Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ngày soạn: Tuần 15 tiết 29 Bài 22
LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI I. M ục tiêu: 1) K
iến thức : HS ôn tập và hệ thống lại
-Dãy hoạt động hoá học của kim loại
-Tính chất hoá học của kim loại nói chung
-Tính chất giống và khác nhau giữa kim loại nhôm ,sắt (trong các chất nhôm
chỉ có hoá trị III, sắt có hoá trị II, III. Nhôm phản ứng với dd kiềm tạo thành muối và giải phóng khí H2)
-Thành phần tính chất và sản xuất gang, thép
-Sản xuất nhôm bằng cách điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolít. 2) K ĩ năng:
-Biết hệ thống hoá rút ra những kiến thức cơ bản của chương
-Biết so sánh để rút ra tính chất giống và khác nhau giữa nhôm và sắt
-Biết vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để viết PTHH và xét
các phản ứng xảy ra hay không
-Vận dụng để giải các bài tập hoá học có liên quan 3) Thái độ:
- Ham mê hóa học và khoa học, tích cực học tập và giải quyết vấn đề 4) Phát triển năng lực
- Năng lực tự học và giải quyết vấn đề
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học
- Năng lực giao tiếp và làm việc cá nhân, làm việc nhóm M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) II. Chuẩn bị :
-HS tự ôn tập và làm bài tập ở nhà
-GV chuẩn bị phiếu học tập để HS thực hiện tại lớp
Phiếu học tập số 1 (ghi ở bảng phụ)
Câu 1:Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A hoặc B,C, D đứng trước câu trả lời đúng
Có các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần về hoạt động hoá học là:
1. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần về hoạt động hoá học :
A. Na, Al, Cu, K, Mg, H ; B. Mg, Na, K, Al, Fe, H, Cu ;
C. Na, K, Mg, Al, Fe, Cu, H ; D. K, Na, Mg, Al, Fe, H, Cu ;
2. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Na, Al ; B. K, Na ; C. Al, Cu ; D. Mg, K ;
3. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dd CuSO4:
A. Na, Al, Cu ; B. Al, Fe, Mg, Cu ; C. Na, Al, Fe, K ; D. K, Mg, Cu, Fe ;
4.Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được vớiaxitHCl:
A. Na, Al, Cu, Mg ; B. Zn, Mg, Cu ; C. Na, Fe, Al, K ; D. K, Na, Al, Cu ;
Câu 2. Từ các câu trả lời trên các em tự hệ thống hoá những kiến thức cần nhớ :
a. Liệt kê các nguyên tố kim loại trong dãy hoạt động hoá học theo chiều giảm dần
độ hoạt động của kim loại
b. Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của các kim loại. Viết PTHH minh hoạ cho mỗi ý nghĩa
Phiếu học tập số 2 (ghi ở bảng phụ) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Gang (thành phần ) Thép (thành phần ) Tinh chất
Giòn, không rèn, không dát mỏng -Đàn hồi , dẻo, cứng được Sản xuất -Trong lò cao
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc dùng CO để khử các -Nguyên tắc oxi hoá các
oxit ở nhiệt độ cao
nguyên tố : C, Mn, Si, S, P có trong gang
3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe o t
FeO + C Fe + CO
Chú ý:Phần chữ in nghiên là nội dung sau khi HS thảo luận nhóm III. T
iến trình lên lớp : 1) ổ n định: 2) Bài
cũ: ( dược kiểm tra trong phần kiến thức cần nhớ) 3) Bài mới:
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi
-GV phát phiếu học tập số 1 -HS thảo luận nhóm
1/Tính chất hoá học của kim
cho các nhóm học sinh thảo loại:
-Đại diện các nhóm trả
luận (hoặc yêu cầu hs đọc nội lời câu hỏi
-Dãy hoạt động hoá học của dung ở bảng phụ) kim loại -Các nhóm khác bổ
-GV hướng dẫn các nhóm trả sung
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),
lời câu hỏi trong phiếu học Cu, Ag, Au tập
Mức độ hoạt động của kim
-GV bổ sung và kết luận (đáp
-HS thảo luận nhóm để loại giảm
án câu 1:1) D ; 2)B ; 3) C ; 4) trả lời câu hỏi số 2
-Tính chất hoá học của kim M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C.
