Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Đề 60

2.4 K 1.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    24.7 K 12.4 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2359 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 060
Phần trắc nghiệm ( 2đ) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 : Phương trình bậc hai 2x
2
–3x +1= 0 có các nghiệm là:
A. x
1
= 1; x
2
=
1
2
B. x
1
= -1; x
2
= -
1
2
C. x
1
= 2; x
2
= -3 D. Vô nghiệm
Câu 2.: Cho hàm số y = -
1
2
x
2
kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số luôn đồng biến
C. Giá trị của hàm số luôn âm D. Hàm số nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0
Câu 3 . Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt:
A. x
2
– 6x + 9 = 0 B. x
2
+ 1 = 0 C. 2x
2
– x – 1 = 0 D. x
2
+ x + 1 = 0
Câu 4 : Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình : 2x
2
– 3x – 5 = 0 ta có
A. x
1
+ x
2
= -
3
2
; x
1
x
2
= -
5
2
B. x
1
+ x
2
=
3
2
; x
1
x
2
= -
5
2
C. . x
1
+ x
2
= ; x
1
x
2
=
5
2
D. x
1
+ x
2
= ; x
1
x
2
=
5
2
Câu 5: Cho đường tròn (O;R) có hai bán kính OA, OB vuông góc nhau.
Diện tích hình quạt OAB là:
A.
B.
πR
2
3
C.
πR
2
4
D.
πR
2
Câu 6. ABC cân tại A có góc BAC = 30
0
nội tiếp đường tròn (O). Số đo
cung AB là:
A. 160
0
B. 165
0
C. 135
0
D. 150
0
Câu 7. Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40 cm và đường sinh 10
cm là:
A. 200 cm
2
B. 300 cm
2
C. 400 cm
2
D. 4000 cm
2
Câu 8 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai :
A. Trong một đường tròn hai cung bằng nhau có số đo bằng nhau
B. Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
C. Trong một đường tròn hai nếu 2 cung bằng nhau chắn giữa hai dây thì hai
dây song song
D. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường trong có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai
cung bị chắn
Phần tự luận ( 8đ)
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình : 3x
2
– 4x – 2 = 0.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Giải hệ phương trình :
{
3
x 2
y=1
¿
¿¿¿
Bài 2( 1,5 điểm).
Cho phương trình bậc hai : x
2
2(m 1) x + m - 3 = 0. (1)
1/. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi giá trị của m.
2/. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia.
3/. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài 3 ( 3,5đ) : Cho tam giác ABC góc BAC = 60
0
, đường phân giác trong của
góc ABC BD đường phân giác trong của góc ACB CE cắt nhau tại I ( D
AC và E
AB )
a, CM : tứ giác AEID nội tiếp được trong đường tròn
b, CM : ID = IE
c, CM : BA. BE = BD. BI
Bài 4 ( 1đ) : Cho hình vuông ABCD . Qua điểm A vẽ một đường thằng cắt cạnh
BC tại E và cắt đường thẳng CD tại F . C M :
1
ΑΒ
2
=
1
2
+
1
ΑF
2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 060
Phần trắc nghiệm : ( 2đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/ A A D C B C D A C
Phần tự luận ( 8đ)
Câu Nội dung Biểu
điểm
Bài 1
a, Giải phương trình : 3x
2
– 4x – 2 = 0.
Δ
'
=(2 )
2
3 .( 2)=10
x
1
=
2+
10
3
;
x
1
=
2
10
3
b, Giải hệ phương trình :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2 x
2
2(m 1) x + m - 3 = 0.
a.
b. x = 3 thay vào PT ta có 9 + 6 ( m -1) + m – 3 = 0 => m = 12/ 5
theo hệ thức Viet ta có x
1
. x
2
= m – 3 => x
2
= - 1/ 5
c. Vì PT có 2 nghiệm đối nhau
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
3,5đ
Vẽ hình đúng
a,
mà CI , BI là phân giác =>
=> góc BIC = 120
0
mà góc BIC đối đỉnh với góc EID => góc EID = 120
0
xét tứ giác c ó => t giác AEID nội tiếp được trong
đường tròn
b, trong tam giác ABC có : CI , BI là phân giác => AI là phân giác =>
góc EAI = góc DAI => cung EI = cung ID => EI = ID
c, xét tam giác BAI và BDE có : chung góc B
góc BAI = góc EDI nên BAI BDE
=>
BA
BD
=
BI
BE
=> BA. BE = BD. BI
0,5đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
E
I
A
C
B
D

