ĐỀ SỐ 018
Bài 1 (2,5 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình: a) x2 – 4x + 1 = 0 b) 4x4 – 3x2 – 1 = 0 c) (x – 5)2 + x = 17 d)
Bài 2 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): y = x2.
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Bằng phép tính, tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho M có tung độ bằng hoành độ.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x – 4m = 0 (x là ẩn số, m là tham số).
a) Giải phương trình với m = –1 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Tia phân giác của góc
ABC cắt AC tại M. Đường tròn tâm O đường kính MC cắt tia BM tại H, cắt BC tại N.
a) Chứng minh các tứ giác ABNM và BAHC nội tiếp.
b) Chứng minh HC2 = HM.HB
c) HO cắt BC tại K. Chứng minh K là trung điểm của đoạn thẳng NC.
d) Cho AB = 5cm, HC = 6cm. Tính độ dài cạnh BC. Bài 5 (1 điểm).
Ngày 05/06/2015, Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) đã thực hiện
Quyết định số 750/QĐ-TTg ngày 01/06/2015 của Chính phủ ban hành về điều
chỉnh giảm lãi suất cho vay đối với một số chương trình tín dụng. Từ nguồn vốn
vay ưu đãi với lãi suất 9%/năm của NHCSXH, rất nhiều hộ vay vốn tổ chức sản
xuất, kinh doanh hiệu quả ở nhiều lĩnh vực, ngành nghề, từng bước cải thiện cuộc
sống và vươn lên thoát nghèo.
Một bác nông dân đã đến vay vốn ngân hàng 10.000.000 đồng để làm kinh tế
gia đình trong thời hạn hai năm. Tiền lãi được tính từng năm, lãi của năm trước
được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau. Như vậy sau hai năm, bác phải trả cả
vốn lẫn lãi cho ngân hàng tất cả là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 018 Bài 1 (2,5 điểm).
a)
’ = 3 .............................................................................................................0,25đ
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: x1 = 2 + ; x2 = 2 –
...........................................................................0,25đ x 2 b)
Đặt t = x2 0 phương trình trung gian 4t2 – 3t – 1 = 0 .............................0,25đ
Giải được 2 nghiệm t1 = 1 (nhận); t2 =
(loại) ..........................................0,25đ
Phương trình đã cho có 2 nghiệm là x1 = 1; x2 = – 1 .....................................0,25đ c)
Thu gọn phương trình (x – 5)2 + x = 17 x2 – 9x + 8 = 0 .........................0,25đ
a + b + c = 0 x1 = 1; x2 = 8 .........................................................................0,25đ d)
...................................................................0,25đ
........................................................................................................0,25đ Bài 2 (1,5 điểm). a)
Lập bảng giá trị ..............................................................................................0,50đ
Vẽ (P) đúng ....................................................................................................0,50đ a)
y = x x = x2 x2 – x = 0 x(x – 1) = 0 x = 0 hay x = 1
Có hai điểm M thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng hoành độ:
(0; 0) và (1; 1)...........................................................................................0,25đ x 2 Bài 3 (1,5 điểm). a)
Thay m = –1 vào phương trình, ta được: x2 + 4x + 4 = 0 ..............................0,25đ
Tính được = 0 .............................................................................................0,25đ
Khi m = –1 phương trình có nghiệm kép là x1 = x2 = –2 ...............................0,25đ b)
Tính được ’ = m2 + 2m + 1 = (m + 1)2 ........................................................0,50đ
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ’ > 0
(m + 1)2 > 0 m + 1 0 m –1 .......................................................0,25đ
Bài 4 (1 điểm). a)
MNC = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O)
MNB= 900 ..............................................................................................0,25đ
MAB = 900 (tam giác ABC vuông tại A) MNB = MAB = 900
Tứ giác ABNM nội tiếp .............................................................................0,25đ
BHC = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O) ...............................0,25đ
BAC = BHC = 900 (cùng nhìn đoạn BC)
Tứ giác BAHC nội tiếp .............................................................................0,25đ b)
Tứ giác BAHC nội tiếp ACH = ABH (cùng chắn cung AH)
ABH = HBC (BH là phân giác của góc ABC) ACH = HBC
Hai tam giác HCM và HBC đồng dạng (g-g).............................................0,50đ =
................................................................................................0,25đ
HC2 = HM.HB............................................................................................0,25đ c)
OHC cân tại O CHK = HCM
HCM = HBC (Hai tam giác HCM và HBC đồng dạng)
CHK = HBC ........................................................................................0,25đ
HCB + CHK = HCB + HBC = 900 (HBC vuông tại H)..................0,25đ HKC = 900
K là trung điểm của đoạn thẳng NC (quan hệ vuông góc giữa đường kính
và dây)....................................................................................................................0,25đ d)
MNB = MAB (cạnh huyền – góc nhọn) BN = AB = 5cm ...................0,25đ
Hai tam giác BMC và BNH đồng dạng (g-g)
BN.BC = BM.BH ...............................................................0,25đ Biến đổi:
BN.BC = BM.BH 5BC = (BH – HM)BH 5BC = BH2 – HM.BH
Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 18
425
213 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(425 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 018
Bài 1 (2,5 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình:
a) x
2
– 4x + 1 = 0
b) 4x
4
– 3x
2
– 1 = 0
c)
(x – 5)
2
+ x = 17
d)
Bài 2 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): y = x
2
.
