Đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo Cấu trúc mới

1 K 498 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 2 Cấu trúc mới Toán 8 có lời giải chi tiết Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(995 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUÔI HOC KI II
BỘ SÁCH: CHÂN TRƠI SÁNG TAO MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Đai số
Chương 5. Ham số va đô thi
– Khai niêm ham sô
– Toa đô cua môt điêm va đô thi cua ham sô
– Ham sô bâc nhât y ax b a  0
– Hê sô goc cua đương thăng
Chương 6. Phương trình
– Phương trình bâc nhât môt ẩn
– Giai bai toan băng cach lâp phương trình bâc nhât C. Hình học
Chương 7. Đinh li Thales

– Đinh li Thales trong tam giac.
– Đương trung bình cua tam giac.
– Tinh chât đương phân giac cua tam giac.
Chương 8. Hình đông dang
– Hai tam giac đông dạng.
– Cac trương hợp đông dạng cua hai tam giac.
– Cac trương hợp đông dạng cua hai tam giac vuông. – Hình đông dạng.
B. Thống kê va xác suất
Chương 9. Môt số xác suất biên cố

– Mô ta xac suât băng tỉ sô.
– Xac suât ly thuyêt va xac suât thực nghiêm.
Phần II. Môt số câu hỏi, bai tập tham khảo A. Bai tập trắc nghiệm
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Cho ham sô m 1 y
x  5. Với gia tri nao cua m thì ham sô đã cho la ham sô bâc nhât? m 1 A. m  1. B. m  1. C. m 1.
D. m  1 va m  1.
Câu 2. Cho đương thăng y ax  .
b Với gia tri a thỏa mãn điều kiên nao sau đây thì goc tạo bởi
đương thăng đo với trục Ox la goc tù? A. a  0. B. a  0. C. a  0. D. a  0.
Câu 3. Cho hai đương thăng d : y ax b a  0 va d: y a x b a  0. Với điều kiên nao
sau đây thì hai đương thăng d va d song song? A. a a .
B. a a va b b . C. a a .
D. a a va b b .
Câu 4. Cho ham sô y f x  2x 1. Đê gia tri cua ham sô băng 3 thì gia tri cua x băng bao nhiêu? A. x  2. B. x 1. C. x  5. D. x  3.
Câu 5. Gia tri cua m đê đô thi ham sô y  m  
1 x m  4 đi qua điêm 2; 3   la A. m  5. B. 1 m  . C. m  1. D. 3 m  . 2 2
Câu 6. Cho ham sô được xac đinh bởi công thức y ax  3. Biêt đô thi ham sô nay đi qua điêm
1;5. Tung đô cua điêm thuôc đô thi ham sô co hoanh đô băng 5 la A. 7  . B. 1. C. 4  . D. 2  0.
Câu 7. Phương trình ax b  0 la phương trình bâc nhât môt ẩn nêu A. a  0 . B. b  0 . C. b  0 . D. a  0 .
Câu 8. Phương trình 3x 1  3x  2 co tâp nghiêm la A. S   . B. S    2 . C. S    5 . D. S    8 .
Câu 9. Phương trình nao sau đây la phương trình bâc nhât môt ẩn?
A. 0x  3  0. B. 2 x  2  0 .
C. 1 x  3  0. D. 5 1 0. 2 x
Câu 10. Phương trình 3x  2  2x  5 co bao nhiêu nghiêm? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô sô nghiêm.
Câu 11. Môt hình chữ nhât co chiều dai la x cm , chiều dai hơn chiều rông 3 cm. Diên tich hình chữ nhât la 2
4 cm . Phương trình tìm ẩn x la A. 3x  4.
B. 3x 3  4 .
C. xx  3  4 .
D. xx  3  4 .
Câu 12. Năm nay tuổi mẹ gâp 3 lần tuổi Phương. Phương tinh răng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn
gâp 2 lần tuổi Phương. Goi x la tuổi cua Phương năm nay vây thì phương trình tìm x la
A. 3x 13  2x 13 .
B. x 13  2x 13 . 3
C. x 13  23x 13 .
D. 3x  2x 13.
Câu 13. Cho tam giac ABC co BM la tia phân giac cua ABC M AC  thì A. AB MC  . B. AB MC  . C. AB MA  . D. AB MA  . BC MB BC AC BC MC BC AC
Câu 14. Đương trung bình cua tam giac la đoạn thăng đi qua
A. trung điêm cua hai cạnh cua môt tam giac.
B. trung điêm cua môt cạnh cua môt tam giac.
C. hai đỉnh cua môt tam giac.
D. môt đỉnh va môt trung điêm cua môt cạnh cua môt tam giac.
Câu 15. Cho hình vẽ bên. Tỉ sô x băng y A. 15. B. 1 . 7 7 C. 7 . D. 1 . 15 15
Câu 16. Cho hình vẽ, biêt BC // DE . Theo đinh li
Thales, tỉ sô nao sau đây la sai? A. AD AE  . B. AD AE  . DC AB CD BE C. AD AE  . D. CD EB  . AC AB AC AB
Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây BC // ED . Đô dai EC la A. EC  2,78 . B. EC  2,77 . C. EC  2,75 . D. EC  2,74 .
Câu 18. Cho biêt A
BC co AB  4 cm, BC  6 cm,
CA  8 cm va AD la đương phân giac cua ABC . Đô dai cạnh DB la A. 5 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 19. Hai tam giac đông dạng với nhau theo trương hợp goc – goc nêu
A. hai goc cua tam giac nay lần lượt băng hai goc cua tam giac kia.
B. ba cạnh cua tam giac nay tỉ lê với ba cạnh cua tam giac kia.
C. co hai cặp cạnh tương ứng băng nhau.
D. hai cạnh cua tam giac nay tỉ lê với hai cạnh cua tam giac kia va hai goc tạo bởi cac cặp cạnh đo băng nhau.
Câu 20. Nêu A BC
 ∽ ABC theo tỉ sô đông dạng 1 k  thì 2     A. A B 1  . B. AB  2 . C. A B 1  . D. BC 2  . AB 2 A C   AC 2 AB 1 Hướng dẫn giải: Đáp án đúng la: D
Ta co ABC∽  
A BC nên A  
A ; B B; C C . Vây chon phương an D.
Câu 21. Cho tam giac ABC đông dạng với tam giac A BC
  . Khăng đinh nao sau đây la đúng?
A. A A.
B. A B.
C. A C .
D. B C . Câu 22. Cho A
BC ; MNP nêu co A M , B N , C P đê ABC∽ MNP theo đinh nghĩa
hai tam giac đông dạng thì cần bổ sung thêm điều kiên nao? A. AB AC BC   . B. AB AC BC   . NP MP NM MN MP NP C. AB AC BC   . D. AB AC BC   . MN NP MP MP NP NM
Câu 23. Cho hình thang vuông ABCD AB // CD  co
đương chéo BD vuông goc với cạnh BC tại B . Khăng đinh nao sau đây la đung?
A. DBC∽ DAB.
B. ABD∽ BDC.
C. CBD∽ DB . A
D. BAD∽ BCD. Câu 24. Cho HIK MP
N biêt HK  3 cm, HI  4 cm, MP  9 cm, NP 12 cm.Khi đo
A. MN  8 cm va IK  6 cm .
B. MN 12 cm va IK  4 cm .
C. MN  8 cm va IK  4 cm .
D. MN  3 cm va IK  2 cm.
Câu 25. Đôi văn nghê khôi 8 cua trương co 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C
va 2 bạn nữ lớp 8C. Chon ngẫu nhiên môt bạn trong đôi văn nghê khôi 8 đê tham gia tiêt mục cua
trương. Sô kêt qua co thê la A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26. Sô kêt qua co thê cua hanh đông chon ngẫu nhiên môt chữ cai trong từ “MATHEMATIC” la A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.


zalo Nhắn tin Zalo