Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 28

343 172 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.9 K 12.5 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(343 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 028
Bài 1. (1,5điểm).
 
 
Bài 2. (1,5 điểm)  !"#$ 
Bài 3.(1,5 điểm)
#%%& !"#x
'
()x(%*+,-%x
.
/x
'
0%1
Bài 4. (2 điểm). 23456  !"#$
789:2%89:;5<2&=>?@&&&ABBA
6C9:;55"6C9:52',%DE3&-&AB!9:
52), 
6C%F9:GAH1&!>@B;2.,,%
Bài 5. (3,5điểm).
I3&!>JKL/2%8&%M4%N32&!>JOP
A QAM@GMB&!>JK@GB52A &%78&!>R&H
MKS&HT%LU&!>JKL/V&%72W74%X
M2WY523&%ML2@B/Z52&%7WY&!>R
LZ2@BUV[
I%ZYM[528A &!>J
I%LZ.L[
'
I3ML'27W ;%[M7:3
Bài làm :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 028
Tóm tắt cách giải Biểu điểm
Bài 1$K.G)&%
$


\6Q(.

0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 27:(1,5 điểm) !"#$
  
 

\6Q6 % !"#52$K)/(]
Bài 3 : (1,5 điểm) !"#$ x
'
()x(%*+,K.
- ')*^% '_^% ]
!"#K.-% ^% ] ,
\&` G-$ 
 .]
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
:3\:-a$
E3&--$')('K(%*+.]
 '%' %.K0%1&`
\6Q%.52b#%
Bài 4 : ( 2 điểm )
6C9:529K%DcO$9d,
\6C9:;552$9*',K%D
>9:&A@B52$ 
>9:;5&A@B52$ 
),  >
:3&`2- !"#$ 
 !"#&!e$9
.
^,KW6
9
'
(f,Kg3V
5>$\6C9:52^,%D
\6C9:;552f,%D
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 5 :(3,5 điểm)
\h#2AGA56& 0,5 điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
[
Y
@
Z
7
B
M
L
W

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 028
Bài 1. (1,5điểm).
a) Rút gọn biểu thức P = với .
b) Tính giá trị của P khi .
Bài 2. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình :
Bài 3. (1,5 điểm)
Tìm m để phương trình x2- 5x - m + 7 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn hệ thức .
Bài 4. (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B . Biết
vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h . Do đó đến B trước xe khách là 50 phút .
Tính vận tốc mỗi xe , biết quãng đường AB dài 100 km .
Bài 5. (3,5điểm).
Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các
tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua
S (không đi qua tâm O) cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm M và N với M nằm giữa
S và N. Gọi H là giao điểm của SO và AB; I là trung điểm MN. Hai đường thẳng OI và AB cắt nhau tại E.
a) Chứng minh IHSE là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh OI.OE = R2. c) Cho SO = 2R và MN =
. Tính diện tích tam giác ESM theo R. Bài làm :


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 028 Tóm tắt cách giải Biểu điểm Bài 1 : (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức : 0,5 điểm P = 0,25 điểm Vậy P = a - 1 0,25 điểm
b) Tính giá trị của P khi 0,25 điểm 0,25 điểm
Bài 2 : (1,5 điểm) Giải hệ phương trình : 0,5 điểm   0,5 điểm   0,5 điểm
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là : ( 5 ; -3 )
Bài 3 : (1,5 điểm) Phương trình : x2- 5x - m + 7 = 0 ( 1 ) Ta có = 25 + 4m 28 = 4m 3 0,25 điểm
Phương trình (1) có hai nghiệm 4m 3 0 0,25 điểm Với điều kiện , ta có : 0,25 điểm  = 13 0,25 điểm

0,25 điểm 0,25 điểm
Theo hệ thức Viet ta có :
Do đó ta có : 25 - 2(- m + 7) = 13 2m = 2
m = 1 ( thỏa mãn điều kiện ).
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm 0,25 điểm 0,25 điểm
Bài 4 : ( 2 điểm ) 0,25 điểm
Gọi vận tốc của xe khách là x ( km/h) . ĐK : x >0
Vận tốc của xe du lịch là : x + 20 (km/h) 0,25 điểm
Thời gian xe khách đi hết AB là : 0,25 điểm
Thời gian xe du lịch đi hết AB là : 0,25 điểm 50 phút = giờ 0,25 điểm
Theo đề bài ta có phương trình : 0,25 điểm
Giải phương trình ta được : x1 = 40 ( Nhận ) x2 = - 60 ( Loại )
Trả lời : Vận tốc của xe khách là 40 km/h
Vận tốc của xe du lịch là 60 km/h
Bài 5 : (3,5 điểm)
Vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận đúng 0,5 điểm E A N I M S O H B


zalo Nhắn tin Zalo