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Bằng phép tính, tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho M có tung độ
bằng hoành độ.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho phương trình: x
2
– 2(m – 1)x – 4m = 0 (x là ẩn số, m là tham
số).
a) Giải phương trình với m = –1 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Tia phân giác của góc
ABC cắt AC tại M. Đường tròn tâm O đường kính MC cắt tia BM tại H, cắt BC tại N.
a) Chứng minh các tứ giác ABNM và BAHC nội tiếp.
b) Chứng minh HC
2
= HM.HB
c) HO cắt BC tại K. Chứng minh K là trung điểm của đoạn thẳng NC.
d) Cho AB = 5cm, HC = 6cm. Tính độ dài cạnh BC.
Bài 5 (1 điểm).
Ngày 05/06/2015, Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) đã thực hiện
Quyết định số 750/QĐ-TTg ngày 01/06/2015 của Chính phủ ban hành về điều
chỉnh giảm lãi suất cho vay đối với một số chương trình tín dụng. Từ nguồn vốn
vay ưu đãi với lãi suất 9%/năm của NHCSXH, rất nhiều hộ vay vốn tổ chức sản
xuất, kinh doanh hiệu quả ở nhiều lĩnh vực, ngành nghề, từng bước cải thiện cuộc
sống và vươn lên thoát nghèo.
Một bác nông dân đã đến vay vốn ngân hàng 10.000.000 đồng để làm kinh tế
gia đình trong thời hạn hai năm. Tiền lãi được tính từng năm, lãi của năm trước
được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau. Như vậy sau hai năm, bác phải trả cả
vốn lẫn lãi cho ngân hàng tất cả là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 018
Bài 1 (2,5 điểm).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) ’ = 3 .............................................................................................................0,25đ
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
x
1
= 2 + ; x
2
= 2 – ...........................................................................0,25đ x 2
b) Đặt t = x
2
0 phương trình trung gian 4t
2
– 3t – 1 = 0 .............................0,25đ
Giải được 2 nghiệm t
1
= 1 (nhận); t
2
= (loại) ..........................................0,25đ
Phương trình đã cho có 2 nghiệm là x
1
= 1; x
2
= – 1 .....................................0,25đ
c) Thu gọn phương trình (x – 5)
2
+ x = 17 x
2
– 9x + 8 = 0 .........................0,25đ
a + b + c = 0 x
1
= 1; x
2
= 8 .........................................................................0,25đ
d) ...................................................................0,25đ
........................................................................................................0,25đ
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Lập bảng giá trị ..............................................................................................0,50đ
Vẽ (P) đúng ....................................................................................................0,50đ
a) y = x x = x
2
x
2
– x = 0 x(x – 1) = 0 x = 0 hay x = 1
Có hai điểm M thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng hoành độ:
(0; 0) và (1; 1)...........................................................................................0,25đ x 2
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Thay m = –1 vào phương trình, ta được: x
2
+ 4x + 4 = 0 ..............................0,25đ
Tính được = 0 .............................................................................................0,25đ
Khi m = –1 phương trình có nghiệm kép là x
1
= x
2
= –2 ...............................0,25đ
b) Tính được ’ = m
2
+ 2m + 1 = (m + 1)
2
........................................................0,50đ
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ’ > 0
(m + 1)
2
> 0 m + 1 0 m –1 .......................................................0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 4 (1 điểm).
a) MNC = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O)
MNB= 90
0
..............................................................................................0,25đ
MAB = 90
0
(tam giác ABC vuông tại A) MNB = MAB = 90
0
Tứ giác ABNM nội tiếp .............................................................................0,25đ
BHC = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O) ...............................0,25đ
BAC = BHC = 90
0
(cùng nhìn đoạn BC)
Tứ giác BAHC nội tiếp .............................................................................0,25đ
b) Tứ giác BAHC nội tiếp ACH = ABH (cùng chắn cung AH)
ABH = HBC (BH là phân giác của góc ABC)
ACH = HBC
Hai tam giác HCM và HBC đồng dạng (g-g).............................................0,50đ
= ................................................................................................0,25đ
HC
2
= HM.HB............................................................................................0,25đ
c) OHC cân tại O CHK = HCM
HCM = HBC (Hai tam giác HCM và HBC đồng dạng)
CHK = HBC ........................................................................................0,25đ
HCB + CHK = HCB + HBC = 90
0
(HBC vuông tại H)..................0,25đ
HKC = 90
0
K là trung điểm của đoạn thẳng NC (quan hệ vuông góc giữa đường kính
và dây)....................................................................................................................0,25đ
d) MNB = MAB (cạnh huyền – góc nhọn) BN = AB = 5cm ...................0,25đ
Hai tam giác BMC và BNH đồng dạng (g-g)
BN.BC = BM.BH ...............................................................0,25đ
Biến đổi:
BN.BC = BM.BH
5BC = (BH – HM)BH 5BC = BH
2
– HM.BH
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85