Đề thi học kì 1 Sinh học 8 năm 2023 trường THCS Minh Hòa - Hải Dương

398 199 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 15 đề thi Cuối kì 1 Sinh học 8 chọn lọc từ các trường

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.5 K 761 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ 15 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Ninh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Nguyễn Gia Thiều - TP HCM;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Tân Hưng - Hải Dương;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Phòng GD_ĐT Vĩnh Tường;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Thái Thành - Thái Bình.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(398 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS MINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở bộ phận nào?
A. Sụn tăng trưởng B. Mô xương xốp C. Mô xương cứng D. Màng xương.
Câu 2 (NB): Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 3 (NB): Bộ xương người gồm có các phần chính là:
A. Xương đầu, xương thân, xương chi(xương tay và xương chân)
B. Xương đầu - ngực, xương chi
C. Xương đầu - ngực, xương chi trên, xương chi dưới.
D. Xương thân, xương đầu, xương chi trên
Câu 4 (NB): Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì:
A. Xương có cấu trúc hình ống B. Trong xương có tủy xương
C. Xương có chất hữu cơ và muối khoáng D. Xương có mô xương cứng, mô xương xốp
Câu 5 (NB): Biện pháp nào sau đây không phải là phải biện pháp chống cong vẹo cột sống:
A. Ngồi học đúng tư thế. B. Mang vác đều hai bên.
C. Ăn thức ăn có nhiều chất béo D. Lao động vừa sức
Câu 6 (NB): Nơron thần kinh có chức năng nào sau đây
A. Bảo vệ, hấp thụ các chất B. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh
C. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan D. Co dãn, tạo nên sự vận động cơ thể
Câu 7 (NB): Enzim trong nước bọt có tên là:
A. Amilaza B. Lipaza C. Tripsin D. Pepsin
Câu 8 (TH): Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài:
A. 0,5 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,8 giây
Câu 9 (TH): Trình bày sự biến đổi thức ăn về mặt lý học và về mặt hóa học ở ruột non ?
Câu 10 (NB): Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi ?
Câu 11 (TH): Trong thực tế đời sống, khi vết thương chảy máu mao mạch, dân gian thường dùng vài
sợi thuốc lá hay thuốc lào, lông cu li,.. để đắp vào vết thương. Em hãy giải thích cách xử lí trên?
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án
1-D 2-D 3-A 4-C 5-C 6-B 7-A 8-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở màng xương.
Câu 2: Đáp án D
Huyết tương có vai trò vận chuyển chất dinh dưỡng.
Hồng cầu: vận chuyển khí
Bạch cầu: tham gia vào quá trình miễn dịch
Tiểu cầu: tham gia vào quá trình đông máu.
Câu 3: Đáp án A
Bộ xương người gồm có các phần chính là: Xương đầu, xương thân, xương chi(xương tay và xương chân)
Câu 4: Đáp án C
Giải chi tiết:
Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì gồm chất hữu cơ và muối khoáng.
Câu 5: Đáp án C
Ý C: Ăn thức ăn có nhiều chất béo không phải biện pháp chống cong vẹo cột sống.
Câu 6: Đáp án B
Nơron thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh.
Câu 7: Đáp án A
Trong nước bọt có enzyme amilaza có vai trò phân giải tinh bột thành maltozo và dextrin.
Câu 8: Đáp án D
Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8 giây.
Câu 9: Đáp án
Ruột non
+ Biến đổi lí học: hòa loãng, dồn đẩy thức ăn
+ Biến đổi hoá học : biến tinh bột thành đường đơn,
prôtêin thành axitamin,
lipit thành axit béo và glixêrin
Axit nucleic thành các thành phần của nucleic
Câu 10: Đáp án
phổi: Nồng độ khí oxi trong phế nang cao hơn trong mao mạch phổi nên đã hiện trượng khuếch tán
khí oxi từ phế nang vào mao mạch phổi; nồng độ khí cacbonic ở phế nang thấp hơn ở mao mạch phổi nên
có hiện tượng khuếch tán khí cacbonic từ mao mạch phổi vào phế nang
Câu 11: Đáp án
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS MINH HÒA
MÔN: SINH HỌC – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở bộ phận nào?
A. Sụn tăng trưởng B. Mô xương xốp C. Mô xương cứng D. Màng xương.
Câu 2 (NB): Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 3 (NB): Bộ xương người gồm có các phần chính là:
A. Xương đầu, xương thân, xương chi(xương tay và xương chân)
B. Xương đầu - ngực, xương chi
C. Xương đầu - ngực, xương chi trên, xương chi dưới.
D. Xương thân, xương đầu, xương chi trên
Câu 4 (NB): Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì:
A. Xương có cấu trúc hình ống
B. Trong xương có tủy xương
C. Xương có chất hữu cơ và muối khoáng
D. Xương có mô xương cứng, mô xương xốp
Câu 5 (NB): Biện pháp nào sau đây không phải là phải biện pháp chống cong vẹo cột sống:
A. Ngồi học đúng tư thế.
B. Mang vác đều hai bên.
C. Ăn thức ăn có nhiều chất béo
D. Lao động vừa sức
Câu 6 (NB): Nơron thần kinh có chức năng nào sau đây
A. Bảo vệ, hấp thụ các chất
B. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh
C. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
D. Co dãn, tạo nên sự vận động cơ thể
Câu 7 (NB): Enzim trong nước bọt có tên là: A. Amilaza B. Lipaza C. Tripsin D. Pepsin
Câu 8 (TH): Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài: A. 0,5 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,8 giây
Câu 9 (TH): Trình bày sự biến đổi thức ăn về mặt lý học và về mặt hóa học ở ruột non ?
Câu 10 (NB): Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi ?
Câu 11 (TH): Trong thực tế đời sống, khi có vết thương chảy máu mao mạch, dân gian thường dùng vài
sợi thuốc lá hay thuốc lào, lông cu li,.. để đắp vào vết thương. Em hãy giải thích cách xử lí trên? Trang 1

