Giáo án Bài Luyện tập trang 101 Toán 7 Kết nối tri thức

401 201 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 7 Học kì 2 Kết nối tri thức

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 451 1.8 K 0.9 K lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(401 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYỆN TẬP TRANG 100 (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và rèn luyện các kĩ năng:
- Gọi tên các đỉnh, cạnh, mặt bê, mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
- Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác để giải một số bài toán thực tế.
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các định lí giải quyết các bài toán cụ thể
3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, các slide tóm tắt kiến thức
về các đặc điểm của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác; công
thức tính diện tích xung quanh, thể ch hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học về các yếu tố của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác và công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Tạo động cơ, hứng thú vào bài mới.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV phát phiếu bài tập và tổ chức cho HS hoàn thành bài cá nhân trong 3 phút.
PHIẾU BÀI TẬP.
Họ và tên:.........................................................................................................
Lớp: .................................................................................................................
? Quan sát hình và hoàn thành các bài tập sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1. Tìm số thích hợp điền vào ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam giác Hình lăng trụ đứng tứ giác
Số mặt
Số đỉnh
Số cạnh
Số mặt đáy
Số mặt bên
Bài 2. Chọn chữ Đ (đúng), S (Sai) thích hợp cho ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam
giác
Hình lăng trụ đứng tứ giác
Các mặt đáy song song với nhau
Các mặt đáy là tam giác
Các mặt đáy là tứ giác
Các mặt bên là hình chữ nhật
Thể tích bằng diện tích đáy nhân với độ
dài cạnh bên
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy
nhân với độ dài cạnh bên.
Bài 3. Em hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh và công thức tính thể tích
của hình lăng trụ đứng?
GV hỏi thêm: “Muốn tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng, ta làm thế
nào?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức cũ, thực hiện trả lời hoàn
thành câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung.
Bài 1. Tìm số thích hợp điền vào ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam giác Hình lăng trụ đứng tứ giác
Số mặt 5 6
Số đỉnh 6 8
Số cạnh 9 12
Số mặt đáy 2 2
Số mặt bên 3 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Chọn chữ Đ (đúng), S (Sai) thích hợp cho ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam
giác
Hình lăng trụ đứng tứ giác
Các mặt đáy song song với nhau Đ Đ
Các mặt đáy là tam giác Đ S
Các mặt đáy là tứ giác S Đ
Các mặt bên là hình chữ nhật Đ Đ
Thể tích bằng diện tích đáy nhân với độ
dài cạnh bên
Đ Đ
Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy
nhân với độ dài cạnh bên.
Đ Đ
Bài 3.
Công thức tích diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác là:
S
xq
= C.h
Công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác là:
V = S
đ
. h
Công thức tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác là:
S
tp
=
S
xq
+ S
2đáy
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức,
dẫn dắt HS vào bài.
Bài: Luyện tập chung.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI: LUYỆN TẬP TRANG 100 (2 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và rèn luyện các kĩ năng:
- Gọi tên các đỉnh, cạnh, mặt bê, mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
- Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác để giải một số bài toán thực tế. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các định lí giải quyết các bài toán cụ thể 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU


1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, các slide tóm tắt kiến thức
về các đặc điểm của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác; công
thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS nhớ lại các kiến thức đã học về các yếu tố của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác và công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Tạo động cơ, hứng thú vào bài mới.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV phát phiếu bài tập và tổ chức cho HS hoàn thành bài cá nhân trong 3 phút. PHIẾU BÀI TẬP.
Họ và tên:.........................................................................................................
Lớp: .................................................................................................................
? Quan sát hình và hoàn thành các bài tập sau:


Bài 1. Tìm số thích hợp điền vào ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam giác
Hình lăng trụ đứng tứ giác Số mặt Số đỉnh Số cạnh Số mặt đáy Số mặt bên
Bài 2. Chọn chữ Đ (đúng), S (Sai) thích hợp cho ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam
Hình lăng trụ đứng tứ giác giác
Các mặt đáy song song với nhau Các mặt đáy là tam giác
Các mặt đáy là tứ giác
Các mặt bên là hình chữ nhật
Thể tích bằng diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên


Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy
nhân với độ dài cạnh bên.
Bài 3. Em hãy nêu công thức tính diện tích xung quanh và công thức tính thể tích
của hình lăng trụ đứng?
GV hỏi thêm: “Muốn tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng, ta làm thế nào?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS nhớ lại kiến thức cũ, thực hiện trả lời hoàn thành câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 1. Tìm số thích hợp điền vào ô trống trong bảng sau:
Hình lăng trụ đứng tam giác
Hình lăng trụ đứng tứ giác Số mặt 5 6 Số đỉnh 6 8 Số cạnh 9 12 Số mặt đáy 2 2 Số mặt bên 3 4


zalo Nhắn tin Zalo