Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều (Đề 10)

1.5 K 769 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1538 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT205
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức bậc 5?
A.
5
1xy
; B.
23
xy
; C.
25
xy
; D.
2
xy zx
.
Câu 2. Cho các đơn thức
3 4 2 6
3
4 5 , 17 ,
5
A x y xy B x y C x y
. Các đơn thức nào sau đây
đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức
và đơn thức
; B. Đơn thức
và đơn thức
;
C. Đơn thức
và đơn thức
; D. Cả ba đơn thức
,,A B C
đồng dạng với
nhau.
Câu 3. Giá trị của biểu thức
2 2 2 2
1 2 1
2 3 3
A xy x y xy xy x y
tại
1
2
x
1y 
A.
1
6
; B.
; C.
1
3
; D.
.
Câu 4. Đơn thức điền vào ô trống trong đẳng thức
3
3
2 12 8x x x
A.
2
6x
; B.
2
2x
; C.
2
2x
; D.
2
6x
.
Câu 5. Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
3
6 24
x
x
xác định?
A.
2x
; B.
3x
; C.
4x 
; D.
4x
.
Câu 6. Kết quả của phép tính
2 1 5
33
x
xx

A.
24
3
x
x
; B.
24
3
x
x
; C.
2
24
3
x
x
; D.
26
3
x
x
.
Câu 7. Hình chp tứ giác đều c cạnh đáy là
1
cm. Khi đ chu vi đáy của hình chp này là
A.
3
cm; B. 4 cm; C. 5 cm; D. 6 cm.
Câu 8. Hình chp tam giác đều c mt mt bên tam giác đều c diện tích bng
a
, khi đ diện
tích tt cả các mt của hình chp tam giác đều đ là
A.
3a
; B.
4a
; C.
5a
; D.
6a
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
6 2 3 2
4 : 0,1x y x y
;
b)
2
5
5 2 :
2
xy
;
c)
2 3 2 2
33y y x x y xy y
.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
2
18 20x xy
; b)
22
8 2 8xy x y
; c)
22
3 5 3 5x x y y
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2
5 2 3
4 2 2
xx
A
x x x
.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
.A
b) Rt gọn biểu thức
.A
c) Tính giá trị của biểu thức
với
x
tha mn
3 5.x 
Bài 4. (1,0 điểm) T mt khc g hình lập phương cạnh 30 cm. Ngưi ta ct đi mt phn g để
đưc phn cn lại mt hình chp tứ giác đều c đáy hình vuông cạnh 30 cm chiều cao của
hình chp cng bng 30 cm. Tính thể tích của phn g bị ct đi.
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Cho tứ giác
NMPQ
PM
tia phân giác của
NPQ
,
110 , 120 , 60QMN N Q
. Tính số
đo của
MPQ
.QMP
b) Trên hình mt khung mái nhà tam giác cân tại
,A
đưc làm t các thanh thép bng cách hàn
chúng lại với nhau. Biết đ dài cạnh
10 ,dmAH AH BC
đ dài cạnh
48BC
dm. Để hoàn thành khung mái nhà này ngưi th
ct
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
các đoạn thẳng
;AB
;AC
;ME
;MH
;NH
.NF
Hy tính đ dài các đoạn thẳng trên để gip ch
th hàn ct chuẩn kích thước. Biết rng 4 điểm
;M
;N
;E
F
ln lưt trung điểm của c
đoạn thẳng
; ; ; AB AC HB HC
// // .ME AH NF
Bài 6. (0,5 điểm) Cho các số thực
,,abc
tha mn
2025ab bc ca
. Chứng minh rng
2 2 2
2 2 2
0
2025 2025 2025
a bc b ca c ab
abc
.
-----HẾT-----
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT205
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: … –
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
A
C
B
B
B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
2 2 2
xy zx x y z
là đơn thức bậc 5.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3 4 2
4 5 20A x y xy x y
nên suy ra
hai đơn thức đồng dạng, nhưng không
đồng dạng với đơn thức
.C
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 2 2 2
1 2 1
2 3 3
A xy xy x y x y xy
22
31
23
xy x y xy
Thay
1
2
x
1y 
vào biểu thức
22
31
23
A xy x y xy
ta đưc:
2
2
3 1 1 1 1 3 1 1 1
. . 1 . . 1 . 1
2 2 3 2 2 4 12 2 6
A



