Giáo án Em làm được những gì Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

51 26 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 4 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(51 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: ….
CHỦ ĐỀ 4: PHÂN SỐ
BÀI 67: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (2 TIẾT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- HS thực hiện được việc rút gọn, quy đồng, so sánh phân số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến kiến thức đã học về phân số đã học.
- HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô
hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài
liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi
dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


1. Đối với giáo viên - Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4. - Máy tính, máy chiếu. - Bảng phụ. - Bảng bài 6 (nếu cần)
2. Đối với học sinh - SHS.
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV (thước thẳng, giấy kẻ ô vuông, ê-ke, …).
3. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Tôi bảo”.
- Các nhóm tích cực tham gia trò  GV: Tôi bảo! Tôi bảo! chơi.  HS: Bảo gì? Bảo gì?  GV: Tôi bảo! Tôi bảo! 
GV: Tôi bảo các bạn Tổ 1 viết một phân  HS: Bảo gì? Bảo gì?
số lớn hơn 1, các bạn Tổ 2 viết một phân số bé 
GV: Tôi bảo các bạn Tổ 1
hơn 1, các bạn còn lại viết một phân số bằng 1.
viết một phân số lớn hơn 1, các bạn  HS: (viết trên bảng con)
Tổ 2 viết một phân số bé hơn 1, các
- GV lấy một vài bảng con làm mẫu.
bạn còn lại viết một phân số bằng


- GV đặt vấn đề và dẫn dắt HS: Như vậy chúng 1.
ta đã học cách quy đồng và so sánh phân số. Để  HS: (viết trên bảng con)
luyện tập kiến thức đã học cô trò mình cùng học - HS giải thích.
bài học hôm nay "EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG - HS chú ý hình thành động cơ học GÌ?". tập.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
- HS thực hiện được việc rút gọn, quy đồng, so sánh phân số. b. Cách tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
- HS đọc đề, làm bài và chia sẻ
Viết các phân số hai phần năm, năm phần hai rồi nhóm đôi.
xác định tử số và mẫu số của mỗi phân số đó.
- GV yêu cầu HS đọc đề, thực hiện cá nhân và - Kết quả: chia sẻ trong nhóm đôi. 2
→ Tử số: 2; Mẫu số: 5. 5
5→ Tử số: 5; Mẫu số: 2. 2 - HS chữa bài vào vở
- GV gọi HS trình bày bài, giải thích. - GV nhận xét, chữa bài.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 Rút gọn các phân số.
- HS đọc đề, nhận biết yêu cầu đề.
- GV yêu cầu HS nhận biết yêu cầu đề.
- GV giúp các em nhắc lại những lưu ý khi làm - HS suy nghĩ, làm bài vào vở. bài rút gọn phân số. - Kết quả:
- GV yêu cầu HS thực hiện, lưu ý các em thường

xuyên kiểm tra lại. 18 21 = 18:2= 9 ; =21:3= 7; 16 16 : 2 8 9 9 :3 3 50 40 = 50:5= 10; = 40:20 = 2; 45 45 :5 9 100 100 :20 5 42 49 = 42:6= 7; = 49:7= 7 . 54 54 :6 9 70 70 :7 10
- GV gọi HS lên bảng trình bày kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung và rút kinh nghiệm.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3
Quy đồng mẫu số các phân số.
- HS xác định yêu cầu đề, hoàn
- GV yêu cầu HS đọc đề, nhận biết yêu cầu và thành bài và chia sẻ nhóm bốn.
thực hiện cá nhân rồi chia sẻ nhóm bốn. - Kết quả:
- GV giúp các em nhớ những lưu ý khi làm bài 5 28 a) và
quy đồng mẫu số các phân số. 3 12 28 =28:4=7 12 12: 4 3 5 7 Vậy và . 3 3 2 17
- GV gọi HS trình bày bài làm, khuyến khích HS b) và 9 81 nêu cách thực hiện. 2 =2×9=18
- GV chữa bài, rút kinh nghiệm. 9 9 ×9 81 18 17 Vậy và . 81 81 9 5 c) và
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4 24 8 9
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. = 9 :3 = 3 24 24 :3 8 3 5 Vậy và . 8 8
- GV yêu cầu HS đọc đề, nhận biết yêu cầu và - HS chú ý lắng nghe, chữa bài vào
thực hiện cá nhân rồi chia sẻ nhóm bốn. vở.
- GV giúp các em nhớ những lưu ý khi làm bài


zalo Nhắn tin Zalo