Giáo án Toán lớp 4 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

9.8 K 4.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 24 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 4 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(9826 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/…
Lớp: ….
TUẦN 1
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:

 !"#$%&'()!*+
,+-+-.'(,!/0
1& 2'()31
4 %&'()5&'()6 7839
:!(.;
<.='+333>? !'+3+%  
2. Năng lực chung:
'+3$@35++6.A3B"C3!(!
'+3+AD?E!+ @%(+%.;/>,+
'+3+% !@ F+&(
3. Phẩm chất:
<G("@H&I+JK3L%. + F+&(= !!
M(,
<G('(N@H'(N?+O.A3B"CP3!(!
<G(.M(@Q).35++6+1(J
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
R !>?!+A+< S6. 
4QR!03M,, >?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
T,1@
UV WX+W#YWWZ.9+B
UR=(.%W[$%Z!.9
- Cách tiến hành@
Q\*.;/]^
(7
(6 ,7
(6 .'(7
(6 +-7
( 6 ,+-7
Q\8?1>/+
Q\>L>5! !(9
_4%(+%.;/
_435++6
2. Luyện tập:
-QT,1@
U`$+EW a
U`$+EWE "#&'()&'(
)!,+-+-.'(,/0b!+3c
U:!(.;
H!@
Bài 1. (Làm việc nhân) Viết số, đọc số,
viết số thành tổng của các chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị.
-QQ\9+>L _4
!*+6 (L
Bài 1:
_46 >dQ\3!((L
_43e33!(A+  2

_41WDA@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
HI;33!(! Z
Q+_4.A3B
-QQ\8?1>/+
Bài 2: (Làm việc nhóm 2) Số?
Q\?1e_4E!!"#E
!
Q\9+>L_4"#D?3$%
7+>[?
Q\%&(f&(3!(M!
&(
H&(.-!?WDA83L
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1
trăm, 4 chục và 5 đơn vị
Viết số: 68 145
Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm
bốn mươi lăm.
Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8
000 + 100 + 40 + 5
b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn 2
trăm.
Viết số: 12 200
Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm
Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2
000 + 200
c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Viết số: 4 001
Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một
Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1
_435++6
Bài 2:
_4 E !35+ +6+ 1
9+>L
_43!(M6 &(
_41WDA
V%(%@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
%
Đề bài: Số?
a) 4 760; 4 770; 4 780; .?.; .?.; .?.; 4 820.
b) 6 600; 6 700; 6 800; .?.; .?.; .?.; 7 200.
c) 50 000; 60 000; 70 000; .?.; .?.; .?. .
Q\8?1>/+
Bài 3: (Làm việc nhâncChọn số thích
hợp với mỗi tổng
Q\ _43!(!! Z
Q _4 1 W DA _4  8 3L
%
Q\8?1>/+
Bài 4. (Làm việc nhóm 2) 4 
Q\?1e_453%
1[Z39.9
Q\9+>L_4 Z#>,
%cghiPghhPghjPghkPgjPg
jPgjf
ciiPihPijPikPhPh
Phf
clPiPhP jP k
P
- _435++6
Bài 3:
_43!(! Z
_41WDA
mn onp Hn< q
nT
V%&@
rUiUfUgsrifg
iUrUfUgsirfg
iUrUfUgsirfg
rUiUfUgsrifg
_435++6
Bài 4.
_41 %1
_435++6Q\9+>L
_4E!!"#E!
_43!(!! Z
_41WDA@
a) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
V7#>,Q\?1e_4"#E!
Q\%&(f&(3!(M!
&(
H&(.-!?WDA+A#W
DA83L%
Q\+A#33!(
Q\8?1>/+
Bài 5 (Làm việc nhân) Làm tròn số rồi
nói theo mẫu.
11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn ta được:
9 747; 10 748; 11 251; 11 750.
* Giải thích
Số 9 747 số 4 chữ số; Các số 10
748; 11 750; 11 251 số có 5 chữ số
có chữ số hàng chục nghìn là 1.
Số 10 748 chữ số hàng nghìn 0;
Các số 11 750 và 11 251 có chữ số hàng
nghìn 1. Số 11 750 chữ số hàng
trăm là 7, số 11 251 có chữ số hàng trăm
là 2
Do 2 < 7 nên 11 251 < 11 750.
Do 0 < 1 nên 10 748 < 11 251 < 11 750.
Vậy: 9 747 < 10 748 < 11 251 < 11 750.
b) Ta có:
9 000 < 9 747 < 10 000 nên ta điền số 9
747 vào vị trí A
10 000 < 10 748 < 11 000 nên ta điền số
10 748 vào vị trí B
11 000 < 11 251 < 11 750 < 12 000 nên
ta cần điền số 11 251 vào vị trí C số
11 750 vào vị trí D
Ta điền như sau:
_435++6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …. TUẦN 1
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Đọc, viết, xếp được thứ tự các số đến 100 000.
- Nhận biết được cấu tạo và phân tích số của số có năm chữ số, viết số thành tổng các
chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
- Nhận biết được các số tự nhiên có bốn hoặc năm chữ số liên tiếp.
- So sánh hai số có năm chữ số, sắp xếp các số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Làm tròn số.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
GV tổ chức trò chơi “Đố bạn” - HS tham gia trò chơi. Đếm từ 1 đến 10
Đếm theo chục từ 0 đến 100
Đếm theo trăm từ 100 đến 1000
Đếm theo nghìn từ 1000 đến 10000
Đếm theo chục nghìn từ 10000 đến 100000
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới - HS lắng nghe.
2. Luyện tập: - Mục tiêu:
+ Ôn tập, củng cố về kiến thức đọc, viết, xếp thứ tự, so sánh các số đến 100 000.
+ Ôn tập, củng cố về kiến thức về cấu tạo phân tích số có năm chữ số, viết số có năm
chữ số thành các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (và ngược lại). + Làm tròn số. - Cách tiến hành:
Bài 1. (Làm việc cá nhân) Viết số, đọc số, Bài 1:
viết số thành tổng của các chục nghìn, - HS theo dõi GV làm mẫu.
nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- HS lần lượt làm bảng con hoặc phiếu
- GV hướng dẫn cho HS viết số, đọc số, viết học tập số thành tổng theo mẫu. - HS nêu kết quả:


- Các ý còn lại học sinh làm vào vở.
a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 - Gv gọi HS trả lời.
trăm, 4 chục và 5 đơn vị Viết số: 68 145
Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm.
Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5
b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm. Viết số: 12 200
Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm
Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200
c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị. Viết số: 4 001
Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một
- GV nhận xét, tuyên dương.
Viết số thành tổng: 4 001 = 4 000 + 1 - HS lắng nghe. Bài 2:
Bài 2: (Làm việc nhóm 2) Số?
- HS đọc đề bài, lắng nghe giáo viên
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và phân tích đề hướng dẫn. bài. - HS làm việc theo nhóm.
- GV hướng dẫn HS phân tích quy luật của từng dãy số.
- GV chia nhóm 2, các nhóm làm việc vào phiếu học tập nhóm. - HS nêu kết quả
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn Ta đếm như sau:

nhau.
a) 4 760; 4 770; 4 780; 4 790; 4 800; 4 Đề bài: Số? 810; 4 820.
a) 4 760; 4 770; 4 780; .?.; .?.; .?.; 4 820.
b) 6 600; 6 700; 6 800; 6 900; 7 000; 7
b) 6 600; 6 700; 6 800; .?.; .?.; .?.; 7 200. 100; 7 200.
c) 50 000; 60 000; 70 000; .?.; .?.; .?. .
c) 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000. - HS lắng nghe. Bài 3:
- GV Nhận xét, tuyên dương. - HS làm vào vở.
Bài 3: (Làm việc cá nhân) Chọn số thích - HS nêu kết quả
hợp với mỗi tổng A – N B – Q C – P D – M Ta có:
30 000 + 6 000 + 200 + 40 = 36 240
60 000 + 3 000 + 20 + 4 = 63 024
- GV cho HS làm bài tập vào vở.
60 000 + 3 000 + 200 + 40 = 63 240
- Gọi HS nêu kết quả, HS nhận xét lẫn 30 000 + 6 000 + 20 + 4 = 36 024 nhau. - HS lắng nghe. Bài 4.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS nêu cách so sánh hai số tự nhiên.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn.
Bài 4. (Làm việc nhóm 2) So sánh số.
- HS đọc đề bài và phân tích đề bài.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai - HS làm bài vào vở.
số tự nhiên đã được học ở các lớp trước. - HS nêu kết quả:
- GV hướng dẫn HS so sánh số ở ví dụ.
a) Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747;


11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn ta được:
9 747; 10 748; 11 251; 11 750. * Giải thích
Số 9 747 là số có 4 chữ số; Các số 10
748; 11 750; 11 251 là số có 5 chữ số và
có chữ số hàng chục nghìn là 1.
- Từ ví dụ GV yêu cầu HS phân tích đề bài.
Số 10 748 có chữ số hàng nghìn là 0;
- GV chia nhóm 2, các nhóm làm việc vào Các số 11 750 và 11 251 có chữ số hàng phiếu học tập nhóm.
nghìn là 1. Số 11 750 có chữ số hàng
- Các nhóm trình bày kết quả, giải thích kết trăm là 7, số 11 251 có chữ số hàng trăm quả, nhận xét lẫn nhau. là 2
- GV giải thích lại cách làm.
Do 2 < 7 nên 11 251 < 11 750.
Do 0 < 1 nên 10 748 < 11 251 < 11 750.
Vậy: 9 747 < 10 748 < 11 251 < 11 750. b) Ta có:
9 000 < 9 747 < 10 000 nên ta điền số 9 747 vào vị trí A
10 000 < 10 748 < 11 000 nên ta điền số 10 748 vào vị trí B
11 000 < 11 251 < 11 750 < 12 000 nên
ta cần điền số 11 251 vào vị trí C và số 11 750 vào vị trí D Ta điền như sau:
- GV Nhận xét, tuyên dương.
Bài 5 (Làm việc cá nhân) Làm tròn số rồi - HS lắng nghe. nói theo mẫu.


zalo Nhắn tin Zalo