Giáo án Luyện tập, kiểm tra 15 phút Toán 9 Học kì 2

302 151 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 2

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    710 355 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(302 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15P
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. Xác định được b’ khi cần thiết
và nhớ kỹ công thức tính
2. Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt-Kỹ năng: Rèn kỹ năng lập , biết được khi nào sử
dụng cho phù hợp, xác định số nghiệm của phương trình, củng cố, khắc sâu
kiến thức về công thức nghiệm.
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tt đp: chăm
ch, trung thc, trách nhim.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
-
Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh:
-
Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra 15’
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề bài Đáp án Thang điểm
Giải phương trình sau
a) 2x
2
+ 7x - 9 = 0
(3đ)
b) 4x
2
4x + 1 = 0
(3đ)
c) (2đ
)
d) (2đ)
a) x
1
= 1 ; x
2
=
b) x
1
= x
2
=
c) x
1
= 1;
x
2
=
d) x
1
= 1; x
2
=
a) Giải đúng mỗi
nghiệm 1,5 điểm
b) tính đúng 1,5đ,
đúng nghiệm 1,5đ
c) Tính đúng mỗi
nghiệm 1đ
d) Tính đúng mỗi
nghiệm 1đ
3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Kích thích hứng thú giải bài tập của học sinh
b) Nội dung: Trả lời câu hỏi
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
GV Hỏi: Để vận dụng tốt các công thức nghiệm của phương trình bậc hai, ta phải
làm gì?
HS nêu ý kiến
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Mục tiêu: Hs vận dụng tốt các kiến thức đã học để giải các pt bậc hai
b) Nội dung: Làm các bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
GV yêu cầu
+ 2 HS lên bảng cùng lúc làm bài tập
18/a, d trang 49 SGK
+ 2 HS lần lượt lên bảng làm bài tập
20b, c trang 49 SGK
+ suy nghĩ nhân trình bày bài tập
22/49 SGK, 22/49 SGK
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS suy nghĩ cá nhân trình bày bài tập
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày kết quả, các HS khác
nhận xét
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
của HS
I/ Chữa bài tập về nhà:
Bài 18/49:
a) 3x
2
-2x = x
2
+ 3 2x
2
-2x -3= 0
a = 2, b’ = -1; c = -3
= (-1)
2
– 2.(-3) = 1 + 6 = 7 > 0,
Vậy: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x
1
= 1,82; x
2
= -0,82
d) 0,5x(x+1) = (x – 1)
2
- 0,5x
2
+2,5x -1= 0
x
2
-5x +2 = 0
a = 1; b’ = - 2,5 ; c = 2
= (-2,5 )
2
2.1 = 6,25 - 2 = 4,25> 0,
Vậy: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x
1
= ; x
2
=
II/ Bài tập:
Bài 20/49 :
b) 2x
2
+ 3 = 0
Phương trình vô nghiệm vì vế trái : 2x
2
+ 3 ,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
còn vế phải bằng 0
c) 4, 2x
2
+ 5,46x = 0 7x(0,6x + 0,78) x
= 0 hoặc 0,6 x + 0,78 = 0 x = 0 hoặc x = -
1,3
Vậy: phương trình có nghiệm kép:
x
1
= 0; x
2
= -1,3
Bài 21b/49:
a) x
2
+ = 19 x
2
+7x – 228 = 0
a = 1, b = 7, c = -228
= 49 – 4.1.(-228) = 49 + 912 = 31
2
> 0,
= 31
x
1
= , x
2
=
Bài 22/49:
a) Phương trình: 15x
2
+ 4x 2005 = 0, có: a=
15, c = - 2005 trái dấu nhau: a.c =15.
(-2005) < 0 nên có hai nghiệm phân biệt
b) Phương trình
a = , c= 1890 trái dấu nhau :
ac = .1890 < 0 nên có hai nghiệm phân biệt
-Bài 24/50: Phương trình x
2
2(m – 1)x + m
2
=
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0
a) ’= (m – 1)
2
– m
2
= 1 - 2m
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
1 – 2m > 0 hay khi m <
Phương trình có nghiệm kép khi m =
Phương trình vô nghiệm khi m >
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình bậc hai một ẩn.
Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình bậc hai một ẩn.
4. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm tiếp các bài tập 20a,d;21a, 27, 29/ 42, 31 đến 34 /43 SBT
- Soạn bài: “Hệ thức Viét và ứng dụng
TUẦN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy:
TIẾT LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15P I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. Xác định được b’ khi cần thiết
và nhớ kỹ công thức tính ’ 2. Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt-Kỹ năng: Rèn kỹ năng lập , ’ và biết được khi nào sử
dụng ’ cho phù hợp, xác định số nghiệm của phương trình, củng cố, khắc sâu
kiến thức về công thức nghiệm. 3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh:
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra 15’

