Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 19

334 167 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.7 K 12.4 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(334 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 019
Bài 1:

 
!
"#$%&'()*+,-.

/
!
+0$ 
0$
1
/
21
Bài 2:345&
6)738!
96)8:,;< )!
+=>6)8?@?AB!
Bài 3:
7345
0$C/!
+9 CD!9' CDE
Bài 4:/.F?,#G.?3.F
!9HG.7I&
J?>KLMKC'JNGFGO!PKQFJN
KLMG-R!
9'45JOE
+--(.FRST!
-FR73U(*.RO!
Bài 5:J ',:,*SV73!FTW,
*V3&73!X%&+(C'KL(&*V
!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 019
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1
(2,5đ)
 .

/
!
/!YZ 0,5 đ
+ 0$[ * <&/ 0,75 đ

P\
89
/1
0$[

]^<
17G
_,& *89^
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
(1,5đ)

9[
0,5 đ
+ =>[6)8 1,0 đ
3
(2,0đ)
/ "/89
/
0$[ *8973
<

0,25 đ
0,5 đ
/+
9B
11
89 CDC

9'B CD


0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
4
(3,5đ)
0,5 đ
`]7,]JOZ
JOJOZ
JO
=> JOa
0,5 đ
0,5 đ
+
`]7,]F.Z
?3FRZ

"T7,]-(.FRST!
0,5 đ
0,5 đ
`]7,][FROFR..F
"T7,]FR73U(*.RO!
0,5 đ
0,5 đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 019 Bài 1: (2,5 điểm)
a) Cho phương trình: x2 - 15x + 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2.
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức: A = x1 + x2 - 3x1.x2
b) Giải hệ phương trình:
c) Giải phương trình : x4 + 3x2 – 4 = 0
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax2 có đồ thị là (P).
a) Tìm a để đồ thị (P) đi qua điểm M(1; ).
b) Vẽ đồ thị (P) với a vừa tìm được.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho phương trình: x2 + mx + m - 1 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 3.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó?
Bài 4: (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A và ACB = 200. Trên cạnh AC lấy điểm
D, vẽ đường tròn (O) đường kính CD cắt cạnh BC tại E. Đường thẳng BD cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai F. a) Tính số đo CDE ?
b) Chứng minh tứ giác ABCF nội tiếp.
c) Chứng minh BF là tia phân giác của góc AFE.
Bài 5: (0,5 điểm) Diện tích xung quanh của một hình trụ là 120 cm. Biết chiều
cao của hình trụ này là h = 15 cm. Hãy tìm bán kính đường tròn đáy của hình trụ đó.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 019

1a
A = x1 + x2 - 3x1.x2 = 15 - 3.2 = 15 - 6 = 9 0,5 đ 1 1b
Giải đúng nghiệm của hệ phương trình (x = 1; y = 3) 0,75 đ (2,5đ)
Đặt t = x2 ( t  0)  PT: t2 + 3t - 4 = 0 0,25 đ 1c
Giải đúng t1 = 1(nhận) ; t2 = -4 (loại) 0,5 đ
Suy ra nghiệm của PT : x =  1 0,5 đ 2 2a 0,5 đ Tìm đúng a = (1,5đ) 2b Vẽ đúng đồ thị (P) 1,0 đ 3a
Khi m = 3 ta có PT: x2 + 3x + 2 = 0 0,25 đ
Giải đúng nghiệm của PT là: x1 = -1; x2 = -2 0,5 đ 3
Tìm được  = m2 - 4m + 4 = (m - 2)2 0,5 đ (2,0đ) 3b
PT có nghiệm kép khi  = 0  (m - 2)2 = 0  m = 2 0,25 đ
Tính được nghiệm kép x1 = x2 = -1 0,5 đ 0,5 đ 4 (3,5đ) Lập luận: 0,5 đ a DEC = 900
DEC có DEC = 900, DCE = 200 => CDE = 700 0,5 đ Lập luận: 0,5 đ b BAC = 900 và BFC = 900
Kết luận tứ giác ABCF nội tiếp. 0,5 đ Lập luận đúng: 0,5 đ c BFE = BFA = ACB
Kết luận BF là tia phân giác của góc AFE. 0,5 đ


zalo Nhắn tin Zalo