Tuần: 10 Tiết số: 48
Bài: Cộng hai số thập phân I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách đặt tính rồi cộng 2 STP. 2. Kĩ năng:
- Biết thực hiện phép cộng 2 số thập phân.
- Biết giải bài toán với phép cộng các số TP.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ viết sẵn Quy tắc cộng 2 số TP
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n 2’
I. Ổn định tổ chức Cho HS hát HS hát đầu giờ II. KTBC 3’ Nhận xét bài kiểm tra
30’ III. Bài mới 1. Giới thiệu
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học 2. Nội dung
+ Hướng dẫn thực - GV nêu đề toán SGK và tóm tắt
hiện phép cộng 2 - Gọi HS đọc đề - 2 HS đọc số thập phân
- Muốn biết đường gấp khúc đó dài ? - HS đặt phép tính AD = 1,84m m ta làm phép tính gì giải BC = 2,45m
- Có n.xét gì về 2 số hạng Đường gấp khúc ? - HSTL (là 2 số TP) m
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n + 1,84m = 184cm
- Vậy có thể thực hiện phép cộng 2 số TP - HS trao đổi nhóm 2,45m = 245cm như thế nào ? - Đại diện các nhóm 184
+ GV hướng dẫn HS cộng = cách đổi đơn TL + 245
vị đo dưới dạng số TN
- 1 HS lên bảng đổi. Cả 429(cm) = lớp làm nháp 4,29(m) - Nhận xét
- 429cm đã là kết quả cuối cùng chưa - HS TL và thực hiện
Vậy phải làm thế nào ? đổi * GV đặt tính: - Quan sát và TL
- Có n.xét gì về dấu phẩy khi cô đặt tính - 2-3 HS TL
* GV thực hiện phép cộng và đặt dấu , ở - 2 HS TL (như cộng
tổng gọi HS n.xét về cách cộng. 2 số TN)
- Có n.xét gì về dấu , ở tổng so với dấu , - 2-3 HS nêu n.xét ở 2 số hạng
- Yêu cầu HS so sánh 2 KQ và 2 cách - Vài HS n.xét tính * VD2: 15,9
- Gọi HS lên bảng làm dưới sự HD của - 1 HS lên bảng. + 8,75 GV Cả lớp làm nháp 26,65
- Có n.xét gì về dấu phẩy - 2-3 HS nêu n.xét * Quy tắc: SGK
- Muốn cộng 2 số TP ta làm như thế nào - Nhiều HS TL - Gọi HS đọc quy tắc - 3 HS đọc
- Cho HS thực hành đặt tính cộng ra - HS làm nháp nháp 13,5 + 24,8
- Công hai số TP có gì gì khác so với cộng hai số TN? * Luyện tập - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc + Bài 1: Tính
- Nêu quy tắc cộng 2 số TP - 2 HS nêu - Gọi HS lên bảng
Nội dung kiến
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Thời thức và kỹ năng gian cơ bả
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò n MT: HS cộng → n.xét - 2 HS lên bảng. Cả đúng các STP lớp làm vở → n.xét
+ Bài 2: Đặt tính - Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc rồi tính
- Khi đặt tính cần chú ý gì - 2 HS TL
MT: HS đặt tính - Gọi HS lên bảng - 2 HS lên bảng → nx
và tính đúng cộng → n.xét các STP. + Bài 3: Nam: 32,6kg
- 1 HS đọc rồi tóm tắt
MT: HS vận dụng Tiến > Nam: 4,8kg - 1 HS lên bảng
cộng hai STP để Tiến : ? kg → n.xét
giải toán có lời - Gọi HS đọc đề và tóm tắt. văn.
- Gọi HS lên bảng → N.xét 3’ IV. Củng cố
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học. - 1,2 học sinh trả lời. - GV nhận xét tiết học 2’ V. Dặn dò.
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội dung bài học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Bài 48 Toán lớp 5: Cộng hai số thập phân
311
156 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 5 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 03/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 5 Học kì 1 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 5.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(311 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tuần: 10 Tiết số: 48 Bài: Cộng hai số thập phân
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách đặt tính rồi cộng 2 STP.
