ĐỀ SỐ 053
A / Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Phương trình 2x – 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm :
A . ( -1; -1 ) B . (-1; 1 ) C . ( 1; 1 ) D . ( 1; -1 )
Câu 2 : Nếu điểm P( 1; -2 ) thuộc đường thẳng x – y = m . Thì m bằng : A . -1 B . 1 C . -3 D . 3
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để
được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
A . x + y = -1 B . 0x + y = 1 C . 2y = 2 – 2x D . 3y = -3x + 3
Câu 4 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A . B . C . D .
Câu 5 : Điểm A ( - 2 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 . Khi đó a bằng : A . – 2 B . 2 C . 1 D . Câu 6 : Cho hàm số y =
. Phát biểu nào sau đây sai :
A . Hàm số xác định với mọi số thực x
B . Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C . f ( 0 ) = 0 ; f ( 5 ) = 5 ; f ( -5 ) = 5 ; f ( -a ) = f ( a )
D . Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =
Câu 7 : Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x + 1 = 0 là :
A . 5 B . – 2 C . 4 D . – 4
Câu 8 : Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 là : A . B . C . D . M 70
Câu 9 : Cho hình vẽ . Biết , khi đó bằng : B A O A . 200 B . 400 C
C . 500 D . 600
Câu 10 : Cho hình vẽ , biết . Độ dài cung MmN là : O A . B . 60 R M N m C . D .
Câu 11 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3cm , chiều rộng là 2cm . Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hìmh trụ . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là :
A . 6 ( cm2 ) B . 8 ( cm2 ) C . 12 ( cm2 ) D . 18 ( cm2 ) Câu 12 : Tam giác ABC (
) . Có AC = 6cm , AB = 8cm . Quay tam giác này một vòng
quanh cạnh AB ta được một hình nón . Thể tích của hình nón này là :
A . 16 (cm3) B . 96 (cm3) C . 110 (cm3) D . 128 (cm3)
B / Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 13 : ( 2đ ) Cho phương trình : x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 ( 1 ) , với m là tham số
a / Xác định m để phương trình ( 1 ) có một nghiệm là (- 2)
b / Chứng tỏ rằng phương trình ( 1 ) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m .
Câu 14 : ( 2đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B . Biết vận tốc của xe
du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h . Do đó đến B trước xe khách là 50 phút . Tính vận
tốc mỗi xe , biết quãng đường AB dài 100km .
Câu 15 : ( 3đ ) Cho nửa đường tròn ( O, R) đường kính AB cố định . Lấy điểm M thuộc nửa
đường tròn ( O ; R) Qua M vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và
B theo thứ tự tương ứng là H và K .
a / Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp .
b / Chứng minh AH + BK = HK
c / Chứng minh HAO AMB và HO.MB = 2R2 Bài làm :
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 053
I / Trắc nghiệm : 3 điểm . Mỗi câu trả lời đúng : 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ . án D D B C D B A B A B C B
II / Tự luận : 7 điểm Câu 13 : 2 điểm
a / Vì ( 1 ) có một nghiệm là -2 . Nên thay x = - 2 vào (1) ta có :
(- 2)2 – 2(m – 3).(- 2) – 1 = 0 0,25đ 4 + 4m – 12 - 1 = 0 0,25đ 4m = 9 0,25đ m = 0,25đ b / Phương trình (1) có : 0,25đ
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 0,25đ
Theo hệ thức Viét ta có : x1.x2 = = - 1 < 0 0,25đ
Do đó x1 và x2 trái dấu 0,25đ Câu 14 : 2 điểm
Gọi vận tốc của xe khách là x ( km/h) . ĐK : x >0 0,25đ
Vận tốc của xe du lịch là : x + 20 (km/h) 0,25đ
Thời gian xe khách đi hết AB là : 0,25đ
Thời gian xe du lịch đi hết AB là : 0,25đ 50 phút = giờ
Theo đề bài ta có phương trình : 0,25đ
Giải phương trình ta được : x1 = 40 ( Nhận ) 0,25đ K x M 2 = - 60 ( Loại ) H
Trả lời : Vận tốc của xe khách là 40 km/h 0,25đ
Vận tốc của xe du lịch là 60 km/h R 0,25đ A B O Câu 15 : 3 điểm M , AB cố định
GT Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A ở H và tiếp tuyến tạiB ở K
KL a. Tứ giác AHMO nội tiếp b. AH + BK = HK c. HAO AMB và HO.MB = 2R2
Vẽ hình , ghi giả thiết - kết luận : 0,5đ
a. Xét tứ giác AHMO ta có : (t/c tiếp tuyến ) 0,25đ 0,25đ
Do đó : Tứ giác AHMO nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 1800) 0,25đ
b. Ta có : AH = HM và BK = MK ( t/c hai t2 cắt nhau ) 0,25đ
Mà : HM + MK = HK ( Vì M nằm giữa H và k ) 0,25đ Suy ra : AH + BK = HK 0,25đ
Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 53
384
192 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(384 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
70
O
M
B
C
A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 053
A / Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Phương trình 2x – 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm :
A . ( -1; -1 ) B . (-1; 1 ) C . ( 1; 1 ) D .
( 1; -1 )
Câu 2 : Nếu điểm P( 1; -2 ) thuộc đường thẳng x – y = m . Thì m bằng :
A . -1 B . 1 C . -3 D . 3
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để
được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
A . x + y = -1 B . 0x + y = 1 C . 2y = 2 – 2x D . 3y
= -3x + 3
Câu 4 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A . B . C . D .
