Đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo (đề 4)

1.5 K 735 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Ngữ văn lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1469 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ 4
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
……………………..
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
Năm học: 20…. – 20….
Môn: Ng văn – Lp 8
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Phần I. Đọc hiểu (5,0 điểm)
Đọc bài thơ sau và thực hin các yêu cầu bên dưới:
Mũi Cà Mau
Mũi Cà Mau: mầm đất tươi non
Mấy trăm đời ln luôn ra bin;
Phù sa vn dm tới đây tuôn,
Đứng li; và chân người bước đến.
T quốc tôi như mt con tàu,
Mũi thuyền ta đó - mũi Cà Mau.
Nhng dòng sông rộng hơn ngàn thước.
Trùng điệp một màu xanh lá đước.
Đưc thân cao vút, r ngang mình
Tr xuống nghìn tay, ôm đất nước!
T quốc tôi như mt con tàu,
Mũi thuyền ta đó - mũi Cà Mau.
(Xuân Diu, 10-1960)
Câu 1 (0,5 điểm). Bài thơ trên thuộc th thơ nào?
A. Bn ch
ĐỀ SỐ 4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Năm chữ
C. Sáu ch
D. By ch
Câu 2 (0,5 điểm). Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ trên.
A. T s
B. Miêu t
C. Biu cm
D. Ngh lun
Câu 3 (0,5 điểm). Các từ: trăm, vạn, ngàn, nghìn là t loi gì?
A. Lượng t
B. S t
Câu 4 (0,5 điểm). Vic s dng s t góp phần tăng hiệu qu biểu đt ni dung
của văn bản như thế nào?
A. Ca ngi, to v vùng đất Cà Mau tươi đẹp, trù phú, tràn tr nha sng.
B. Th hin quá trình phát trin lâu dài và bn vng của đất nước.
C. C A và B đều đúng.
D. C A và B đều sai.
Câu 5 (1,5 điểm). Xác đnh các dng của phép điệp trong văn bn trên và nêu hiu
qu ngh thut ca chúng.
Câu 6. (1,5 điểm). Văn bản trên gi cho anh/ ch cảm xúc đối với quê hương,
T quc? (nêu cm nhn ngn gn trong 4 - 6 dòng)
Phn II. Viết (5,0 đim)
Viết bài văn nghị lun v hiện tượng nghin internet.
NG DN CHM
Phần I. Đọc hiểu (5,0 điểm)
Câu
Ni dung cần đạt
Đim
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 1
D. By ch
0,5 điểm
Câu 2
B. Miêu t
0,5 điểm
Câu 3
B. S t
0,5 điểm
Câu 4
C. C A và B đều đúng.
0,5 điểm
Câu 5
- Các dng của phép điệp trong văn bản: đip ng (mũi
Mau…), điệp kết cu giữa hai đoạn (T quốc…mũi
Cà Mau)
- Hiu qu ngh thut: to s cân xng, nhịp nhàng, điệp
đi điệp li nhm nhn mnh v trí ca Mau trên dáng
hình Vit Nam: nếu đất nước con tàu thì Mau
chính mũi của con tàu ấy. Mũi tàu luôn đi trước, luôn
hng chu gian lao th thác trước r sóng m đưng
cho thân…
1,5 điểm
Câu 6
- Đảm bảo được hình thức đoạn văn.
- Trình bày cảm xúc nhân đối vói q hương đt
ớc: xúc động, yêu quý, t hào…
1,5 điểm
Phn II. Viết (5,0 đim)
Ni dung
Đim
a. Đảm bo cấu trúc bài văn nghị lun v mt vấn đề của đời
sng.
M bài gii thiệu được vấn đề cn ngh lun.
Thân bài phân tích đưa ra nguyên nhân, biện pháp… thông qua
các lí l và dn chứng…
Kết bài khẳng định li vấn đề cn ngh lun.
0,25
đim
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Viết bài văn nghị lun v
hiện tượng nghin internet.
0,25
đim
c. Bài viết th trin khai theo nhiu ch khác nhau song
cần đảm bo các ý sau:
1. M bài
Gii thiu v vấn đề cn ngh lun: Bên cnh nhng mt tt
Internet mang li, vic lm s dng s dẫn đến hiện tượng
nghiêm trọng đó là hiện tượng nghin Internet trong gii tr hin
nay.
2. Thân bài
Gii thích: Internet gì? là mt loại phương tiện công ngh
ca xã hi. Tại đó, con người th trao đi thông tin, tìm kiếm
thông tin, dùng nó cho nhiu mục đích khác nhau.
Thc trng: Nó tr thành một căn bệnh khó cha ca gii tr
hin nay.
+ Quên ăn, quên ngủ, xao nhãng trong mi công vic
+ Nhiều người tr hin nay lâm vào tình trng nghin game.
Nguyên nhân: Do con người không kiểm soát được bn thân,
i học ham chơi.
Hu qu:
+ B hc, dẫn đến nhiu hành vi xấu khác như cướp vặt, đánh
nhau…
+ Ảnh hưởng đến sc khe: gây cn th, bnh t kỷ…
Bin pháp: Cần định hướng đúng đắn cho gii tr v Internet
để tn dng li ích ca nó mang li.
3. Kết bài
3,5
đim
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Liên h: Bn thân cn biết sp xếp thi gian hc tp, gii trí
cho phù hp…
M rng, kết lun li vấn đề.
d. Chính t, ng pháp: Đảm bo chun chính t, ng pháp
tiếng Vit.
0,5
đim
e. ng to: Diễn đạt sáng tạo, sinh động, giàu hình nh, có
giọng điệu riêng.
0,5
đim
Lưu ý: Ch ghi điểm tối đa khi thí sinh đáp ứng đ các yêu cu
v kiến thức và kĩ năng.

Mô tả nội dung:


ĐỀ 4
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
……………………..
Năm học: 20…. – 20…. ĐỀ SỐ 4
Môn: Ngữ văn – Lớp 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I. Đọc hiểu (5,0 điểm)
Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới: Mũi Cà Mau
Mũi Cà Mau: mầm đất tươi non
Mấy trăm đời lấn luôn ra biển;
Phù sa vạn dặm tới đây tuôn,
Đứng lại; và chân người bước đến.
Tổ quốc tôi như một con tàu,
Mũi thuyền ta đó - mũi Cà Mau.
Những dòng sông rộng hơn ngàn thước.
Trùng điệp một màu xanh lá đước.
Đước thân cao vút, rễ ngang mình
Trổ xuống nghìn tay, ôm đất nước!
Tổ quốc tôi như một con tàu,
Mũi thuyền ta đó - mũi Cà Mau. (Xuân Diệu, 10-1960)
Câu 1 (0,5 điểm). Bài thơ trên thuộc thể thơ nào? A. Bốn chữ

B. Năm chữ C. Sáu chữ D. Bảy chữ
Câu 2 (0,5 điểm). Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ trên. A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 3 (0,5 điểm). Các từ: trăm, vạn, ngàn, nghìn là từ loại gì? A. Lượng từ B. Số từ
Câu 4 (0,5 điểm). Việc sử dụng số từ góp phần tăng hiệu quả biểu đạt nội dung
của văn bản như thế nào?
A. Ca ngợi, tự hào về vùng đất Cà Mau tươi đẹp, trù phú, tràn trề nhựa sống.
B. Thể hiện quá trình phát triển lâu dài và bền vững của đất nước.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 5 (1,5 điểm). Xác định các dạng của phép điệp trong văn bản trên và nêu hiệu
quả nghệ thuật của chúng.
Câu 6. (1,5 điểm). Văn bản trên gợi cho anh/ chị cảm xúc gì đối với quê hương,
Tổ quốc? (nêu cảm nhận ngắn gọn trong 4 - 6 dòng)
Phần II. Viết (5,0 điểm)
Viết bài văn nghị luận về hiện tượng nghiện internet. HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Đọc hiểu (5,0 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Điểm

Câu 1 D. Bảy chữ 0,5 điểm Câu 2 B. Miêu tả 0,5 điểm Câu 3 B. Số từ 0,5 điểm Câu 4
C. Cả A và B đều đúng. 0,5 điểm
- Các dạng của phép điệp trong văn bản: điệp ngữ (mũi
Cà Mau…), điệp kết cấu giữa hai đoạn (Tổ quốc…mũi Cà Mau)
- Hiệu quả nghệ thuật: tạo sự cân xứng, nhịp nhàng, điệp Câu 5
đi điệp lại nhằm nhấn mạnh vị trí của Cà Mau trên dáng 1,5 điểm
hình Việt Nam: nếu đất nước là con tàu thì Cà Mau
chính là mũi của con tàu ấy. Mũi tàu luôn đi trước, luôn
hứng chịu gian lao thử thác trước và rẽ sóng mở đường cho thân…
- Đảm bảo được hình thức đoạn văn. Câu 6
- Trình bày cảm xúc cá nhân đối vói quê hương đất 1,5 điểm
nước: xúc động, yêu quý, tự hào…
Phần II. Viết (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn nghị luận về một vấn đề của đời sống.
Mở bài giới thiệu được vấn đề cần nghị luận. 0,25
Thân bài phân tích đưa ra nguyên nhân, biện pháp… thông qua điểm
các lí lẽ và dẫn chứng…
Kết bài khẳng định lại vấn đề cần nghị luận.


b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Viết bài văn nghị luận về 0,25
hiện tượng nghiện internet. điểm
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song
cần đảm bảo các ý sau: 1. Mở bài
Giới thiệu về vấn đề cần nghị luận: Bên cạnh những mặt tốt mà
Internet mang lại, việc lạm sử dụng nó sẽ dẫn đến hiện tượng
nghiêm trọng đó là hiện tượng nghiện Internet trong giới trẻ hiện nay. 2. Thân bài
– Giải thích: Internet là gì? là một loại phương tiện công nghệ
của xã hội. Tại đó, con người có thể trao đổi thông tin, tìm kiếm
thông tin, dùng nó cho nhiều mục đích khác nhau.
– Thực trạng: – Nó trở thành một căn bệnh khó chữa của giới trẻ hiện nay.
+ Quên ăn, quên ngủ, xao nhãng trong mọi công việc
+ Nhiều người trẻ hiện nay lâm vào tình trạng nghiện game. 3,5
– Nguyên nhân: Do con người không kiểm soát được bản thân, điểm lười học ham chơi. – Hậu quả:
+ Bỏ học, dẫn đến nhiều hành vi xấu khác như cướp vặt, đánh nhau…
+ Ảnh hưởng đến sức khỏe: gây cận thị, bệnh tự kỷ…
– Biện pháp: Cần định hướng đúng đắn cho giới trẻ về Internet
để tận dụng lợi ích của nó mang lại. 3. Kết bài


zalo Nhắn tin Zalo