.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
3
3 2 2 3 3 2
2 3. .2 3. .2 2 6 12 8.x x x x x x x
Vậy ta điền đơn thức
2
6x
vào ô trống.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Phân thức
3
6 24
x
x
xác định khi và chỉ khi
6 24 0x 
tức là
4x 
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2 1 5 2 1 5 2 1 5 2 4
3 3 3 3 3 3
x x x x
x x x x x x
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Đáy của hình chp tứ giác đều là hình vuông
Do đ chu vi đáy của hình chp tứ giác đều là
4.1 4
cm.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Hình chp tam giác đều c mt bên tam giác đều nên tt cả các mt tam giác đều bng nhau
nên c diện tích bng nhau.
Do đ diện tích tt cả 4 mt của hình chp tam giác đều đ là
4a
(đvdt).
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a)
6 2 3 2
4 : 0,1x y x y
3
40x
.
b)
2
5
5 2 :
2
xy
2
4
2.
5
xy
c)
2 3 2 2
33y y x x y xy y
3 3 3 2 2 2 3
3 3 3y x y x y x y xy y
2 2 2
3x y xy
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a)
2
18 20x xy
2 9 10x x y
.
b)
22
8 2 8xy x y
22
2 4 4x xy y
2
2 2 .xy
c)
22
3 5 3 5x x y y
22
3 3 5 5x y x y
22
35x y x y
35x y x y x y
3 3 5x y x y
.
Bài 3. (1,5 điểm)
2
5 2 3
4 2 2
xx
A
x x x
.
a) Điều kiện xác định của biểu thức
2
40x 
,
20x 
20x 
. Tức là
2.x 
b) Với
2,x 
ta c:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
5 2 3
4 2 2
xx
A
x x x
5 2 3 2 2
22
x x x x
xx

2
5 2 3 6 2
22
x x x x
xx

2
44
22
xx
xx


2
2
2
2 2 2
x
x
x x x

.
c) Ta c:
35x 
35x 
hoc
35x
2x
(không tha mn) hoc
8x 
(tha mn)
Thay
8x 
vào biểu thức
2
2
x
A
x
ta đưc:
8 2 6 3
.
8 2 10 5
A
Bài 4. (1,0 điểm)
Thể tích khc g hình lập phương là:
3
30 27 000
(cm
3
).
Thể tích của phn g cn lại hình chp tứ giác đều là:
2
1
.30 .30 9 000
3
(cm
3
).
Thể tích của khối g bị ct đi là:
27 000 9 000 18 000
(cm
3
).
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Trong tứ giác
MNPQ
, ta có:
360Q QMN N NPQ
Suy ra
360 360 110 120 60 70NPQ QMN N Q
.
Do
PM
là tia phân giác của gc
NPQ
nên ta có:
70
35
22
NPQ
NPM MPQ
.
Trong tam giác
MPQ
, ta có:
180Q QMP MPQ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
180 1 0 8535 680QMP MPQ Q  
.
Vậy
35NPM MPQ
,
85QMP 
.
b) Vì H là trung điểm
BC
nên
11
.48 24
22
BH CH BC
dm.
Áp dụng định lý Pythagore trong tam giác
ABH
vuông tại
H
ta c:
2 2 2 2 2
10 24 676AB AH BH
Do đ
676 26AB 
dm nên
26 dmAB AC
(Vì tam giác
ABC
là tam giác cân tại
).A
là trung điểm
BH
nên
24
12
2
BE EH
dm;
F
là trung điểm
HC
nên
24
12 dm
2
HF FC
;
M
là trung điểm
AB
nên
26
13 dm
2
AM MB
;
N
là trung điểm
AC
nên
26
13 dm
2
AN AC
;
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
MBE
vuông tại
ta c:
2 2 2 2
13 12 5 dmME MB BE
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
NFC
vuông tại
F
ta c
2 2 2 2
13 12 5 dmNF NC FC
;
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
MEH
vuông tại
ta c
2 2 2 2
5 12 13 dmMH ME EH
;
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
NHF
vuông tại
F
ta c
2 2 2 2
5 12 13 dmNH NF HF
;
Vậy
26 dmAB AC
;
5 dmME NF
;
13 dm.MH NH
Bài 6. (0,5 điểm)
Ta có:
22
2025 aa a ab bc ca a b c
Khi đ
22
2
.
2025
a bc a bc
a a b c a

Tương tự ta cng c:
2 2 2 2
22
;
2025 2025
b ca b ca c ab c ab
b a b b c c b c c a

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
2 2 2
2 2 2
2025 2025 2025
a bc b ca c ab
P
abc
2 2 2
a bc b ca c ab
a b c a b c a b c a b c
2 2 2
a bc b c b ca c a c ab a b
a b b c c a
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
0
a b a c b c bc b c b a c a ca c a c b a b ab
a b b c c a

