Giáo án Đề-xi-mét vuông Toán 4 Chân trời sáng tạo

589 295 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 4 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(589 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Môn h c: Toán
Ngày d y: …/…/…
L p: ….
CH Đ 1: ÔN T P VÀ B SUNG
BÀI 20: Đ – XI – MÉT VUÔNG
(2 ti t)ế
I. YÊU C U C N Đ T
1. Năng l c đ c thù:
- HS nh n bi t đ l n 1 dm ế
2
(di n tích hình vuông có c nh dài 1 dm); nh n bi t ế
tên g i, kí hi u, quan h gi a đ – xi – mét vuông và xăng – ti – mét vuông; đ c,
vi t các s đo theo đ n v đ – xi – mét vuông; th c hi n đ c vi c c l ng ế ơ ượ ướ ượ
các k t qu đo l ng trong tr ng h p đ n gi n, th c hi n đ c vi c chuy n ế ườ ườ ơ ượ
đ i và tính toán v i các s đo di n tích đ – xi – mét vuông, xăng – ti – mét
vuông.
- V n d ng đ c l ng đ c các k t qu đo l ng trong tr ng h p đ n ướ ượ ượ ế ườ ườ ơ
gi n; th c hi n đ c vi c chuy n đ i và tính toán. (Năng l c t duy và l p lu n ượ ư
toán h c).
- Gi i quy t v n đ đ n gi n liên quan đ n đ n v đo di n tích. (Năng l c ế ơ ế ơ
hình hóa toán h c).
- Năng l c giao ti p toán h c, gi i quy t v n đ toán h c. ế ế
2. Năng l c chung:
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n v i giáo viên b n đ ế
th c hi n các nhi m v h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các nhi m v trong cu c s ng. ế ế
3. Ph m ch t
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Chăm ch : Chăm h c, ham h c, tinh th n t h c; ch u khó đ c sách giáo
khoa, tài li u và th c hi n các nhi m v cá nhân.
- Trung th c: trung th c trong th c hi n gi i bài t p, th c hi n nhi m v , ghi
chép và rút ra k t lu n.ế
- Yêu thích môn h c, sáng t o, ni m h ng thú, say các con s đ gi i
quy t bài toán.ế
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác, phát huy ý th c ch đ ng, trách nhi m và
b i d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c. ưỡ
II. PH NG PHÁP VÀ THI T B D Y H C ƯƠ
1. Ph ng pháp d y h cươ
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm.
- Nêu v n đ , gi i quy t v n đ . ế
2. Thi t b d y h cế
a. Đ i v i giáo viên
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
- Máy tính, máy chi u.ế
- B ng ph .
- Gi y k ô vuông, m i c nh 10 ô vuông dùng cho n i dung Cùng h c và bài
Th thách, b ng cho bài Th c hành (n u c n). ế
b. Đ i v i h c sinh
- SHS.
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV (bút, th c, t y,..)ướ
- Gi y k ô vuông, c nh m i ô vuông dài 1 dm dùng cho m c Gi i thi u đ – xi
– mét vuông. (GV chu n b )
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
1. Kh i đ ng:
a. M c tiêu:
T o tâm th h ng thú, kích thích s tò mò c a HS tr c khi vào bài h c. ế ướ
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV t ch c cho HS ch i trò ch i " ơ ơ Đ
b n ":
+ GV: Đ b n, đ b n.
+ HS: Đ gì? Đ gì?
+ GV: K tên đ n v đo di n tích đã h c. ơ
+ HS: ……………………
+ GV: Đ b n, đ b n.
+ HS: Đ gì? Đ gì?
+ GV: 1 cm
2
là di n tích c a hình vuông có
c nh dài bao nhiêu?
+ HS: ……………………
+ GV: Trên bàn tay b n, cái gì có di n tích
kho ng 1 cm
2
?
+ HS: ……………………
+ GV: Di n tích bàn tay thì sao?