Đề bài Đáp án Thang điểm Giải phương trình sau a) Giải đúng mỗi
a) 2x2 + 7x - 9 = 0 a) x1 = 1 ; x2 = nghiệm 1,5 điểm (3đ) b) tính đúng 1,5đ, b) x b) 4x2 – 4x + 1 = 0 1= x2 = đúng nghiệm 1,5đ (3đ) c) x1 = 1; c) Tính đúng mỗi nghiệm 1đ c) (2đ ) x2 = d) Tính đúng mỗi d) (2đ) d) x nghiệm 1đ 1 = 1; x2 = 3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Kích thích hứng thú giải bài tập của học sinh
b) Nội dung: Trả lời câu hỏi
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
GV Hỏi: Để vận dụng tốt các công thức nghiệm của phương trình bậc hai, ta phải làm gì? HS nêu ý kiến
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN


a) Mục tiêu: Hs vận dụng tốt các kiến thức đã học để giải các pt bậc hai
b) Nội dung: Làm các bài tập
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
I/ Chữa bài tập về nhà: GV yêu cầu Bài 18/49:
+ 2 HS lên bảng cùng lúc làm bài tập a) 3x2 -2x = x2+ 3 2x2 -2x -3= 0 18/a, d trang 49 SGK a = 2, b’ = -1; c = -3
+ 2 HS lần lượt lên bảng làm bài tập
= (-1)2 – 2.(-3) = 1 + 6 = 7 > 0, 20b, c trang 49 SGK
Vậy: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ suy nghĩ cá nhân trình bày bài tập 22/49 SGK, 22/49 SGK x
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1 = 1,82; x2 = -0,82 d) 0,5x(x+1) = (x – 1)2 - 0,5x2 +2,5x -1= 0
HS suy nghĩ cá nhân trình bày bài tập x2 -5x +2 = 0
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: a = 1; b’ = - 2,5 ; c = 2
+ HS trình bày kết quả, các HS khác nhận xét
’ = (-2,5 )2 – 2.1 = 6,25 - 2 = 4,25> 0,
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Vậy: phương trình có hai nghiệm phân biệt: của HS x1 = ; x2 = II/ Bài tập: Bài 20/49 : b) 2x2 + 3 = 0
Phương trình vô nghiệm vì vế trái : 2x2 + 3 ,

còn vế phải bằng 0 c) 4, 2x2 + 5,46x = 0 7x(0,6x + 0,78) x = 0 hoặc 0,6 x + 0,78 = 0 x = 0 hoặc x = - 1,3
Vậy: phương trình có nghiệm kép: x1 = 0; x2 = -1,3 Bài 21b/49: a) x2 + = 19 x 2 +7x – 228 = 0 a = 1, b = 7, c = -228
= 49 – 4.1.(-228) = 49 + 912 = 312 > 0, = 31 x1 = , x2 = Bài 22/49:
a) Phương trình: 15x2 + 4x – 2005 = 0, có: a=
15, c = - 2005 trái dấu nhau: a.c =15.
(-2005) < 0 nên có hai nghiệm phân biệt b) Phương trình có a = , c= 1890 trái dấu nhau : ac =
.1890 < 0 nên có hai nghiệm phân biệt
-Bài 24/50: Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 =


zalo Nhắn tin Zalo