Đáp án 1-D 2-D 3-A 4-C 5-C 6-B 7-A 8-D LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở màng xương.
Câu 2: Đáp án D
Huyết tương có vai trò vận chuyển chất dinh dưỡng.
Hồng cầu: vận chuyển khí
Bạch cầu: tham gia vào quá trình miễn dịch
Tiểu cầu: tham gia vào quá trình đông máu.
Câu 3: Đáp án A
Bộ xương người gồm có các phần chính là: Xương đầu, xương thân, xương chi(xương tay và xương chân)
Câu 4: Đáp án C Giải chi tiết:
Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì gồm chất hữu cơ và muối khoáng.
Câu 5: Đáp án C
Ý C: Ăn thức ăn có nhiều chất béo không phải biện pháp chống cong vẹo cột sống.
Câu 6: Đáp án B
Nơron thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh.
Câu 7: Đáp án A
Trong nước bọt có enzyme amilaza có vai trò phân giải tinh bột thành maltozo và dextrin.
Câu 8: Đáp án D
Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8 giây.
Câu 9: Đáp án Ruột non
+ Biến đổi lí học: hòa loãng, dồn đẩy thức ăn
+ Biến đổi hoá học : biến tinh bột thành đường đơn, prôtêin thành axitamin,
lipit thành axit béo và glixêrin
Axit nucleic thành các thành phần của nucleic
Câu 10: Đáp án
Ở phổi: Nồng độ khí oxi trong phế nang cao hơn trong mao mạch phổi nên đã có hiện trượng khuếch tán
khí oxi từ phế nang vào mao mạch phổi; nồng độ khí cacbonic ở phế nang thấp hơn ở mao mạch phổi nên
có hiện tượng khuếch tán khí cacbonic từ mao mạch phổi vào phế nang
Câu 11: Đáp án Trang 2


zalo Nhắn tin Zalo