Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 trường THCS Thụy Ninh

88 44 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 40 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 40 đề thi giữa kì 1 gồm: 34 đề theo trường và 6 đề kèm file nghe môn Tiếng anh 9 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(88 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS THUỴ NINH – Thời gian: 45 phút
I. Choose the correct answer for each sentences
Question 1: If you study in the USA you can ............. speaking with the native
speakers.
A. expect B. practice C. know D. understand
Đáp án B
Giải thích: practice Ving: luyện tập làm gì
Dịch: Nếu bạn học ở Mỹ thì bạn có thể luyện nói với người bản xứ.
Question 2: Phil said that he ............ to borrow some money.
A. needs B. has needed C. needed D. is needing
Đáp án C
Giải thích: câu bị động lùi 1 thì
Dịch: Phil nói rằng anh ấy cần mượn một chút tiền.
Question 3: Last week Ba invited Liz to ............... his family on a day trip to the
country.
A. join B. link C. gather D. consist
Đáp án A
Giải thích: join st: tham gia vào cái gì
Dịch: Tuần trước Ba mời Liz tham gia với gia đình anh ấy chuyến đi 1 ngày tới nông
thôn.
Question 4: Musicians have ................ the ao dai in songs for many years.
A. sang B. danced C. mentioned D. spoken
Đáp án C
Giải thích:
- sing: hát
- dance: nhảy
- mention: đề cập
- speak: nói
Dịch: Những nhạc sĩ đã đề cập áo dài trong những bài hát trong nhiều năm qua.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Question 5: My home village lies near the.................of a mountain.
A. foot B. elbow C. leg D. arm
Đáp án A
Giải thích: the foot of mountain: chân núi
Dịch: Làng tôi nằm ở gần chân núi.
Question 6: He...............a lot of photos to show the trip to his parents.
A. caught B. drew C. made D. took
Đáp án D
Giải thích: take photos: chụp ảnh
Dịch: Anh ấy đã chụp rất nhiều ảnh để cho bố mẹ anh ấy xem.
Question 7: If you ............. to catch the first bus, you should get up early.
A. want B. wanted C. will want D. would want
Đáp án A
Giải thích: câu điều kiện loại 1: If+mệnh đề ở hiện tại, mệnh đề ở hiện tại hoặc tương
lai đơn
Dịch: Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đầu tiên, bạn nên dậy sớm.
Question 8: Mai wishes she..............her aunt in Ho Chi Minh City.
A. will visit B. could visit C. can visit D. should visit
Đáp án B
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Mai ước cô ấy có thể tới thăm dì ở thành phố Hồ Chí Minh.
Question 9: The doctor..................me not to stay up too late at night.
A. advised B. suggested C. insisted D. forced
Đáp án A
Giải thích: advise sb (not) to do st: khuyên ai (không) nên làm gì
Dịch: Bác sĩ khuyên tôi không nên đi ngủ muộn.
Question 10: She was sick yesterday,...............she was absent from school.
A. since B. so C. because D. but
Đáp án B
Giải thích:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- since: kể từ khi
- so: vì vậy
- because: bởi vì
- but: nhưng
Dịch: Cô ấy bị ốm vào hôm qua, vì vậy cô ấy đã nghỉ học.
Question 11: Vietnamese people are very.................
A. friend B. friendly C. friendship D. friendliness
Đáp án A
Giải thích: sau tobe very ở đây cần 1 tính từ
Dịch: Người Việt Nam rất lương thiện.
Question 12: Let's..............about my problem.
A. talk B. talking C.to talk D. talked
Đáp án A
Giải thích: Let’s Vinf: hãy…
Dịch: Hãy nói về vấn đề của tôi.
Question 13: Vietnam is a ................ country. The weather is usually hot there.
A. tropical B. cold C. warm D. heat
Đáp án A
Giải thích: tropical country: nước nhiệt đới
Dịch: Việt Nam là một nước nhiệt đới. Thời tiết ở đó thì thường nóng.
Question 14: My friend is fond of .............TV in the evening.
A. watching B. to watch C. watch D. watched
Đáp án A
Giải thích: fond of Ving: thích làm gì
Dịch: Bạn tôi thích xem TV vào buổi tối.
Question 15: Some designers have taken..............from Vietnam's ethnic minorities.
A. inspiration B. education C. impression D. tradition
Đáp án A
Giải thích: take inspiration from: lấy cảm hứng từ
Dịch: Một số nhà thiết kế lấy cảm hứng từ những dân tộc thiểu số Việt Nam
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Question 16: Jeans.................all over the world today.
A. is sold B. was sold C. will be sold D. are sold
Đáp án D
Giải thích: Jeans không tự bán được => bị động và jeans là chủ ngữ số nhiều
Dịch: Jeans được bán trên toàn thê giới ngày nay.
Question 17: She asked me how..............to schools everyday.
A. I go B. I went C. do I go D. did i go
Đáp án B
Giải thích:
- chuyển về câu gián tiếp không đảo trợ động từ lên trên => loại C, D
- sang câu gián tiếp lùi 1 thì => loại A
Dịch: Cô ấy hỏi tôi cách đi đến trường hàng ngày.
Question 18: What...........of learning English do you find most difficult, Hoa?
A. dictionary B. passage C. aspect D. subject
Đáp án C
Giải thích:
- dictionary: từ điển
- passage: đoạn văn
- aspect: khía cạnh, phần, mảng
- subject: môn nào
Dịch: Phần nào của việc học tiếng Anh bạn thấy khó nhất, Hoa?
II. a. Choose a word in each group that has different stress pattern:
Question 19: A. inspiration B. botanical C. mausoleum D. economic
Đáp án B
Giải thích: đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 3
Question 20: A. occasion B. department C.introduce D. official
Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 2
b. Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
from the others:
Question 21: A. enjoyed B. invited C. mended D. lasted
Đáp án A
Giải thích: đáp án A phát âm là /d/ còn lại là /ɪd/
Question 22: A. examiner B. kind C. miss D. sick
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /ai/ còn lại là /ɪ/
Question 23: A.divide B. religion C. primary D. comprise
Đáp án B
Giải thích: đáp án B phát âm là /ɪ/ còn lại là /ai/
Question 24: A compulsory B. industry C. hamburger D. funny
Đáp án C
Giải thích: đáp án C phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ʌ/
Question 25: A. federation B. impress C. whether D. design
Đáp án D
Giải thích: đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/
III. There is a mistake in the four underlined parts of each sentences:
Question 26: A new shop was opening on Main Street last week
A B C D
Đáp án B
Giải thích: was opening => was opened (vì shop không thể tự mở => bị động)
Dịch: Một cửa hàng mới được mở ở Phố Mai tuần trước.
Question 27: Thanh said that he was going to visit his grandparents tomorrow
A B C D
Đáp án D
Giải thích: câu gián tiếp: tomorrow => the day after/the following day
Dịch: Thanh nói anh ấy sẽ đi thăm ông bà vào ngày mai.
Question 28: If you want attending the course, you must pass the written
examination.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THCS THUỴ NINH – Thời gian: 45 phút
I. Choose the correct answer for each sentences
Question 1: If you study in the USA you can ............. speaking with the native speakers. A. expect B. practice C. know D. understand Đáp án B
Giải thích: practice Ving: luyện tập làm gì
Dịch: Nếu bạn học ở Mỹ thì bạn có thể luyện nói với người bản xứ.
Question 2: Phil said that he ............ to borrow some money. A. needs B. has needed C. needed D. is needing Đáp án C
Giải thích: câu bị động lùi 1 thì
Dịch: Phil nói rằng anh ấy cần mượn một chút tiền.
Question 3: Last week Ba invited Liz to ............... his family on a day trip to the country. A. join B. link C. gather D. consist Đáp án A
Giải thích: join st: tham gia vào cái gì
Dịch: Tuần trước Ba mời Liz tham gia với gia đình anh ấy chuyến đi 1 ngày tới nông thôn.
Question 4: Musicians have ................ the ao dai in songs for many years. A. sang B. danced C. mentioned D. spoken Đáp án C Giải thích: - sing: hát - dance: nhảy - mention: đề cập - speak: nói
Dịch: Những nhạc sĩ đã đề cập áo dài trong những bài hát trong nhiều năm qua.


Question 5: My home village lies near the.................of a mountain. A. foot B. elbow C. leg D. arm Đáp án A
Giải thích: the foot of mountain: chân núi
Dịch: Làng tôi nằm ở gần chân núi.
Question 6: He...............a lot of photos to show the trip to his parents. A. caught B. drew C. made D. took Đáp án D
Giải thích: take photos: chụp ảnh
Dịch: Anh ấy đã chụp rất nhiều ảnh để cho bố mẹ anh ấy xem.
Question 7: If you ............. to catch the first bus, you should get up early. A. want B. wanted C. will want D. would want Đáp án A
Giải thích: câu điều kiện loại 1: If+mệnh đề ở hiện tại, mệnh đề ở hiện tại hoặc tương lai đơn
Dịch: Nếu bạn muốn bắt chuyến xe buýt đầu tiên, bạn nên dậy sớm.
Question 8: Mai wishes she..............her aunt in Ho Chi Minh City. A. will visit B. could visit C. can visit D. should visit Đáp án B
Giải thích: câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn
Dịch: Mai ước cô ấy có thể tới thăm dì ở thành phố Hồ Chí Minh.
Question 9: The doctor..................me not to stay up too late at night. A. advised B. suggested C. insisted D. forced Đáp án A
Giải thích: advise sb (not) to do st: khuyên ai (không) nên làm gì
Dịch: Bác sĩ khuyên tôi không nên đi ngủ muộn.
Question 10: She was sick yesterday,...............she was absent from school. A. since B. so C. because D. but Đáp án B Giải thích:

- since: kể từ khi - so: vì vậy - because: bởi vì - but: nhưng
Dịch: Cô ấy bị ốm vào hôm qua, vì vậy cô ấy đã nghỉ học.
Question 11: Vietnamese people are very................. A. friend B. friendly C. friendship D. friendliness Đáp án A
Giải thích: sau tobe very ở đây cần 1 tính từ
Dịch: Người Việt Nam rất lương thiện.
Question 12: Let's..............about my problem. A. talk B. talking C.to talk D. talked Đáp án A
Giải thích: Let’s Vinf: hãy…
Dịch: Hãy nói về vấn đề của tôi.
Question 13: Vietnam is a ................ country. The weather is usually hot there. A. tropical B. cold C. warm D. heat Đáp án A
Giải thích: tropical country: nước nhiệt đới
Dịch: Việt Nam là một nước nhiệt đới. Thời tiết ở đó thì thường nóng.
Question 14: My friend is fond of .............TV in the evening. A. watching B. to watch C. watch D. watched Đáp án A
Giải thích: fond of Ving: thích làm gì
Dịch: Bạn tôi thích xem TV vào buổi tối.
Question 15: Some designers have taken..............from Vietnam's ethnic minorities. A. inspiration B. education C. impression D. tradition Đáp án A
Giải thích: take inspiration from: lấy cảm hứng từ
Dịch: Một số nhà thiết kế lấy cảm hứng từ những dân tộc thiểu số Việt Nam


Question 16: Jeans.................all over the world today. A. is sold B. was sold C. will be sold D. are sold Đáp án D
Giải thích: Jeans không tự bán được => bị động và jeans là chủ ngữ số nhiều
Dịch: Jeans được bán trên toàn thê giới ngày nay.
Question 17: She asked me how..............to schools everyday. A. I go B. I went C. do I go D. did i go Đáp án B Giải thích:
- chuyển về câu gián tiếp không đảo trợ động từ lên trên => loại C, D
- sang câu gián tiếp lùi 1 thì => loại A
Dịch: Cô ấy hỏi tôi cách đi đến trường hàng ngày.
Question 18: What...........of learning English do you find most difficult, Hoa? A. dictionary B. passage C. aspect D. subject Đáp án C Giải thích: - dictionary: từ điển - passage: đoạn văn
- aspect: khía cạnh, phần, mảng - subject: môn nào
Dịch: Phần nào của việc học tiếng Anh bạn thấy khó nhất, Hoa?
II. a. Choose a word in each group that has different stress pattern:
Question 19: A. inspiration B. botanical C. mausoleum D. economic Đáp án B
Giải thích: đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 3
Question 20: A. occasion B. department C.introduce D. official Đáp án C
Giải thích: đáp án C nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 2
b. Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently


zalo Nhắn tin Zalo