-Đại diện nhóm trả lời loại: tính chất hoá học của Kim loại +phi kim kim loại và viết PTHH
-GV hướng dẫn HS trả lời câu 3Fe + 2O2 → Fe3O4
2 và rút ra tính chất hoá học 2Al + 3Cl của kim loại
-HS trả lời ( hoặc thảo 2 → 2AlCl3 luận nhóm ) Kim loại + nước
-GV bổ sung và kết luận Giống nhau:Tính chất 2K + 2H2O → 2KOH + H2 hoá học của kim loại Kim loại +axit
-GV nêu câu hỏi hãy so sánh Khác nhau: Al + kiềm
tính chất hoá học của nhôm Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 và sắt Kim loại + muối -HS làm theo yêu cầu Fe + CuSO của GV 4 → FeSO4 + Cu
-GV nhận xét bổ sung hoàn
2/ Tính chất hoá học của kim
chỉnh nội dung kiến thức và
-HS trả lời các câu hỏi
loại nhôm, sắt có gì giống kết luận Là sự phá huỷ ... nhau và khác nhau
-GV phát phiếu học tập số 2 Môi trường,nhiệt độ
a.Tính chất hoá học giống
và yêu cầu HS thảo luận nhóm nhau
, ghi kết quả vào phiếu học tập
-Nhôm sắt có những tính chất Ngăn không cho kim hoá học của kim loại.
-GV bổ sung và kết luận loại tiếp xúc với môi trường , chế tạo hợp
-Đều không phản ứng với
-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi kim
HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc
Thế nào là sự ăn mòn kim loại nguội
Các yếu tố nào ảnh hưởng
b. Tính chất hoá học khác
đến sự ăn mòn kim loại nhau:
Các biên pháp bảo vệ kim loại
-Nhôm có phản ứng với kiềm khỏi bị ăn mòn là gì ?
-Khi tạo thành hợp chất: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Luyện tập chương 2: Kim loại Hóa học 9
376
188 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Hóa 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Hóa học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(376 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 22 LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI
I. Mục êu:
1) : !"
#$%&'()*+,-"
#./()*+,-"0
#./!,(+1+,-"-2345(/-
60(57888230(578828889-:;<<,=--!
:0,.
>
#?/:@/+2A
#:@/-BC(& DEF0:*+-@
5".9
2) GH
#I !(5J5+1,KB:*+LK
#I(&M5J5+?/!,(+1+-3
#I<NOG+<%&'()*+,-"&MP@A
(:@:5++,
#Q<N&M:(B()0"RS+
3) (&'
#+--R0+),+)2?T):S/&=
U>P(5MH"T
#H"TT):S/&=
#H"TV<N10+)
#H"T+"- (D2"- 0-
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
II. Chuẩn bị
#T"-BW
#XQYB7)&MT ";
Phiếu học tập số 1 4WB:N>
Câu 1%,+5Z6-'1([\I2]2$&5L;D5:"^&J
]0(,-"&LF3@_=:-<=&'()"
9$%`-(,-"&LF3@_=:-<=&'()
[9+2["2]22a2bI9a2+22["2c_22]b
]9+22a2["2c_2]2b$92+2a2["2c_22]b
9$%`-(,-"&=:;L;W &'L^
[9+2["bI92+b]9["2]b$9a2b
d9$%`-(,-"&=:;<<]e
U
[9+2["2]bI9["2c_2a2]b]9+2["2c_2b$92a2]2
c_b
U9$%`-(,-"&=(<N&LF;+@]"
[9+2["2]2abI9f2a2]b]9+2c_2["2b$92+2["2
]b
Câu 2.g(D5:"^5R(_-T !(1,;
+9h ,R(R!,-"5<%&'()_=:-<
&'&'*+,-"
B9ROG+*+<%&'()*+(,-"9QP-
-EOG+
Phiếu học tập số 2 4WB:N>
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
X+4> A4>
/ Giòn, không rèn, không dát mỏng
được
-Đàn hồi , dẻo, cứng
:@/ -Trong lò cao
-Nguyên tắc dùng CO để khử các
oxit ở nhiệt độ cao
3CO + Fe
2
O
3
→ 3CO
2
+ 2Fe
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc oxi hoá các
nguyên tố : C, Mn, Si, S, P
có trong gang
FeO + C
o
t
Fe + CO
]JOP1R"'<+,:"0-
III. Tiến trình lên lớp
1) i&7
2) Ij 4<LF,M-5+5,;>
3) I-;
](&'<)
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
X(R ) '<B
#XQ()!
(0-):
"4\R&)'
<WB:N>
#XQL;<k(0-5:
"^Dl5)
#XQBi,"4&(
(D>$b>Ibd>]bU>
#:"0-
#m< (0-5:
"^Dl
#](0-,(Bi
#:"0-&M
5:"^Dl!
1/Tính chất hoá học của kim
loại:
#$%&'()*+
,-"
2+2a2["2f2c_2PB2(H),
]2[2[
a&'&'*+,-
":-
#./()*+,-
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
]9
#XQL;<k5:"^D
5J5+?/()
*+,-"
#XQBi,"
#XQRDl%(
?/()*+-
3
#XQ@ABi
6'<,
,"
#XQ()!
R:"0-
2,S:)
#XQBi,"
#XQR5:"^Dl
"TH-Z,-"
](!:LW
&TH-Z,-"
](BR(B: ,-"
,lB7H-Z"no
#m< 0-5:"^
?/()*+
,-"P
#5:"^4\:
"0->
X!+./
()*+,-"
(+["p,=-
#"-_R
*+XQ
#5:"^(Dl
hT(q999
a5L^2 &'
H,,-
"@J;-
5L^2F
,-
"
-"p,-
dc_pe
rc_
d
e
U
["pd]"
r["]"
d
-"pL;
p
erep
-"p+@
c_p]"rc_]"
p
-"p-!
c_p]e
U
rc_e
U
p]
2/ Tính chất hoá học của kim
loại-230n!
+,(+
+9./()!
+
#-301?/
()*+,-"9
#m=,:;
e
d
&\2'
e
U
&\
'
B9./(),(
+
#-0:;,=-
#F/
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
["4888>2c_488>4888>
3/Hợp kim của sắt:
?/:@/
+A
4/Sự ăn mòn kim loại và bảo
vệ kim loại không bị ăn mòn
Hoạt động 2: Bài tập vận dụng
X(R ) '<B
#XQR:I
#XQ F O &M @( &7
P@:5+L;<k
:.n+o
#IULK(L5R
XQFO;"-!"R
1+(FB/K
#XQR&< 0-
5:"^
XQBi,"
#]DB2XQL;<k
=
#XQL;<k0-3
&=BP
#&)0-3&=B
# <T+ <%
&' ( ) *+ ,-
"&M@(&7
# : " 0- &M
:B4\5:"^
(D>
#m< 0-5:"^
#m< 0-,(Bi
#JOA&M=
T:
# J O "3 _
0-3&=B
-
[
s2b-
-!
sd2U
t+9["pd]"
r["]"
d
B9,@:5+
9,@:5+
<9c_p]e
U
rc_e
U
p]
Ut+9U["pde
r["
e
d
["
e
d
pu]"r["]"
d
p
e
["]"
d
pd+er["4e>
d
p
d+]"
v
["4e>
d
r["
e
d
pd
e
&
["
e
d
rU["pde
5".
["pu]"r["]"
d
pd
t[p]"
r[]"
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