Giáo án Luyện tập chung Toán lớp 4 Cánh diều

50 25 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(50 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …
BÀI 86: LUYỆN TẬP CHUNG (2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số.
- Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính với phân số.
- Phát triển các năng lực toán học.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực mô hình hóa.
+ Năng lực giao tiếp và năng lực giải quyết vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài
liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi
dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


1. Đối với giáo viên - Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4. - Máy tính, máy chiếu.
- Bảng phụ, phiếu học tập. - Hình vẽ trong SGK.
2. Đối với học sinh - SHS.
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
3. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Đố bạn":
- Cả lớp quan sát, chú ý lắng nghe và
+ GV: Đố bạn, đố bạn! thực hiện theo yêu cầu. + HS: Đố gì, đố gì?
+ GV: Đố bạn, đố bạn! 1
+ GV: Kết quả của phép cộng + 2 bằng bao + HS: Đố gì, đố gì? 5 5 1 nhiêu?
+ GV: Kết quả của phép nhân + 2 5 5 + HS: …………… bằng bao nhiêu? 1 4 1
+ GV: Kết quả của phép nhân × bằng bao + HS: + 2= 3 4 3 5 5 5 nhiêu? 1 4
+ GV: Kết quả của phép nhân × 4 3

+ HS: …………. bằng bao nhiêu?
(HS thay nhau đố cả lớp hoặc chơi theo nhóm 1 4 + HS: × =1 4 3 3
đôi – hai bạn đố nhau)
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học - HS chú ý nghe, hình thành động cơ
ngày hôm nay, cô trò mình tiếp tục ôn tập lại học tập.
các kiến thức liên quan đến phép tính với
phân số “Bài 86: Luyện tập chung
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Ôn tập, củng cố các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân số (cùng mẫu, khác mẫu đã học)
b. Cách thức tiến hành
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 - Trả lời: Tính: 7 21 a) + 4 = + 4 =25 3 9 9 9 9 7 a) + 4 3 9 3 b) +6= 3 + 84 =87 14 14 14 14 3 b) +6 14 7 7 3 c) − 1 = − 4=¿ 8 2 8 8 8 7 c) − 1 8 2 50 41 d) 5− 9 = − 9 =¿ 10 10 10 10 d) 5− 9 10
- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
- GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi.
- GV mời HS trình bày kết quả. Cả lớp đối chiếu, nhận xét.
- GV chữa bài, chốt đáp án đúng. - Trả lời:
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 7 1 7 a) × = 2 6 12 Tính:

7 1 8 32 a) × b) × 4 = 2 6 11 11 8 8 2 8 5 b) × 4 c) : = × = 20 11 9 5 9 2 9 8 2 5 5 1 c) : d) :7 = × = 5 9 5 8 8 7 56 5 d) :7
- HS đối chiếu kết quả, sửa bài. 8
- GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi.
- GV mời HS trình bày kết quả. Cả lớp đối chiếu, nhận xét.
- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 Tính: - Trả lời: 5 4 1 a) × +¿ 2 3 7 4
a ¿ 5 × +¿ 1 = 10 +¿ 1=73 2 3 7 3 7 21 7 5 b) − 2 : 3 3 7 7 5 7 14 b) − 2 : = −¿ = 7 3 3 7 3 15 5 c) 3 3 ׿ −¿ ¿ 4 2
c ¿ 3 × ¿ −¿ 3 ¿ = 3 × 2= 3 4 2 4 2 4
- GV cho HS làm bài cá nhân, ghi chép đầy đủ vào vở. - GV lưu ý cho HS:
+ Vận dụng các quy tắc công, trừ, nhân, chia phân số đã học.
+ Thực hiện các phép tính theo thứ từ từ trái sang phải.
- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
- GV mời 2 HS trình bày kết quả. Cả lớp đối chiếu, nhận xét.
- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.


zalo Nhắn tin Zalo