Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 20

333 167 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.7 K 12.4 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(333 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 020
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 2: (2 điểm)
Cho phương trình:
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tính tổng và tích 2 nghiệm
c) Tính
Bài 3: (1 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số ( P )
Bài 4: (1 điểm) Cho phương trình :
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm x
1,
x
2
với mọi m.
b) Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
= 2
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp ( O; R) hai đường cao BD và CE
a) Chứng minh: tứ giác BEDC nội tiếp
b) Chứng minh AD . AC = AE . AB
c) Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A. Chứng minh: DE // d
d) Biết
B A C
= 60
0
. Tính diện tích hình quạt OBC theo R
------- Hết -------
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 020
Bài 1: (2,5 điểm)
Ta có (0,25)
(0,25+0,25)
*Đặt ẩn phụ và chuyển sang pt ẩn phụ đúng (0,25+0,25)
*giải đúng ẩn phụ thứ nhất và tìm x tương ứng (0,25)
*giải đúng ẩn phụ thứ hai và tìm x tương ứng (0,25)
Nhân được hệ số cùng ẩn đối nhau (0,25)
Đúng giá trị cả x và y (0,25+0,25)
Bài 2: (2 điểm)
a) Tính đúng (hoặc a.c < 0) Nên pt có 2 nghiệm phân biệt (0,5)
b) Tính đúng tổng và tích hai nghiệm (0,5+0,5)
c) Tính đúng
(0,5)
Bài 3: (1 điểm)
Lập bảng giá trị đúng 0.5 (tính sai 1 giá trị trừ
0,25)
Vẽ đồ thị đúng 0.5 (thiếu cả x và y trừ
0,25)
Bài 4: (1 điểm)
a)
vôùi moïi giaù trò m
(0,5ñ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vaäy phöông trình luoân coù 2 nghieäm
x
1
, x
2
vôùi moïi giaù trò m
b)Aùp duïng ñònh lí Vi-et :
x
1
+x
2
=
b
a
=2m
x
1
. x
2
=
c
a
=m1
(0,25ñ)
x
1
2
+x
2
2
=2
(
x
1
+x
2
)
2
2 x
1
x
2
=2
4 m
2
2 m=0
hoaëc
m=
1
2
(0,25ñ)
Bài 5: (3,5 điểm)
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp
Xét tứ giác BEDC
Ta có :
B
^
E C=B
^
A C
= 90
0
(BE, BD là 2 cạnh đường cao của ABC)
0.25+0.25
mà 2 đỉnh E, D cùng nhìn cạnh BC 0.25
Vậy tứ giác BEDC nội tiếp 0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 020
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình:
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tính tổng và tích 2 nghiệm c) Tính Bài 3: (1 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số ( P )
Bài 4: (1 điểm) Cho phương trình :
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm x1,x2 với mọi m. b) Tìm m để x 2 2 1 + x2 = 2 Bài 5: (3,5 điểm)
Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp ( O; R) hai đường cao BD và CE
a) Chứng minh: tứ giác BEDC nội tiếp
b) Chứng minh AD . AC = AE . AB
c) Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A. Chứng minh: DE // d
d) Biết B AC = 600. Tính diện tích hình quạt OBC theo R ------- Hết -------


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 020 Bài 1: (2,5 điểm) Ta có (0,25) (0,25+0,25)
*Đặt ẩn phụ và chuyển sang pt ẩn phụ đúng (0,25+0,25)
*giải đúng ẩn phụ thứ nhất và tìm x tương ứng (0,25)
*giải đúng ẩn phụ thứ hai và tìm x tương ứng (0,25)
Nhân được hệ số cùng ẩn đối nhau (0,25) Đúng giá trị cả x và y (0,25+0,25) Bài 2: (2 điểm) a) Tính đúng
(hoặc a.c < 0) Nên pt có 2 nghiệm phân biệt (0,5)
b) Tính đúng tổng và tích hai nghiệm (0,5+0,5) c) Tính đúng (0,5) Bài 3: (1 điểm)
Lập bảng giá trị đúng
0.5 (tính sai 1 giá trị trừ 0,25) Vẽ đồ thị đúng
0.5 (thiếu cả x và y trừ 0,25) Bài 4: (1 điểm) a) vôùi moïi giaù trò m (0,5ñ)


Vaäy phöông trình luoân coù 2 nghieäm x ,x 1 2 vôùi moïi giaù trò m xb =2m
b)Aùp duïng ñònh lí Vi-et : 1+ x2= a c x . x =m−1 1 2= a (0,25ñ) x 2 −2 x x 12+ x22=2 ⇔( x1+x2) 1 2=2 ⇔ 4m2−2 m=0 1 m= ⇔m=0 hoaëc 2 (0,25ñ) Bài 5: (3,5 điểm)
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp Xét tứ giác BEDC
Ta có : B ^EC=B ^AC = 900 (BE, BD là 2 cạnh đường cao của ABC) 0.25+0.25
mà 2 đỉnh E, D cùng nhìn cạnh BC 0.25
Vậy tứ giác BEDC nội tiếp 0.25


zalo Nhắn tin Zalo