+ HS: ……………………
+ GV: Khi đó ta ph i dùng đ n v di n tích ơ
l n h n. ơ
- GV d n d t HS vào bài h c: Đ bi t ế
thêm m t đ n v đo di n tích thì cô trò ơ
mình đ n v i bài h c hôm nay "ế Bài 20:
- C l p quan sát, chú ý l ng nghe và
th c hi n theo yêu c u.
+ GV: Đ b n, đ b n.
+ HS: Đ gì? Đ gì?
+ GV: K tên đ n v đo di n tích đã ơ
h c.
+ HS: Xăng – ti – mét vuông.
+ GV: Đ b n, đ b n.
+ HS: Đ gì? Đ gì?
+ GV: 1 cm
2
là di n tích c a hình vuông
có c nh dài bao nhiêu?
+ HS: 1 cm.
+ GV: Trên bàn tay b n, cái gì có di n
tích kho ng 1 cm
2
?
+ HS: Móng ngón tr .
+ GV: Di n tích bàn tay thì sao?
+ HS: L n h n 1 cm ơ
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đ – xi – mét vuông . "
2. Ho t đ ng khám phá, hình thành ki n th c m i ế
a. M c tiêu:
- HS nh n bi t đ l n 1 dm ế
2
(di n tích hình vuông có c nh dài 1 dm)
- HS bi t g i tên, kí hi u, quan h gi a đ – xi – mét vuông là xăng – ti – mét vuông;ế
đ c, vi t các s đo theo đ n v đ – xi – mét vuông. ế ơ
b. Cách th c ti n hành: ế
Nhi m v 1 : Hình thành ki n th c v ế
đ – xi – mét
+ Đ – xi – mét vuông là m t đ n v đo ơ
di n tích.
+ Đ – xi – mét vuông vi t t t là dm ế
2
.
+ 1 dm
2
là di n tích c a hình vuông có
c nh dài 1 dm.
- HS (nhóm đôi) quan sát hình nh (SGK).
- GV đ a câu h i g i ý HSư :
Hình vuông c nh dài bao nhiêu ?
(1 dm)
+ Di n tích hình vuông này là m t đ – xi
– mét vuông.
Đ – xi – mét vuông là đ n v đo đ i ơ
l ng nàoượ ? xi mét vuông đ n ơ
v đo di n tích
GV vi t b ng).ế
- HS quan sát th o lu n nhóm đôi.
- HS l ng nghe và tr l i câu h i.
- HS l ng nghe và vi t vào v . ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
+ GV gi i thi u cách vi t t t c a đ – xi – ế
mét vuông.
GV vi tế : cm
HS đ c : xăng – ti –
mét.
GV vi tế : cm
2
HS đ c : xăng – ti –
mét vuông.
GV vi tế : dm
HS đ c : đ – ti – mét.
GV vi tế : dm
2
HS đ c : đ – ti – mét
vuông.
GV vi t b ngế : Đ – ti – mét vuông
vi t t t là dmế
2
.
1 dm
2
di n tích c a hình vuông
c nh dài bao nhiêu ? (1 dm)
GV vi t b ngế : 1 dm
2
là di n tích c a
hình vuông có c nh dài 1 dm.
- GV cho HS nh n bi t đ l n c a dm ế
2
,
th c hành đ c, vi t đ – ti – mét vuông. ế
+ Vi t theo m u r i đ c (HS làm theo)ế : 5
dm
2
; 85 dm
2
.
- GV đ c, HS vi t r i đ c ế : 17 dm
2
, 1 084
dm
2
, 695 dm
2
.
GV l u ý HSư : s và kí hi u cách
nhau m t chút (kho ng n a thân con ch
o).
