Đề thi Toán 9 học kì 2 năm 2022 - 2023 - Tập 1 Đề 1

344 172 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 82 đề thi cuối kì 2 Toán 9 năm 2023

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.8 K 11.9 K lượt tải
    250.000 ₫
    250.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 120 đề thi Toán 9 Học kì 2 gồm: 60 đề thi tập 1, 60 đề thi tập 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(344 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 001
Câu 1.(
  

Câu 2. !"#$%&
Câu 3.' ()*+*,-""#$%&).!"#$%&
/ #0123('4567748(9:,1
25;7<=>$774?@2$AB$
;7C'"5DEF-GHIJ5
Câu 4.K)"#$%&I
L
'FB,(AG5
K%+"#$%&,7M!"N!5
 AO"#$%&M!,(I
I
P>EI
I

J)5
Câu 5.CK)#0%QR*4E5D1:S8)(#0
%QRA))SR4T2">2SF(SF(,(2"5
S:*>2<4UVSW#0%Q=KF(X5YZ"N*[
W3N>KX=\F(#0%Q=]5
5K*RS:2"#^5
5KSS\
5DEEAGSK5SXJ)5
6_D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001
II- Đáp án và thang điểm:
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1a.
(0,75đ)
 
  
5C 5 5
` ` 

'
'
'
Câu 1b.
(0,75đ)



 C
'
'
'
Câu 2.
(1,5đ)
a->!"M!3><I>
'b
'b
Câu 3.
(2,0đ)
I4?,(F-G[77#<c4!Id
a-G[77,(I4?5
D077<12 0
'
'
'
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D07712 0
a&77<2$AB$77C'" 0@
M"#$%&  
"#$%&#^I
Iee''
 %#^I
`'-I
e,)=
a->F-G[IJ<,(`'4?F-G[IJ,(
`'e4?
'
'
''
'
Câu 4a
0,75đ
f#$%&M*!AGg
g
5


d'FB5
X)M"#$%&P),7M!"N!5
'
'
'
Câu 4b
0,5đ
DJ)!ahiI
I
ijI
I


DMI
I
I
I
LI
I
k>%iI
I
 5

e
`
e
'
'
'
Câu 5
DK)R ijS)(
RRS
SF(S,(2">2SKX,(
*>2"N* WKX=
\WR=]5
Yl5K*RS
:2"#^5
5KSS\
5DEEAGSK5SXJ)5
Câu 5a
a&SF(S,(2">2@S RS R@ '
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
O
A
B
M
D
C
N
E

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 001 Câu 1.(1,5đ) a) Rút gọn : A= 2 - 4 +5
b) Rút gọn biểu thức B = +
Câu 2.(1,5 điểm) Giải hệ phương trình:
Câu 3.(2,0 điểm) Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ
A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn
Ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 4.(1,5 điểm) Cho phương trình x2 + 2(m-1) – m2 =0 với m là tham số.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm là x 2 2
1, x2, hãy tính x1 + x2 theo m.
Câu 5.(3,5 điểm) Cho đường tròn O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường
tròn (O) sao cho MO = 2R, ta kẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A và B là tiếp điểm).
Một cát tuyến bất kỳ qua M cắt đường tròn tại C và D . Kẻ tia phân giác của
cắt dây CD tại E và đường tròn tại N.
a).Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp được. b).Chứng minh MA = ME
c).Tính tích số MC.MD theo R. =HẾT=


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 001
II- Đáp án và thang điểm: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1a. - 4 +5 (0,75đ) = 2 - 4 +5 0,25 = 2.3 -4.4 +5.5 0,25 = 6 - 16 +25 = 15 0,25 Câu 1b. (0,75đ) B = + 0,25 = = 0,25 = = 3 0,25 Câu 2. 0,75 (1,5đ)
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x,y) = (1,2) 0,75 Câu 3.
Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12 0,25 (2,0đ)
Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h. 0,25
Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B (giờ) 0,25


Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B (giờ) 0,25
Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút= giờ nên 0,25 ta có phương trình - =
Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x -2880 = 0
Giải ra ta được x1 = 60 (nhận), x2 = -48 (loại)
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ hai là 0,50 60-12 = 48 km/h 0,25 Câu 4a
Phương trình có các hệ số : a = 1, b = 2b’=2(m-1), c = -m2 0,25 0,75đ
’ = (m-1)2 -1.(-m2) = (m-1)2 +m2 > 0, với mọi m . 0,25
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt. 0,25 Câu 4b
Theo hệ thức Viét : x1+ x2 = -2(m-1) ; x1x2 = -m2 0,5đ Ta có : x 2 2 1 + x2 = (x1+x2)2 –2x1x2 0,25 Suy ra : x 2 2 1 + x2 = -2.(-m2)= 4m2-8m+4 +2m2 0,25 = 6m2 -8m +4 0,25 A GT Cho (O ;R), M ngoài Câu 5 (O) ,OM=2R
MA và MB là hai tiếp tuyến, MCD là O M cát C E tuyến, phân giác cắt CD tại E cắt (O) tại N. D B N
KL a).Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp được. b).Chứng minh MA = ME
c).Tính tích số MC.MD theo R. Câu 5a
Vì MA và MB là hai tiếp tuyến nên MA OA, MB OB nên 0,5


zalo Nhắn tin Zalo