TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Hiểu được khái niệm căn bậc hai, căn bậc ba.
- Sử dụng các phép biến đổi biểu thức.
- Hiểu được khái niệm hàm số bậc nhất và tính chất của nó.
- Hiểu được tính chất tiếp tuyến và hai tiếp tuyến cắt nhau. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ma trận nhận thức Tầm Tổng điểm Làm Trọng Chủ đề quan tròn số Theo ma Thang trọng điểm trận điểm 10
Căn bậc hai, căn bậc ba 30 2 60 3,0 3,0
Rút gọn và tính giá trị 20 2 40 2,0 của biểu thức 2,0 Hàm số y = ax + b 20 2 40 2,0 2,0
Tính chất tiếp tuyến 30 2 60 3,0 3,0 100% 200 10 10
2, Ma trận đề kiểm tra. Tên Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Cộng hiểu cấp độ cao Chủ đề cấp độ thấp Nhận biết Hiểu được Căn bậc căn bậc ba thế nào là hai, căn
của một số căn bậc hai bậc ba số học của một số
Số câu 3 3 6 Số điểm 1,5 1,5 3 Tỉ lệ 15% 15% 30% Tìm được Rút gọn ĐK xác thành thảo Rút gọn định của một biểu và tính biểu thức thức giá trị của và tính biểu thức được giá trị của biểu thức Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Hiểu được Vẽ thành
khi nào hàm thảo đồ thị đồng biến, hàm số Hàm số y nghịch biến = ax + b và mối quan hệ giữa các đường thẳng và điểm Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1
10% 10% 2 Tỉ lệ 20% Vận dụng được tính chất hai Tính chất tiếp tuyến tiếp tuyến cắt nhau và hệ thức lượng trong tam giác Số câu 3 3 Số điểm 3 3 Tỉ lệ 30% 30% Số câu 3 5 5 1 14 Số điểm 1,5 2,5 5 1 10 Tỉ lệ 15% 25% 50% 10% 100% III, BẢNG MÔ TẢ
Câu 1. Hiểu được thế nào là căn bậc hai số học của một số
Câu 2. Nhận biết căn bậc ba của một số
Câu 3. + Tìm được ĐK xác định của biểu thức và tính được giá trị của biểu thức
Giáo án Bài Kiểm tra học kì 1 Toán 9 Học kì 1
306
153 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(306 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Hiểu được khái niệm căn bậc hai, căn bậc ba.
- Sử dụng các phép biến đổi biểu thức.
- Hiểu được khái niệm hàm số bậc nhất và tính chất của nó.
- Hiểu được tính chất tiếp tuyến và hai tiếp tuyến cắt nhau.
2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập
nghiệm của nó.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1, Ma trận nhận thức
Chủ đề
Tầm
quan
trọng
Trọng
số
Tổng điểm
Làm
tròn
điểm
Theo ma
trận
Thang
điểm 10
Căn bậc hai, căn bậc ba
30 2 60 3,0
3,0
Rút gọn và tính giá trị
của biểu thức
20 2 40 2,0
2,0
Hàm số y = ax + b
20 2 40 2,0
2,0
Tính chất tiếp tuyến
30 2 60 3,0
3,0
100% 200 10
10
2, Ma trận đề kiểm tra.
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
cấp độ
thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
Căn bậc
hai, căn
bậc ba
Nhận biết
căn bậc ba
của một số
Hiểu được
thế nào là
căn bậc hai
số học của
một số
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
3
1,5
15%
6
3
30%
Rút gọn
và tính
giá trị của
biểu thức
Tìm được
ĐK xác
định của
biểu thức
và tính
được giá trị
của biểu
thức
Rút gọn
thành thảo
một biểu
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Hàm số y
= ax + b
Hiểu được
khi nào hàm
đồng biến,
nghịch biến
và mối quan
hệ giữa các
đường thẳng
và điểm
Vẽ thành
thảo đồ thị
hàm số
Số câu
Số điểm
2
1
1
1
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ
10% 10% 2
20%
Tính chất
tiếp tuyến
Vận dụng
được tính
chất hai
tiếp tuyến
cắt nhau và
hệ thức
lượng trong
tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
3
30%
3
3
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
5
2,5
25%
5
5
50%
1
1
10%
14
10
100%
III, BẢNG MÔ TẢ
Câu 1. Hiểu được thế nào là căn bậc hai số học của một số
Câu 2. Nhận biết căn bậc ba của một số
Câu 3. + Tìm được ĐK xác định của biểu thức và tính được giá trị của biểu
thức
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+Rút gọn thành thảo một biểu thức
Câu 4. + Hiểu được khi nào hàm đồng biến, nghịch biến và
mối quan hệ giữa các đường thẳng và điểm
+ Vẽ thành thảo đồ thị hàm số
Câu 5. Vận dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và hệ thức lượng
trong tam giác vuông.
IV. ĐỀ BÀI.
Câu 1.( 1,5 điểm ) Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau
a) 1,69 b) 625 c)
Câu 2.( 1,5 điểm ) Tính
a) b) c)
Câu 3.(2 điểm) Cho biểu thức
P =
a) Tìm điều kiện của x để P xác định.
b) Rút gọn P.
Câu 4.(2 điểm) Cho hàm số: y = (m – 3)x - 1
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? Nghịch biến?
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 5x
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85