+ Nh ng v t nào có di n tích kho ng 1
dm
2
? (lòng bàn tay, túi áo, …)
Nhi m v 2: Hình thành ki n th c v ế
quan h gi a đ – xi – mét vuông và
xăng – ti – mét vuông
- HS (nhóm b n) th o lu n, nh n bi t ế
- HS l ng nghe và th c hi n yêu c u.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: …/…/… L p: ớ …. CH Đ
Ủ Ề 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG BÀI 20: Đ – X I – MÉT VUÔNG (2 ti t ế )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng l c đ c t ặ hù: - HS nh n bi ậ t ế độ l n 1 dm ớ 2 (di n t
ệ ích hình vuông có c nh dài ạ 1 dm); nh n bi ậ t ế tên g i ọ , kí hi u, quan h ệ gi ệ a đ ữ
ề – xi – mét vuông và xăng – ti – mét vuông; đ c, ọ vi t ế các số đo theo đ n v ơ đ ị – xi ề – mét vuông; th c hi ự n đ ệ ư c ợ vi c ệ ư c l ớ ư ng ợ các k t ế qu đo l ả ư ng ờ trong trư ng h ờ p đ ợ n ơ gi n, t ả h c hi ự n đ ệ ư c ợ vi c ệ chuy n ể đổi và tính toán v i ớ các s đo di ố n t ệ ích đ – xi ề
– mét vuông, xăng – ti – mét vuông. - V n ậ d ng ụ để ư c ớ lư ng ợ đư c ợ các k t ế quả đo lư ng ờ trong trư ng ờ h p ợ đ n ơ gi n; ả th c ự hi n ệ đư c ợ vi c ệ chuy n ể đ i
ổ và tính toán. (Năng l c ự t duy ư và l p ậ lu n ậ toán h c) ọ . - Gi i ả quy t ế v n ấ đề đ n ơ gi n ả liên quan đ n ế đ n ơ vị đo di n ệ tích. (Năng l c ự mô hình hóa toán h c) ọ . - Năng l c gi ự ao ti p t ế oán h c, gi ọ i ả quy t ế v n đ ấ t ề oán h c. ọ 2. Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ v i ớ giáo viên và b n ạ bè để th c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ h c t ọ p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự , t ế ìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhi m ệ v t ụ rong cu c s ộ ng. ố 3. Phẩm ch t

- Chăm ch : ỉ Chăm h c, ọ ham h c, ọ có tinh th n ầ tự h c; ọ ch u ị khó đ c ọ sách giáo khoa, tài li u và t ệ h c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ cá nhân. - Trung th c: ự trung th c ự trong th c ự hi n ệ gi i ả bài t p, ậ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ ghi chép và rút ra k t ế lu n. ậ - Yêu thích môn h c, ọ sáng t o, ạ có ni m ề h ng
ứ thú, say mê các con số để gi i ả quy t ế bài toán. - Rèn luy n t ệ ính c n t ẩ h n, chí ậ nh xác, phát huy ý th c ch ứ đ ủ ng, ộ trách nhi m ệ và bồi dư ng s ỡ ự t t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. PHƯ N Ơ G PHÁP VÀ THI T Ế B D Y Ạ H C 1. Phư ng ơ pháp d y h c - Vấn đáp, đ ng ộ não, tr c ự quan, ho t ạ đ ng nhóm ộ . - Nêu vấn đ , gi ề i ả quy t ế v n đ ấ . ề 2. Thi t ế b d y h c a. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. - Máy tính, máy chi u. ế - B ng ả ph . ụ
- Giấy kẻ ô vuông, mỗi c nh ạ 10 ô vuông dùng cho n i ộ dung Cùng h c ọ và bài Th t ử hách, b ng ả cho bài Th c hành ( ự n u c ế n) ầ . b. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV (bút, thư c, t ớ ẩy,..)
