Đề thi học kì 1 Sinh học 8 năm 2023 trường THCS Tân Hưng - Hải Dương

252 126 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 15 đề thi Cuối kì 1 Sinh học 8 chọn lọc từ các trường

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 573 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Bộ 15 Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Ninh;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Nguyễn Gia Thiều - TP HCM;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Tân Hưng - Hải Dương;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 Phòng GD_ĐT Vĩnh Tường;

+Đề thi học kì 1 Sinh học năm 2023 trường THCS Thái Thành - Thái Bình.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(252 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): 
A. 
B. 
C.  
D.  !"#$ 
Câu 2 (NB): %&'(')
A. ')%'* B. )%'+%'+,'%'
C. '' D. '+)%'%'
Câu 3 (NB): %&('('
A.  -./+&0'123./
B.  -./+&0&43./
C.  -./+&0&%3./
D.  -./+&0&23./
Câu 4 (NB): 5&&!'667689:;<'<'=':>
A. ? B. @ C. A'12 D. B 
Câu 5 (TH): !:'CD2EF>
A. ?=)%'2E:GHI B. ?=)%':GHI
C. ?=)%'D:G D. ?=)%'D:I
Câu 6 (NB): I%'J>
A. @EEE B. @EI'K*
C. L2 D. 'KEE
Câu 7 (NB): AE(,)
A. B E+'+2, B. A'+ E+'*
C. M'+'+2, D. A'+ E+%'*
Câu 8 (TH): 56('(<'=E&
A. NJ$+682K$8*
B. NJ682K$8$*
C. O'=K$
D. NJ$+!J682K$8+!J682K$*
Câu 9 (NB): 5<'':!'
3*PQ* R*S+ T*U'V*
W*J<'4* X*U'V* Y*MF'E*
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=J<'':+':Z'['1 
A. 3+T+X+Y+R+W B. 3+W+R+T+X+Y C. 3+T+W+R+X+Y D. 3+R+W+T+Y+X
Câu 10 (NB): 5<'E&!'
3*A\+ R*M;+ T*PK<'4+
W*<'4+ X*]8+ Y*]<'4*
=J<'E&Z'['1 
A. 3+W+R+T+X+Y B. 3+T+W+R+X+Y C. 3+R+W+T+Y+X D. 3+T+X+Y+R+W
Câu 11 (NB):
^!:6_&'(,>
^5`%=6,Q+,61>
Câu 12 (TH):
a='2=6V(>
aME&:b61 ,>
Câu 13 (TH):
a5&c#:,67:>
aN!!J':c#$2Q>
R
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d
3^5 R^5 T^S W^I X^G Y^S e^I f^I -^I 3.^5
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Đáp án C
 *
Câu 2:Đáp án C
A')''g)%'+,'%'+%'a*
Câu 3:Đáp án D
M') -./+&0&23./
Câu 4:Đáp án B
@&67689:;<'<'=':+&b67&"J*
Câu 5:Đáp án A
B:'CD=)%'2E:2'GI+2EF'(:2=
':R2,hi*
Câu 6:Đáp án D
I%''KEE!JJ*
Câu 7:Đáp án B
AE(,)A'+ E+'
Câu 8:Đáp án B
O'=E&)NJ682K$8$*
Câu 9:Đáp án B
=J<'':+':Z'['1 AQjJ<'4jj
'Vj'VjF'E
3+W+R+T+X+Y
Câu 10:Đáp án C
=J<'E&Z'['1 A\j;j<'4j2K<'4j
<'4j83+R+W+T+Y+X
Câu 11:Đáp án
k6_&'
^A;<'(,6'67&'[*l
^?K"++)%'+,'=+'m
kd,,,61+n%
o5:6V07p*
onn',S^S#<',*
T
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN HƯNG
MÔN: SINH HỌC – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Thân to ra về bề ngang nhờ:
A. các tế bào màng xương dày lên
B. các tế bào màng xương to ra
C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 2 (NB): Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. huyết tương và hồng cầu.
B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. huyết tương và các tế bào máu
D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 3 (NB): Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là:
A. nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10%
B. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10%
C. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10%
D. nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%
Câu 4 (NB): Các chất nào trong các chất sau đây được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa? A. Vitamin B. Lipit C. Muối khoáng D. Nước
Câu 5 (TH): Tại sao nhóm máu O chỉ cho mà không nhận?
A. Vì hồng cầu không có A & B
B. Vì hồng cầu có A& B
C. Vì hồng cầu chỉ có A
D. Vì hồng cầu chỉ có B
Câu 6 (NB): Bạch cầu nào tham gia thực bào? A. LimphôT và mônô
B. Lim phô B và trung tính.
C. Ưa kiềm và ưa axit
D. Trung tính và mônô
Câu 7 (NB): Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể
B. Máu, nước mô, bạch huyết.
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
D. Máu, nước mô, bạch cầu.
Câu 8 (TH): Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi.
B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
C. Quá trình hít vào và thở ra
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.
Câu 9 (NB): Cho tên các cơ quan tiêu hóa như sau: 1.Khoang miệng. 2. Dạ dày, 3. Ruột non. 4. Thực quản. 5. Ruột già. 6. Hậu môn. Trang 1


