Biên soạn bởi giáo viên
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023 Trần Công Diệu
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 06 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ Câu 1. Giới hạn bằng: A. 1. B. -32. C. -3. D. 2.
Câu 2. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ
. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(1;-4) thành
A..Điểm M’(4;-5).
B.. Điểm M’(-2;-3).
C. Điểm M’(3;-4).
D.. Điểm M’(4;5).
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm
A(1;-2;3). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P). A. B. C. D.
Câu 5. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ , , . Tọa độ vectơ là: A. . B. . C. . D. Câu 7. Cho hàm số có đạo hàm là . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho dãy số (un) với un = 2n + 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số hạng thứ n+1: un+1 = 2n + 7
B. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là: S4 = 40.
C. Là cấp số cộng có d = - 2.
D. Là cấp số cộng có d = 2.
Câu 9. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 1, 2,
. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất A. . B. C. 1,4. D. 1,3.
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Trang 1
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thì hàm số y = tan x, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
. Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. B. C. D. Câu 12. Cho hàm số
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
( I ). f(x) liên tục .
( II ). f(x) gián đoạn tại .
( III ). f(x) liên tục trên
A. Chỉ ( II ) và ( III ).
B. Chỉ ( I ) và ( III ).
C. Cả ( I ),( II ) và ( III ) đều đúng.
D. Chỉ ( I ) và ( II ).
Câu 13. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình A. 7. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 14. Cấp số cộng (un) có số hạng đầu
, công sai d = -2 thì số hạng thứ 5 là A. B. C. D.
Câu 15. Cho phép thử có không gian mẫu
. Các cặp biến cố không đối nhau là
A. C{1,4,5} và D = {2,3,6}.
B. E = {1,4,6} và F = {2,3,}. C. và .
D. A = {1} và B = {2,3,4,5,6}.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;1;-2) và B(5;9;3). Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. x + 8y + 5z - 47 = 0.
B. x + 8y - 5z - 41 = 0.
C. 2x + 6y - 5z + 40 = 0.
D. x - 8y - 5z - 35 = 0. Câu 17. Cho hàm số
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2)
Câu 18. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Trang 2
Câu 19. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính F(3). A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Gọi (S) là mặt cầu tâm I (2;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x – 2y – z + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng: A. 2. B. . C. . D. .
Câu 21. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình Elip
quay xung quanh trục Ox. A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hai hàm số và
. Kết luận nào sau đây đúng về tính
chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hàm số f (x) là hàm số chẵn; hàm số f (x) là hàm số lẻ.
B. Hàm số f (x) là hàm số lẻ; hàm số g (x) là hàm số không chẵn không lẻ.
C. Cả hai hàm số f (x); g (x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Hai hàm số f (x); g (x) là hai hàm số lẻ. Câu 23. Cho . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Tìm tập hợp S của bất phướng trình A. S = (2;+∞). B. S = (0;2). C. S = (-∞;1). D. S = (-∞;2).
Câu 25. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức
A. w = -7 – 7i. B. w = 7 – 3i.
C. w = -3 – 3i. D. w = 3+7i.
Câu 26. Cho ba số thực dương a, b, c, khác 1. Đồ thị các hàm số , , được cho trong hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng
A. b < a < c.
B. a < c < b.
C. b < c < a.
D. a< b < c
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh SB hợp với đáy
một góc 600. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. Trang 3
A. B. C. D.
Câu 28. Giải phương trình A. B. C. D.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn
và w = 2z + 1 – i. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm
biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I, bán kính R . Khi đó:
A. I (-7;9), R = 16.
B. I (-7;9), R = 4
C. I (7;-9), R = 16.
D. I (7;-9), R = 4. Câu 30. Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có nghiệm phân biệt là: A. 6. B. 10. C. 0. D. 3.
Câu 31. Với a,b,c > 0. Biểu thức .
