Giáo án Em làm được những gì Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

56 28 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 4 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(56 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: ….
CHỦ ĐỀ 4: PHÂN SỐ
BÀI 64: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (2 TIẾT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- HS thực hiện được việc tìm phân số bằng phân số đã cho nhờ áp dụng tính chất cơ
bản của phân số, rút gọn phân số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến kiến thức đã học về phân số và biểu đồ.
- HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô
hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài
liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi
dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên - Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4. - Máy tính, máy chiếu.
- Các hình ảnh có trong bài (nếu cần).
2. Đối với học sinh - SHS.
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV (thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, ê-ke, …)
3. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Tôi bảo”.
- Các nhóm tích cực tham gia trò - GV: Tôi bảo! Tôi bảo! chơi. - HS: Bảo gì? Bảo gì? - GV: Tôi bảo! Tôi bảo!
- GV: Tôi bảo các bạn nói cách rút gọn phân số. - HS: Bảo gì? Bảo gì? - HS: …
- GV: Tôi bảo các bạn nói cách rút gọn phân số. - GV: Tôi bảo! Tôi bảo!
- HS: Chia cả tử số và mẫu số cho - HS: Bảo gì? Bảo gì?
cùng một số tự nhiên lớn hơn 1.


- GV: Tôi bảo các bạn cho biết kết quả của việc - GV: Tôi bảo! Tôi bảo!
rút gọn là phân số dạng nào? - HS: Bảo gì? Bảo gì? - HS: …
- GV: Tôi bảo các bạn cho biết kết
- GV đặt vấn đề và dẫn dắt HS: Như vậy chúng quả của việc rút gọn là phân số
ta đã học cách rút gọn phân số. Để luyện tập kiến dạng nào?
thức đã học cô trò mình cùng học bài học hôm - HS: Phân số tối giản.
nay "EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?".
- HS chú ý hình thành động cơ học tập.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
- HS thực hiện được việc tìm phân số bằng phân số đã cho nhờ áp dụng tính chất cơ
bản của phân số, rút gọn phân số. b. Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
- HS đọc đề, làm bài và chia sẻ Số? nhóm đôi. - Kết quả:
- GV yêu cầu HS đọc đề, thực hiện cá nhân và 1 a) = 12. 3 36 chia sẻ trong nhóm đôi. 3 b) =18 . 4 24 20 c) =5 . 12 3 4 d) = 40 .
- GV gọi HS trình bày bài, giải thích. 21 210
- GV chữa bài, khuyến khích HS thử lại kết quả. - HS chữa bài vào vở
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 Rút gọn các phân số.


- HS đọc đề, thực hiện tính toán và
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân, chia sẻ chia sẻ với bạn. nhóm đôi. - Kết quả: 35 a) = 35:5= 7 . 60 60:5 12 14 b) = 14:2= 7. 18 18 :2 9 15 c) = 15:3= 5 . 48 48 :3 16 27 d) = 27:9= 3. 18 18: 9 2 90 e) = 90:10= 9. 70 70 :10 7
- GV gọi HS lên bảng trính bày kết quả.
- HS tích cực phát biểu ý kiến:
- GV yêu cầu HS nhắc lại những lưu ý khi làm • Khi tìm các số để rút gọn, người bài rút gọn.
ta thường để ý các trường hợp đặc biệt: • Cách trình bày.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3
• Kết quả phải là phân số tối giản.
Viết phân số tối giản chỉ phần tô màu trong mỗi hình.
- GV yêu cầu HS đọc đề và thực hiện thảo luận nhóm đôi hoàn thành bài.
- HS đọc đề, suy nghĩ thảo luận với bạn hoàn thành bài. - Kết quả:
- GV gọi HS trình bày bài làm, khuyến khích HS 1 1 1 2 nêu cách thực hiện. a) ; b) ; c) ; d) ; 4 3 2 3


zalo Nhắn tin Zalo