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 060
Phần trắc nghiệm ( 2đ) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 : Phương trình bậc hai 2x2 –3x +1= 0 có các nghiệm là: 1 B. x1 = -1; x2 = - 1 C. x A. x 2 1 = 2; x2 = -3 D. Vô nghiệm 1 = 1; x2 = 2 1 x2
Câu 2.: Cho hàm số y = - 2
kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số luôn nghịch biến
B. Hàm số luôn đồng biến
C. Giá trị của hàm số luôn âm
D. Hàm số nghịch biến khi x>0, đồng biến khi x<0
Câu 3 . Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt: A. x2 – 6x + 9 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 2x2 – x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0
Câu 4 : Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình : 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có 3 5 3 5 A. x 2 2 2 2 1+ x2 = - ; x1x2 = - B. x1+ x2 = ; x1x2 = - 5 5 C. . x 2 2 1+ x2 = ; x1x2 = D. x1+ x2 = ; x1x2 =
Câu 5: Cho đường tròn (O;R) có hai bán kính OA, OB vuông góc nhau.
Diện tích hình quạt OAB là: πR2 πR2 πR2 A. 2 B. 3 C. 4 D. πR2
Câu 6.  ABC cân tại A có góc BAC = 300 nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB là: A. 1600 B. 1650 C. 1350 D. 1500
Câu 7. Diện tích xung quanh hình nón có chu vi đáy 40 cm và đường sinh 10 cm là: A. 200 cm2 B. 300 cm2 C. 400 cm2 D. 4000 cm2
Câu 8 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai :
A. Trong một đường tròn hai cung bằng nhau có số đo bằng nhau
B. Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
C. Trong một đường tròn hai nếu 2 cung bằng nhau chắn giữa hai dây thì hai dây song song
D. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường trong có số đo bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn Phần tự luận ( 8đ)
Bài 2
: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình : 3x2 – 4x – 2 = 0.


{3√x−2√y=−1¿ ¿
b) Giải hệ phương trình :
Bài 2( 1,5 điểm).
Cho phương trình bậc hai : x2  2(m  1) x + m - 3 = 0. (1)
1/. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
2/. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia.
3/. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài 3 ( 3,5đ) : Cho tam giác ABC có góc BAC = 600 , đường phân giác trong của
góc ABC là BD và đường phân giác trong của góc ACB là CE cắt nhau tại I ( D ∈ AC và E ∈ AB )
a, CM : tứ giác AEID nội tiếp được trong đường tròn b, CM : ID = IE c, CM : BA. BE = BD. BI
Bài 4 ( 1đ) : Cho hình vuông ABCD . Qua điểm A vẽ một đường thằng cắt cạnh 1 1 1 = +
BC tại E và cắt đường thẳng CD tại F . C M : ΑΒ2 2 ΑF2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 060
Phần trắc nghiệm : ( 2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/ A A D C B C D A C Phần tự luận ( 8đ) Câu Nội dung Biểu điểm Bài 1
a, Giải phương trình : 3x2 – 4x – 2 = 0. 1đ 2
Δ'=(−2) −3.(−2)=10 2+√10 2−√10 2đ x x 1= 3 ; 1= 3
b, Giải hệ phương trình : 1đ

Bài 2
x2  2(m  1) x + m - 3 = 0. a. 0,5đ
b. x = 3 thay vào PT ta có 9 + 6 ( m -1) + m – 3 = 0 => m = 12/ 5 0,5đ
theo hệ thức Viet ta có x1. x2 = m – 3 => x2 = - 1/ 5
c. Vì PT có 2 nghiệm đối nhau 0,5đ Bài 3 B 0,5đ Vẽ hình đúng 3,5đ E I C A D a, 1đ
mà CI , BI là phân giác => => góc BIC = 1200
mà góc BIC đối đỉnh với góc EID => góc EID = 1200 xét tứ giác c ó
=> tứ giác AEID nội tiếp được trong đường tròn
b, trong tam giác ABC có : CI , BI là phân giác => AI là phân giác => 1đ
góc EAI = góc DAI => cung EI = cung ID => EI = ID
c, xét tam giác BAI và BDE có : chung góc B
góc BAI = góc EDI nên BAI BDE 1đ BA BI =
=> BD BE => BA. BE = BD. BI


zalo Nhắn tin Zalo