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử Cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lược của 1 2 2
nhân dân Việt Nam (1858 – 1884)
Phong trào chống Pháp của 2 nhân dân Việt Nam những 2 2 năm cuối thế kỉ XIX
Trào lưu cải cách ở Việt 3 1 1
Nam nửa cuối thế kỉ XIX 4
Việt Nam đầu thế kỉ XX 1/2 1/2
Chủ đề chung: Bảo vệ chủ
quyền, các quyền và lợi ích 5 1 1
hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Phạm vi biển Đông. Các vùng 3 3 1/2 1/2
biển của Việt Nam ở biển
Đông. Đặc điểm tự nhiên
vùng biển đảo Việt Nam. 2
Môi trường và tài nguyên biển 3 3 đảo Việt Nam Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20%

ĐỀ BÀI
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1. Sĩ phu phong kiến tiêu biểu của triều đình nhà Nguyễn lãnh đạo nhân dân Việt Nam chống thực
dân Pháp ở mặt trận Đà Nẵng, Gia Định và Hà Nội là A. Phan Đình Phùng. B. Trương Định. C. Nguyễn Tri Phương. D. Hoàng Diệu.
Câu 2. Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau:
“Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” A. Sông Bạch Đằng. B. Sông Gianh. C. Sông Vàm Cỏ Đông. D. Sông Tô Lịch.
Câu 3. Cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam tại mặt trận Đà Nẵng (tháng 9/1858 - tháng 2/1859) đã
A. buộc Pháp phải chuyển sang thực hiện “chinh phục từng gói nhỏ”.
B. khiến Pháp thiệt hại nặng nề và từ bỏ tham vọng xâm lược Việt Nam.
C. bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
D. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
Câu 4. Hiệp ước Patơnốt (1884) được ký kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp là mốc đánh dấu
A. các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp.
B. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam.
C. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.
D. phái chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn đã hoàn toàn đầu hàng Pháp.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nông dân lớn nhất và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Ba Đình. C. khởi nghĩa Bãi Sậy. D. khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 6. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau:
“Anh hùng Bãi Sậy Hưng Yên
Chiếu Cần vương xuống, đứng lên đánh thù?” A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Hoàng Hoa Thám. C. Phan Đình Phùng. D. Tôn Thất Thuyết.
Câu 7. Sự kiện nào sau đây đánh dấu thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành việc bình định Việt Nam?
A. Pháp dập tắt được cuộc khởi nghĩa Hương Khê.
B. Pháp đàn áp xong cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
C. Pháp buộc được triều đình Huế phải kí Hiệp ước Hác-măng.


D. Pháp dập tắt được phong trào chống Pháp ở Nam Kì.
Câu 8. Nguyên nhân trực tiếp nào dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế?
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp ngày càng sâu sắc.
B. Thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
C. Pháp phế truất vua Hàm Nghi, tiêu diệt các nhân vật cốt cán của phái chủ chiến.
D. Phái chủ chiến xây dựng được lực lượng đông đảo, đủ sức đương đầu với Pháp.
Câu 9. Trong những năm 1877 - 1882, Nguyễn Lộ Trạch đã viết các bản Thời Vụ sách lên vua Tự Đức, đề nghị
A. đặt lãnh sự tại Hương Cảng để giao thiệp với nước ngoài.
B. mở các cơ sở buôn bán ở cửa biển Trà Lí (Nam Định).
C. chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước.
D. mở cửa biển ở miền Bắc và Trung để giao thương với bên ngoài.
Câu 10. Triều đình nhà Nguyễn đã có động thái như thế nào trước những đề nghị cải cách, canh tân đất
nước của các văn thân, sĩ phu?
A. Kiên quyết tiến hành cải cách đất nước.
B. Cự tuyệt, không thực hiện cải cách nào.
C. Thực hiện một cách thiếu hệ thống, nửa vời.
D. Không phê chuẩn và trị tội các nhà cải cách.
Câu 11. Vị vua nào của nhà Nguyễn đã cho khắc những vùng biển, cửa biển quan trọng của Việt Nam lên Cửu Đỉnh? A. Gia Long. B. Minh Mệnh. C. Thành Thái. D. Duy Tân.
Câu 12. Bằng chứng nào sau đây chứng minh cư dân của các nhà nước đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam
tiếp tục sinh sống và khai thác biển?
A. Xây dựng hệ thống phòng thủ ven biển.
B. Cảng biển Vân Đồn được xây dựng.
C. Đô thị cổ ra đời ở nhiều nơi.
D. Trống đồng, thạp đồng có hoa văn hình thuyền.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Chủ trương, con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh có điểm gì giống và khác nhau? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1. Luật biển quốc tế ra đời năm nào sau đây? A. 1985. B. 1982.

C. 1983. D. 1984.
Câu 2. Vùng biển nước ta tiếp giáp với đất liền là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thủy. D. lãnh hải.
Câu 3. Vùng biển nước ta nằm phía trong lãnh hải là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế. C. thềm lục địa. D. nội thủy.
Câu 4. Vùng lãnh hải của biển nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
A. là vùng nước nằm liền kề với đất nước.
B. nằm ngầm dưới biển và lòng đất.
C. tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lí.
D. nằm phía trong đường cơ sở.
Câu 5. Phạm vi phân bố của vùng nội thủy của biển nước ta là:
A. nằm ở phía trong đường cơ sở.
B. bao gồm các quần đảo xa bờ.
C. hợp với lãnh hải rộng 12 hải lí.
D. là phần ngầm dưới đáy biển.
Câu 6. Nhận định nào dưới đây không đúng về lãnh hải nước ta?
A. Có chiều rộng 12 hải lí.
B. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Có độ sâu khoảng 200m.
D. Được coi là đường biên giới trên biển.
Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Có nhiều loài gỗ quý.
B. Cho năng suất sinh học cao.
C. Là nơi sinh sống của nhiều loài động, thực vật. D. Phân bố ở ven biển.
Câu 8. Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây?
A. nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
B. Độ mặn trung bình 32 - 33%o , thay đổi theo mùa.
C. Sóng biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
D. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.


zalo Nhắn tin Zalo