- Giấy kẻ ô vuông, c nh m ạ
ỗi ô vuông dài 1 dm dùng cho m c G ụ i i ớ thi u ệ đ – xi ề – mét vuông. (GV chu n b ẩ ) ị III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C

Hoạt đ ng c a gi áo viên Hoạt đ ng c a h c s ọ inh 1. Kh i ở đ ng: a. Mục tiêu: T o t ạ âm th h ế ng t ứ
hú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c t ứ i n hành: ế - GV tổ ch c cho H ứ S ch i ơ trò ch i ơ "Đố bạn": - Cả l p quan s ớ át, chú ý l ng nghe và ắ th c ự hi n t ệ heo yêu c u. ầ + GV: Đố b n, ạ đố b n. ạ + GV: Đố b n, đ ạ ố b n. ạ + HS: Đố gì? Đố gì? + HS: Đố gì? Đố gì? + GV: Kể tên đ n v ơ ị đo di n t ệ ích đã h c. ọ + GV: K t ể ên đ n v ơ ị đo di n t ệ ích đã h c. ọ + HS: ……………………
+ HS: Xăng – ti – mét vuông. + GV: Đố b n, ạ đố b n. ạ + GV: Đố b n, đ ạ ố b n. ạ + HS: Đố gì? Đố gì? + HS: Đố gì? Đố gì? + GV: 1 cm2 là di n t ệ ích c a hì ủ nh vuông có c nh dài ạ bao nhiêu?
+ GV: 1 cm2 là diện tích c a ủ hình vuông có c nh dài ạ bao nhiêu? + HS: …………………… + HS: 1 cm. + GV: Trên bàn tay b n, cái ạ gì có di n t ệ ích kho ng 1 cm ả 2? + GV: Trên bàn tay b n, ạ cái gì có di n ệ tích kho ng ả 1 cm2? + HS: …………………… + HS: Móng ngón tr . ỏ
+ GV: Diện tích bàn tay thì sao? + GV: Di n t ệ ích bàn tay thì sao? + HS: …………………… + HS: L n h ớ n 1 cm ơ 2 + GV: Khi đó ta ph i ả dùng đ n v ơ di ị n t ệ ích l n h ớ n. ơ - GV dẫn d t ắ HS vào bài h c: ọ Đ bi ể t ế thêm m t ộ đ n v ơ đo di ị n t ệ ích thì cô trò mình đ n v ế i ớ bài h c hôm ọ nay "Bài 20:

Đ – xi – mét vuông ." 2. Hoạt đ ng khá
m phá, hình thành ki n t ế h c ứ m i a. Mục tiêu: - HS nh n ậ bi t ế đ l ộ n 1 dm ớ
2 (diện tích hình vuông có c nh ạ dài 1 dm) - HS bi t ế g i ọ tên, kí hi u, quan h ệ gi ệ a đ ữ
ề – xi – mét vuông là xăng – ti – mét vuông; đ c, vi ọ t ế các số đo theo đ n v ơ đ ị – xi ề – mét vuông. b. Cách th c t ứ i n hành: ế Nhi m ệ v 1
ụ : Hình thành ki n t ế h c v đ – xi – mét + Đ – xi
– mét vuông là m t ộ đ n v ơ đo di n t ệ ích. + Đ – xi – mét vuông vi t ế t t ắ là dm2. - HS quan sát th o ả lu n nhóm ậ đôi. + 1 dm2 là di n t ệ ích c a hì nh vuông có - HS l ng nghe và ắ tr l ả i ờ câu h i ỏ . cạnh dài 1 dm.
- HS (nhóm đôi) quan sát hình nh ( ả SGK). - GV đ a câu ư h i ỏ g i ợ ý HS :  Hình vuông có c nh ạ dài bao nhiêu ? (1 dm) + Di n t
ệ ích hình vuông này là m t ộ đ – xi ề – mét vuông. 
Đề – xi – mét vuông là đ n ơ v đo ị đ i ạ lư ng
ợ nào ? (Đề – xi – mét vuông là đ n ơ - HS l ng nghe và ắ vi t ế vào v . ở v đo di n t
ệ ích GV vi t ế bảng).


zalo Nhắn tin Zalo