2. Kĩ năng:
- Biết thực hiện phép cộng 2 số thập phân.
- Biết giải bài toán với phép cộng các số TP.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ viết sẵn Quy tắc cộng 2 số TP
2. Học sinh: SGK, vở, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
2’
3’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC
Cho HS hát
Nhận xét bài kiểm tra
HS hát đầu giờ
30’
III. Bài mới
1. Giới thiệu
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2. Nội dung
+ Hướng dẫn thực
hiện phép cộng 2
số thập phân
AD = 1,84m
BC = 2,45m
Đường gấp khúc ?
m
- GV nêu đề toán SGK và tóm tắt
- Gọi HS đọc đề
- Muốn biết đường gấp khúc đó dài ?
m ta làm phép tính gì
- Có n.xét gì về 2 số hạng
- 2 HS đọc
- HS đặt phép tính
giải
- HSTL (là 2 số TP)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
+ 1,84m = 184cm
2,45m = 245cm
184
+ 245
429(cm) =
4,29(m)
- Vậy có thể thực hiện phép cộng 2 số TP
như thế nào ?
+ GV hướng dẫn HS cộng = cách đổi đơn
vị đo dưới dạng số TN
- HS trao đổi nhóm
- Đại diện các nhóm
TL
- 1 HS lên bảng đổi. Cả
lớp làm nháp
- Nhận xét
- 429cm đã là kết quả cuối cùng chưa
Vậy phải làm thế nào ?
- HS TL và thực hiện
đổi
* GV đặt tính:
- Có n.xét gì về dấu phẩy khi cô đặt tính
- Quan sát và TL
- 2-3 HS TL
* GV thực hiện phép cộng và đặt dấu , ở
tổng gọi HS n.xét về cách cộng.
- Có n.xét gì về dấu , ở tổng so với dấu ,
ở 2 số hạng
- Yêu cầu HS so sánh 2 KQ và 2 cách
tính
- 2 HS TL (như cộng
2 số TN)
- 2-3 HS nêu n.xét
- Vài HS n.xét
* VD2: 15,9
+ 8,75
26,65
- Gọi HS lên bảng làm dưới sự HD của
GV
- Có n.xét gì về dấu phẩy
- 1 HS lên bảng.
Cả lớp làm nháp
- 2-3 HS nêu n.xét
* Quy tắc: SGK
- Muốn cộng 2 số TP ta làm như thế nào
- Gọi HS đọc quy tắc
- Cho HS thực hành đặt tính cộng ra
nháp 13,5 + 24,8
- Công hai số TP có gì gì khác so với
cộng hai số TN?
- Nhiều HS TL
- 3 HS đọc
- HS làm nháp
* Luyện tập
+ Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Nêu quy tắc cộng 2 số TP
- Gọi HS lên bảng
- 1 HS đọc
- 2 HS nêu
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Thời
gian
Nội dung kiến
thức và kỹ năng
cơ bản
Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
MT: HS cộng
đúng các STP
→ n.xét
- 2 HS lên bảng. Cả
lớp làm vở → n.xét
+ Bài 2: Đặt tính
rồi tính
MT: HS đặt tính
và tính đúng cộng
các STP.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Khi đặt tính cần chú ý gì
- Gọi HS lên bảng
→ n.xét
- 1 HS đọc
- 2 HS TL
- 2 HS lên bảng → nx
+ Bài 3:
MT: HS vận dụng
cộng hai STP để
giải toán có lời
văn.
Nam: 32,6kg
Tiến > Nam: 4,8kg
Tiến : ? kg
- Gọi HS đọc đề và tóm tắt.
- Gọi HS lên bảng → N.xét
- 1 HS đọc rồi tóm tắt
- 1 HS lên bảng
→ n.xét
3’
2’
IV. Củng cố
V. Dặn dò.
- Yêu cầu hs nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS nắm vững và hiểu nội
dung bài học.
- 1,2 học sinh trả lời.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................