.
-----HẾT-----

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT205
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức bậc 5? A. 5 x y  1; B. 2 3 x y ; C. 2 5 x y ; D. 2 xy zx . 3
Câu 2. Cho các đơn thức 3 A  4x y  5  xy 4 2 6 , B  17
x y , C x y . Các đơn thức nào sau đây 5 đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C ;
B. Đơn thức B và đơn thức C ;
C. Đơn thức A và đơn thức B ; D. Cả ba đơn thức ,
A B,C đồng dạng với nhau. 1 2 1 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 A xy
x y xy xy x y tại x  và y  1  là 2 3 3 2 1 4 1 7 A. ; B. ; C. ; D. . 6 3 3 6
Câu 4. Đơn thức điền vào ô trống trong đẳng thức  x  3 3 2  x   12x  8 là A. 2 6  x ; B. 2 2  x ; C. 2 2x ; D. 2 6x . x  3
Câu 5. Với điều kiện nào của x thì phân thức 6x  xác định? 24 A. x  2 ; B. x  3; C. x  4  ; D. x  4 . 2x  1 5
Câu 6. Kết quả của phép tính  x  3 3  là x 2x  4 2x  4 2x  4 2x  6 A. ; D. x  ; B. 3 x  ; C. 3 x  32 x  . 3
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 1 cm. Khi đó chu vi đáy của hình chóp này là A. 3 cm; B. 4 cm; C. 5 cm; D. 6 cm.
Câu 8. Hình chóp tam giác đều có một mặt bên là tam giác đều có diện tích bằng a , khi đó diện
tích tất cả các mặt của hình chóp tam giác đều đó là A. 3a ; B. 4a ; C. 5a ; D. 6a .


PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức: a)  6 2  x y   3 2 4 : 0  ,1x y  ; 5 b)  2 5xy  2 : ; 2 c) y  2 3
y x    2 x y  2 3 3 xy y  .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 18x  20xy ; b) 2 2
8xy  2x  8y ; c) 2 2
3x  5x  3y  5y . 5x  2 3 x
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A    2 x  4 x  2 x  . 2
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức . A b) Rút gọn biểu thức . A
c) Tính giá trị của biểu thức A với x thỏa mãn x  3  5.
Bài 4. (1,0 điểm) Từ một khúc gỗ hình lập phương cạnh 30 cm. Người ta cắt đi một phần gỗ để
được phần còn lại là một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh 30 cm và chiều cao của
hình chóp cũng bằng 30 cm. Tính thể tích của phần gỗ bị cắt đi.
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Cho tứ giác NMPQ PM là tia phân giác của
NPQ , QMN  110 ,  N  120 ,
Q  60 . Tính số
đo của MPQ QM . P
b) Trên hình là một khung mái nhà tam giác cân tại ,
A được làm từ các thanh thép bằng cách hàn chúng
lại với nhau. Biết độ dài cạnh AH  10
dm  AH BC , độ dài cạnh BC  48
dm. Để hoàn thành khung mái nhà này người thợ cắt

các đoạn thẳng ;
AB AC; ME; MH ; NH ; NF. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng trên để giúp chú
thợ hàn cắt chuẩn kích thước. Biết rằng 4 điểm M ; N; E; F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng A ;
B AC; H ;
B HC ME // AH // NF.
Bài 6. (0,5 điểm) Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn ab bc ca  2025 . Chứng minh rằng 2 2 2 a bc b ca c ab    0 . 2 2 2 a  2025 b  2025 c  2025 -----HẾT-----


D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI TRƯỜNG …
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÃ ĐỀ MT205
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A C B B B
Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: D Ta có: 2 2 2
xy zx x y z là đơn thức bậc 5. Câu 2.
Đáp án đúng là: C Ta có: 3 A x y  xy 4 2 4 5  2
 0x y nên suy ra A B là hai đơn thức đồng dạng, nhưng không
đồng dạng với đơn thức C. Câu 3.
Đáp án đúng là: A  1   2 1  Ta có: 2 2 2 2 A xy xyx y x y xy      2   3 3  3 1 2 2
xy x y xy 2 3 1 3 1 Thay x  và y  1  vào biểu thức 2 2 A xy
x y xy ta được: 2 2 3 2 3 1   A   2 1 1    1    3 1 1 1 . . 1 . . 1 . 1       . 2 2 3  2  2 4 12 2 6 Câu 4.
Đáp án đúng là: A Ta có:  x  3 3 2 2 3 3 2 2
x  3.x .2  3. .2 x
 2  x  6x  12x  8. Vậy ta điền đơn thức 2 6
x vào ô trống. Câu 5.
Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo