Đề Tốt nghiệp Hóa học 2024 theo đề tham khảo (Đề 5)

30 15 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Hóa học 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    459 230 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(30 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ 05 – L1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 42: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 43: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 44: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 45: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Mg B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 46: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg B. Fe. C. Zn. D. Cu.
Câu 47: Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 48: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Triolein có công thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Zn. B. Ag. C. Al. D. K
Câu 50: Hợp chất C2H5NH2 có tên gọi là A. Đietylamin. B. Etylamin. C. Propylamin. D. Metylamin.
Câu 51: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 53: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ag. B. Ca. C. Zn. D. Na.
Câu 54: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là A. PE. B. PVC. C. cao su buna. D. tơ olon.
Câu 55: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

CH2 CH CN n A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 56: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây? A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Cr2O3.
Câu 57: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công
nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Metanol
thuộc đồng đẳng nào sau đây? A. Ankan B. Ancol. C. Anđehit. D. Axit cacboxylic.
Câu 58: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào? A. Na. B. Li. C. K. D. Ag.
Câu 59: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO.
Câu 60: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHSO4.
Câu 61: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. Đá vôi. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Than hoạt tính.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về triolein?
A. Có công thức (C17H35COO)3C3H5.
B. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Không tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0).
D. Có 3 liên kết pi trong phân tử.
Câu 63: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4.
Câu 64: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là A. 60%. B. 40%. C. 54%. D. 80%.
Câu 65: Cho m gam phenyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
được m1 gam muối. Giá trị của m và m1 lần lượt là A. 20,4 và 31,8. B. 22,5 và 31,8. C. 13,6 và 19,8. D. 22,5 và 43,2.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,40 C. 2,24. D. 3,36.


Câu 68: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 69: Hoà tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các
phát biểu sau, phát biểu sai là:
A. Dung dịch X làm nhạt màu thuốc tím KMnO4.
B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
C. Dung dịch X có thể tác dụng được với dung dịch bazo NaOH.
D. Dung dịch X chứa cả muối Fe (II) và muối Fe (III).
Câu 70: Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam muối. Số đồng phân của X là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5 C. 3. D. 4.
Câu 72: Cho các phương trình hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) A + H2O → 2D (3) D + E → NaCl + H2O (2) 2D + CO2 → G + H2O (4) G + E → R + NaCl
Biết rằng A, D, E, G, R là kí hiệu của các chất khác nhau. Công thức của D và R là A. KOH và K2CO3. B. NaOH và CO2.
C. NaOH và NaHCO3. D. KOH và KHCO3.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Supephotphat đơn thuộc loại phân đạm có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4, sau phản ứng thu được kết tủa màu xanh lam.
(c) Dung dịch thu được sau khi điện phân dung dịch CuSO4 làm quỳ tím chuyển xanh.
(d) Hỗn hợp Na, Ba, Al2O3 (tỉ lệ 1 : 2 : 3) tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa gồm hai chất. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 74: Axetilen cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì axetilen và được sử dụng để hàn, cắt
kim loại. Khi đốt cháy hết 1 mol axetilen thì tỏa ra một lượng nhiệt là 1255,82 kJ. Một người thợ cần
cắt một tấm thép dày 5 mm với diện tích x m2 cần dùng hết 112 lít khí axetilen (ở đktc). Biết rằng công
suất của ngọn lửa đèn xì khi cắt tấm thép trên đạt 75 J/cm2 và giả sử có 75% lượng nhiệt tỏa ra khi đốt
axetilen phục vụ cho việc cắt tấm thép. Giá trị của x là A. 4,3241. B. 6,2791. C. 3,3333. D. 5,6783.


Câu 75: Cho m gam tinh thể muối T có công thức M2CO3.10H2O tác dụng vừa
đủ với dung dịch BaCl2 5%, thu được kết tủa X và dung dịch Y chỉ chứa một
chất tan. Nồng độ chất tan trong dung dịch Y là 3,4805%. Công thức phân tử của muối T A. Na2CO3.10H2O. B. K2CO3.10H2O. C. Li2CO3.10H2O. D. (NH4)2CO3.10H2O.
Câu 76: Cho axit salixylic (hay axit 2 – hydroxylbenzoic) phản ứng với ancol etylic có mặt sulfuric
acid làm xúc tác, thu được metyl salixylat (C8H8O3) dùng làm chất giảm đau. Để sản xuất 15,4 triệu
miếng cao dán giảm đau khi vận động thể thao cần tối thiểu m tấn axit salixylic từ phản ứng trên. Biết
mỗi miếng cao dán có chứa 105 mg metyl salixylat và hiệu suất phản ứng đạt 70%. Giá trị của m gần
nhất
với giá trị nào sau đây? A. 1,9. B. 2,1. C. 2,0. D. 2,2.
Câu 77: Hiện nay nhà máy nước sạch Sông Đà cung cấp nước sạch cho Thành Phố Hà Nội với công
suất là 300 000 m3/ ngày đêm. Quá trình sản xuất nước sạch tại nhà máy nước Sông Đà có sử dụng clo
để xử lí nước. Biết rằng để xử lí được 1 lít nước sạch cần dùng 50 mg khí clo. Thể tích nước biển (chứa
3,5% khối lượng NaCl, khối lượng riêng D = 1,1 g/ml) cần dùng để điều chế lượng clo (hiệu suất 80%)
mà nhà máy nước sạch Sông Đà sử dụng để xử lí nước trong 1 ngày đêm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8830 m3. B. 8025 m3. C. 4415 m3. D. 4015 m3.
Câu 78: Cho sơ đồ phản ứng:
X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy a mol X1 cần dùng 3a mol O2 ( hiệu suất phản ứng là 100%).
(b) Thực hiện phản ứng lên men giấm X2, thu được axit axetic.
(c) Y2 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được kết tủa trắng bạc.
(d) Cho C2H2 tác dụng với nước (có xúc tác), thu được X2.
(e) Y1 tác dụng với axit HCl, thu được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 79: Cho m gam hồn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm
16,58% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,45 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với
áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng
dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa (m+28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3,
CuSO4) và 0,81 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Tổng khối lượng muối (Fe2(SO4)3, CuSO4) trong dung


zalo Nhắn tin Zalo