Trình tự cơ quan tiêu hóa, tiêu hóa theo chiều từ trên xuống dưới là: A. 1,3,5,6,2,4 B. 1,4,2,3,5,6 C. 1,3,4,2,5,6 D. 1,2,4,3,6,5
Câu 10 (NB): Cho tên các cơ quan hô hấp như sau: 1.Mũi, 2.Họng, 3.Khí quản, 4.Thanh quản, 5. Phổi , 6. Phế quản.
Trình tự cơ quan hô hấp theo chiều từ trên xuống dưới là: A. 1,4,2,3,5,6 B. 1,3,4,2,5,6 C. 1,2,4,3,6,5 D. 1,3,5,6,2,4 Câu 11 (NB):
- Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể?
- Chúng ta cần làm gì để hệ cơ, xương phát triển cân đối? Câu 12 (TH):
a) Trình bày chu kì hoạt động của tim?
b) Hô hấp có vai trò như thế nào đối với cơ thể? Câu 13 (TH):
a) Các chất trong thức ăn có thể được phân thành những nhóm nào?
b) So sánh sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày? Trang 2

Đáp án 1-C 2-C 3-D 4-B 5-A 6-D 7-B 8-B 9-B 10-C LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Thân to ra về bề ngang nhờ các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới.
Câu 2: Đáp án C
Máu gồm huyết tương và các tế bào máu (hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu).
Câu 3: Đáp án D
Huyết tương gồm nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%
Câu 4: Đáp án B
Lipit là chất được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa, các chất còn lại được hấp thụ trực tiếp.
Câu 5: Đáp án A
Nhóm máu O chỉ cho vì hồng cầu không có kháng nguyên A và B, không nhận máu của các nhóm khác vì
trong huyết tương có 2 loại kháng thể α và β.
Câu 6: Đáp án D
Bạch cầu trung tính và mônô tham gia vào sự thực bào.
Câu 7: Đáp án B
Môi trường trong của cơ thể gồm: Máu, nước mô, bạch huyết
Câu 8: Đáp án B
Quá trình hô hấp gồm: Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
Câu 9: Đáp án B
Trình tự cơ quan tiêu hóa, tiêu hóa theo chiều từ trên xuống dưới là: Miệng → thực quản → dạ dày →
ruột non → ruột già → hậu môn 1,4,2,3,5,6
Câu 10: Đáp án C
Trình tự cơ quan hô hấp theo chiều từ trên xuống dưới là: Mũi → họng → thanh quản → khí quản → phế quản → phổi: 1,2,4,3,6,5
Câu 11: Đáp án
*Tế bào là đơn vị cấu tạo
- Mọi cơ quan của cơ thể người đều được cấu tạo từ tế bào.
- Ví dụ: Tế bào xương, tế bào cơ, tế bào hồng cầu, tế bào biểu bì, các tế bào tuyến…
* Để cơ thể phát triển cân đối, xương vững chắc cần:
+ Có chế độ dinh dưỡng hợp lý.
+ Tắm nắng: chuyển hoá vitaminD - vitaminD tăng qt chuyển hoá can xi tạo xương. Trang 3


zalo Nhắn tin Zalo