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 32. Cho hàm số
có đồ thị như hình sau. Số nghiệm của phương trình là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 33. Cho hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng S = a + b + c + d. A. S = -4. B. S = 2. C. S = 0. D. S = 6.
Câu 34. Một nhà kho có dạng khói hộp chữ nhật đứng ABCD.A’B’C’D’, nền là hình chữ nhật ABCD có
AB = 3m, BC = 6m, chiều cao AA’ = 3m, chắp thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là
A’B’C’D’ và A’B’ là một cạnh đyá của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho? Trang 4
A. . B. C. 54m3 D.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
(ABCD), AB = BC = a, AD = 2a. Nếu góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 thì góc giữa mặt
phẳng (SAD) và (SCD) bằng A. 450. B. 300. C. . D. 600.
Câu 36. Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của
banjo Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất đểTít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau. A. B. C. D.
Câu 37. Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy
bề mặt nước là hình Elip có độ dài trục lớn là 10 cm, khoảng cách từ
hai đỉnh trên trục lớn của Elip đến đáy cốc lần lượt là 5cm và 11cm.
Tính thể tích nước trong cốc. A. B. C. D.
Câu 38. Cho hình chop S.ABCD có đáy hình vuông cạnh 1, tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của
khối cầu ngoại tiếp hình chop S.CMN. A. . B. . C. D.
Câu 39. Trong khai triển
biết hệ số của x3 là
. Giá trị n có thể nhận là A. 9. B. 12. C. 15. D. 16.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 có phương trình lần lượt là
. Phương trình đường thẳng vuông góc với và
cắt cả hai đường thẳng d1,d2 là. A. . B. C. D.
Câu 41. Bạn A có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ), bạn ấy
muốn dùng tấm bìa đó tạo thành một cái phễu hình nón, vì
vậy bạn phải cắt bỏ phần quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính Trang 5
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán có đáp án (đề 6 ) - thầy Trần Công Diệu
314
157 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 17 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Trần Công Diệu biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(314 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Biên soạn bởi giáo viên
Trần Công Diệu
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2023
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 06
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1. Giới hạn bằng:
A. 1. B. -32. C. -3. D. 2.
Câu 2. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(1;-4)
thành
A..Điểm M’(4;-5). B.. Điểm M’(-2;-3). C. Điểm M’(3;-4). D.. Điểm M’(4;5).
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm
A(1;-2;3). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P).
A. B. C. D.
Câu 5. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ , , . Tọa độ vectơ
là:
A. . B. . C. . D.
Câu 7. Cho hàm số có đạo hàm là . Hàm số có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho dãy số (u
n
) với u
n
= 2n + 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số hạng thứ n+1: u
n+1
= 2n + 7 B. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là: S
4
= 40.
C. Là cấp số cộng có d = - 2. D. Là cấp số cộng có d = 2.
Câu 9. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 1, 2, . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất
A. . B. C. 1,4. D. 1,3.
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2].
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thì hàm số y = tan x, trục hoành và các đường thẳng
x = 0, . Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
( I ). f(x) liên tục .
( II ). f(x) gián đoạn tại .
( III ). f(x) liên tục trên
A. Chỉ ( II ) và ( III ). B. Chỉ ( I ) và ( III ).
C. Cả ( I ),( II ) và ( III ) đều đúng. D. Chỉ ( I ) và ( II ).
Câu 13. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 7. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 14. Cấp số cộng (u
n
) có số hạng đầu , công sai d = -2 thì số hạng thứ 5 là
A. B. C. D.
Câu 15. Cho phép thử có không gian mẫu . Các cặp biến cố không đối nhau là
A. C{1,4,5} và D = {2,3,6}. B. E = {1,4,6} và F = {2,3,}.
C. và . D. A = {1} và B = {2,3,4,5,6}.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;1;-2) và B(5;9;3). Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. x + 8y + 5z - 47 = 0. B. x + 8y - 5z - 41 = 0.
