ĐỀ SỐ 004
Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình sau a) 2x2 - 5x - 12 = 0 b)
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:
Năm nay tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con cộng thêm 4 tuổi. Bốn năm trước tuổi
mẹ đúng bằng 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A.
Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn (O;
R) (M là tiếp điểm). Đường thẳng CM cắt đường thẳng d tại E. Đường thẳng EB
cắt đường tròn (O; R) tại N. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABME nội tiếp một đường tròn. b)
c) AN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình
–––––––– Hết ––––––––
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004 Câu Đáp án Điểm Câu 1
a) Tìm được nghiệm x1 = 4 ; x2 = 3/2 1
(2 điểm) 1 b)
giải hệ tìm được ( x= 2; y=1)
a) Phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0 vô nghiệm khi 0,5
4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 < 0 m > 9/4 0,5
b) Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0 có nghiệm khi
4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 0 m 9/4 0,25 Câu 2 0,25 Khi đó ta có (2 điểm) 0,25 Kết luận 0,25 Câu 3
Gọi tuổi con hiện nay là x (x > 4)
(2 điểm) Tuổi mẹ hiện nay là y (y > 4) 0,5 0,5
Lập được hệ phương trình
Giải hệ phương trình tìm được x = 10, y = 34 0,5 Trả lời:…… 0,5 Câu 4 E (3 điểm) M 0.25 A O C B N a) Chứng minh được 0.25 0.25 Tứ giác ABME nội tiếp. 0.25
b) Tứ giác ABME nội tiếp 0.25
Chứng minh tứ giác AECN nội tiếp. 0.25 0.25 0.25 c) 0.25
Chứng minh 0.5
AN là tiếp tuyến của (O; R) 0.25 Câu 5 0.25 (1 điểm) ( ; ) 0.25 0.25 9x - 3 = 0
x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện) 0.25 Kết luận:…
Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 4
428
214 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(428 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 004
Câu 1 (2,0 điểm).
Câu 2 (2,0 điểm).
!"!
#!!$%&'!(
#!!$%)*!
+!,
Câu 3 (2,0 điểm). -./).)012)
34!56!7/086))9:!;6(<=4!>)6
!7$?/086)(@+4!5!7:6):6A
Câu 4 (3,0 điểm).
$BCDEF$BGH<(#:$=)I<0J5$%!K(
LK&M$BNO&'*)&>K<(PQR5RKS&>$BCDE
FS0-R$%!(TBNS)U$BNOVW(TBNW<
)U$BCDEFV3(X!/
#X.)K<SW9R!9$BC(
)K30-R5R)I$BCDEF
Câu 5 (1,0 điểm).
YYYYYYYY@RYYYYYYYY
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004
Câu
Đáp án Điểm
Câu 1 #!$Z)!
;E
[\
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
$%!
!$Z)E5
Câu 2
$%!
]
Y!Y"!
Y&'!G
;!
Y;!"Y;!
"^_!`a\;
]
Y!Y"!
Y)*!G
;!
Y;!"Y;!
"^ ! a\;
P$*)*
PR01
Câu 3
$%!
b6)50-`;
#6!750-55`;
c1$Z)
!$Z)5[;
#0B dd
Câu 4
[$%!
O
E
N
M
C
B
A
(
X!$Z)
(
(
#X.)K<SW9R(
(
#X.)K<SW9R
(
X!X.)KW39R( (
(
(
)
(
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
X!
(
K30-R5R)IDEF
(
Câu 5
$%!
E
(
(
(
a[ \[#+!,$eG
PR01 d
(
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85