Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 4

299 150 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.7 K 11.9 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(299 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 004
Câu 1 (2,0 điểm). 



Câu 2 (2,0 điểm).  
!"!

#!!$%&'!(
#!!$%)*!

+!,
Câu 3 (2,0 điểm). -./).)012)
34!56!7/086))9:!;6(<=4!>)6
!7$?/086)(@+4!5!7:6):6A
Câu 4 (3,0 điểm).
$BCDEF$BGH<(#:$=)I<0J5$%!K(
LK&M$BNO&'*)&>K<(PQR5RKS&>$BCDE
FS0-R$%!(TBNS)U$BNOVW(TBNW<
)U$BCDEFV3(X!/
#X.)K<SW9R!9$BC(

)K30-R5R)I$BCDEF
Câu 5 (1,0 điểm).

YYYYYYYY@RYYYYYYYY
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004
Câu
Đáp án Điểm
Câu 1 #!$Z)!
;E
[\
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
$%!
 !$Z)E5
Câu 2
$%!
]
Y!Y"!
Y&'!G
;!
Y;!"Y;!
"^_!`a\;


]
Y!Y"!
Y)*!G
;!
Y;!"Y;!
"^ ! a\;

P$*)*



PR01 
Câu 3
$%!
b6)50-`;
#6!750-55`; 
c1$Z)

!$Z)5[; 
#0B dd 
Câu 4
[$%!
O
E
N
M
C
B
A
(
X!$Z)
(
(
#X.)K<SW9R(
(
#X.)K<SW9R
(
X!X.)KW39R( (
(
(
)
(
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
X!
(
K30-R5R)IDEF
(
Câu 5
$%!
 E
(
(
(
a[ \[#+!,$eG
PR01 d
(
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 004
Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình sau a) 2x2 - 5x - 12 = 0 b)
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:
Năm nay tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con cộng thêm 4 tuổi. Bốn năm trước tuổi
mẹ đúng bằng 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A.
Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn (O;
R) (M là tiếp điểm). Đường thẳng CM cắt đường thẳng d tại E. Đường thẳng EB
cắt đường tròn (O; R) tại N. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABME nội tiếp một đường tròn. b)
c) AN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình
–––––––– Hết ––––––––
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004 Câu Đáp án Điểm Câu 1
a) Tìm được nghiệm x1 = 4 ; x2 = 3/2 1

(2 điểm) 1 b)
giải hệ tìm được ( x= 2; y=1)
a) Phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0 vô nghiệm khi 0,5
 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 < 0  m > 9/4 0,5
b) Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0 có nghiệm khi
 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 0  m 9/4 0,25 Câu 2 0,25 Khi đó ta có (2 điểm) 0,25 Kết luận 0,25 Câu 3
Gọi tuổi con hiện nay là x (x > 4)
(2 điểm) Tuổi mẹ hiện nay là y (y > 4) 0,5 0,5
Lập được hệ phương trình
Giải hệ phương trình tìm được x = 10, y = 34 0,5 Trả lời:…… 0,5 Câu 4 E (3 điểm) M 0.25 A O C B N a) Chứng minh được 0.25 0.25 Tứ giác ABME nội tiếp. 0.25
b) Tứ giác ABME nội tiếp 0.25
Chứng minh tứ giác AECN nội tiếp. 0.25 0.25 0.25 c) 0.25

Chứng minh 0.5
AN là tiếp tuyến của (O; R) 0.25 Câu 5 0.25 (1 điểm) ( ; ) 0.25 0.25 9x - 3 = 0
x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện) 0.25 Kết luận:…


zalo Nhắn tin Zalo