C. 2x + 6y - 5z + 40 = 0. D. x - 8y - 5z - 35 = 0.
Câu 17. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;2)
Câu 18. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 19. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính F(3).
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Gọi (S) là mặt cầu tâm I (2;1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình:
2x – 2y – z + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng:
A. 2. B. . C. . D. .
Câu 21. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình Elip quay xung quanh trục Ox.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hai hàm số và . Kết luận nào sau đây đúng về tính
chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hàm số f (x) là hàm số chẵn; hàm số f (x) là hàm số lẻ.
B. Hàm số f (x) là hàm số lẻ; hàm số g (x) là hàm số không chẵn không lẻ.
C. Cả hai hàm số f (x); g (x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Hai hàm số f (x); g (x) là hai hàm số lẻ.
Câu 23. Cho . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Tìm tập hợp S của bất phướng trình
A. S = (2;+∞). B. S = (0;2). C. S = (-∞;1). D. S = (-∞;2).
Câu 25. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức
A. w = -7 – 7i. B. w = 7 – 3i.
C. w = -3 – 3i. D. w = 3+7i.
Câu 26. Cho ba số thực dương a, b, c, khác 1. Đồ thị các hàm
số , , được cho trong hình vẽ
bên.
Tìm khẳng định đúng
A. b < a < c. B. a < c < b.
C. b < c < a. D. a< b < c
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh SB hợp với đáy
một góc 60
0
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 28. Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn và w = 2z + 1 – i. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm
biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I, bán kính R . Khi đó:
A. I (-7;9), R = 16. B. I (-7;9), R = 4
C. I (7;-9), R = 16. D. I (7;-9), R = 4.
Câu 30. Cho hàm số có đồ thị như hình dưới.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
có nghiệm phân biệt là:
A. 6. B. 10.
C. 0. D. 3.
Câu 31. Với a,b,c > 0. Biểu thức .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C.
D.
Câu 32. Cho hàm số có đồ thị như hình sau. Số nghiệm của
phương trình là:
A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 33. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như
hình vẽ. Tính tổng
S = a + b + c + d.
A. S = -4.
B. S = 2.
C. S = 0.
D. S = 6.
Câu 34. Một nhà kho có dạng khói hộp chữ nhật đứng ABCD.A’B’C’D’, nền là hình chữ nhật ABCD có
AB = 3m, BC = 6m, chiều cao AA’ = 3m, chắp thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là
A’B’C’D’ và A’B’ là một cạnh đyá của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho?
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. . B. C. 54m
3
D.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
(ABCD), AB = BC = a, AD = 2a. Nếu góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
0
thì góc giữa mặt
phẳng (SAD) và (SCD) bằng
A. 45
0
. B. 30
0
. C. . D. 60
0
.
Câu 36. Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của
banjo Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất đểTít và Mít lấy được số
bi đỏ như nhau.
A. B. C. D.
Câu 37. Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy
bề mặt nước là hình Elip có độ dài trục lớn là 10 cm, khoảng cách từ
hai đỉnh trên trục lớn của Elip đến đáy cốc lần lượt là 5cm và 11cm.
Tính thể tích nước trong cốc.
A. B.
C. D.
Câu 38. Cho hình chop S.ABCD có đáy hình vuông cạnh 1, tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính R của
khối cầu ngoại tiếp hình chop S.CMN.
A. . B. . C. D.
Câu 39. Trong khai triển biết hệ số của x
3
là . Giá trị n có thể nhận là
A. 9. B. 12. C. 15. D. 16.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
, d
2
có phương trình lần lượt là
. Phương trình đường thẳng vuông góc với và
cắt cả hai đường thẳng d
1
,d
2
là.
A. . B.
C. D.
Câu 41. Bạn A có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ), bạn ấy
muốn dùng tấm bìa đó tạo thành một cái phễu hình nón, vì
vậy bạn phải cắt bỏ phần quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85