Câu 5 : Điểm A ( - 2 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax
2
. Khi đó a bằng :
A . – 2 B . 2 C . 1 D .
Câu 6 : Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây sai :
A . Hàm số xác định với mọi số thực x
B . Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C . f ( 0 ) = 0 ; f ( 5 ) = 5 ; f ( -5 ) = 5 ; f ( -a ) = f ( a )
D . Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =
Câu 7 : Biệt thức của phương trình 4x
2
– 6x + 1 = 0 là :
A . 5 B . – 2 C . 4 D . –
4
Câu 8 : Tổng hai nghiệm của phương trình 2x
2
– 5x + 3 = 0 là :
A . B . C . D .
Câu 9 : Cho hình vẽ . Biết , khi đó bằng :
A . 20
0
B . 40
0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
O
m
60
R
N
M
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C . 50
0
D . 60
0
Câu 10 : Cho hình vẽ , biết . Độ dài cung MmN là :
A . B .
C . D .
Câu 11 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3cm , chiều rộng là 2cm . Quay hình
chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hìmh trụ . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó là :
A . 6 ( cm
2
) B . 8 ( cm
2
) C . 12 ( cm
2
) D .
18 ( cm
2
)
Câu 12 : Tam giác ABC ( ) . Có AC = 6cm , AB = 8cm . Quay tam giác
này một vòng
quanh cạnh AB ta được một hình nón . Thể tích của hình nón này là :
A . 16 (cm
3
) B . 96 (cm
3
) C . 110 (cm
3
) D .
128 (cm
3
)
B / Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 13 : ( 2đ ) Cho phương trình : x
2
– 2(m – 3)x – 1 = 0 ( 1 ) , với m là
tham số
a / Xác định m để phương trình ( 1 ) có một nghiệm là (- 2)
b / Chứng tỏ rằng phương trình ( 1 ) luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m .
Câu 14 : ( 2đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B . Biết
vận tốc của xe
du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h . Do đó đến B trước xe khách là 50
phút . Tính vận
tốc mỗi xe , biết quãng đường AB dài 100km .
Câu 15 : ( 3đ ) Cho nửa đường tròn ( O, R) đường kính AB cố định . Lấy điểm
M thuộc nửa
đường tròn ( O ; R) Qua M vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp
tuyến tại A và
B theo thứ tự tương ứng là H và K .
a / Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b / Chứng minh AH + BK = HK
c / Chứng minh HAO AMB và HO.MB = 2R
2
Bài làm :
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 053
I / Trắc nghiệm : 3 điểm . Mỗi câu trả lời đúng : 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ . án D D B C D B A B A B C B
II / Tự luận : 7 điểm
Câu 13 : 2 điểm
a / Vì ( 1 ) có một nghiệm là -2 . Nên thay x = - 2 vào (1) ta có :
(- 2)
2
– 2(m – 3).(- 2) – 1 = 0
0,25đ
4 + 4m – 12 - 1 = 0
0,25đ
4m = 9
0,25đ
m =
0,25đ
b / Phương trình (1) có :
0,25đ
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
0,25đ
Theo hệ thức Viét ta có : x
1
.x
2
= = - 1 < 0
0,25đ
Do đó x
1
và x
2
trái dấu
0,25đ
Câu 14 : 2 điểm
Gọi vận tốc của xe khách là x ( km/h) . ĐK : x >0
0,25đ
Vận tốc của xe du lịch là : x + 20 (km/h)
0,25đ
Thời gian xe khách đi hết AB là :
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
K
R
B
O
A
M
H
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thời gian xe du lịch đi hết AB là :
0,25đ
50 phút = giờ
Theo đề bài ta có phương trình :
0,25đ
Giải phương trình ta được : x
1
= 40 ( Nhận )
0,25đ
x
2
= - 60 ( Loại )
Trả lời : Vận tốc của xe khách là 40 km/h
0,25đ
Vận tốc của xe du lịch là 60 km/h
0,25đ
Câu 15 : 3 điểm
Vẽ hình , ghi giả thiết - kết luận :
0,5đ
a. Xét tứ giác AHMO ta có : (t/c tiếp tuyến )
0,25đ
0,25đ
Do đó : Tứ giác AHMO nội tiếp ( tổng hai góc đối bằng 180
0
)
0,25đ
b. Ta có : AH = HM và BK = MK ( t/c hai t
2
cắt nhau )
0,25đ
Mà : HM + MK = HK ( Vì M nằm giữa H và k )
0,25đ
Suy ra : AH + BK = HK
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
M , AB cố định
GT Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A ở H và
tiếp tuyến tạiB ở K
KL a. Tứ giác AHMO nội tiếp
b. AH + BK = HK
c. HAO
AMB và HO.MB = 2R
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c. Ta có : là trung trực của AM OH AM
0,25đ
Mặt khác : ( góc nội tiếp chắn ½ đường tròn )
Suy ra : MB AM
Do đó : HO // MB ( cùng vuông góc với AM )
0,25đ
Nên ( đồng vị )
Xét HAO và AMB ta có :
0,25đ
Vì vậy : HO.MB = AB.AO
HO.MB = 2R . R = 2R
2
0,25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85