Giáo án Luyện tập Toán lớp 4 Cánh diều

173 87 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(173 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: … BÀI 63: LUYỆN TẬP (2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố về so sánh hai phân số.
- Phát triển các năng lực toán học.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực mô hình hóa.
+ Năng lực giao tiếp và năng lực giải quyết vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng, sử dụng các
kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài
liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi
dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên - Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4. - Máy tính, máy chiếu.
- Bảng phụ, phiếu học tập. - Hình vẽ trong SGK.
2. Đối với học sinh - SHS.
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
3. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai - Cả lớp quan sát, chú ý lắng nghe và nhanh hơn": thực hiện theo yêu cầu.
+ GV chia lớp thành 4 nhóm tương ứng với
4 tổ, GV đọc bài toán và yêu cầu HS các
nhóm viết kết quả vào bảng con. Tổ có tất cả
các bạn nhanh và đúng trước thì thắng lượt chơi. 1
Ví dụ: - Quy đồng mẫu số hai phân số và 24

5 6 2 2
- So sánh hai phân số và … 7 14
+ Sau 3 phút, tổ có nhiều lượt thắng nhất thì thắng cuộc.
- HS chú ý nghe, hình thành động cơ
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học học tập.
ngày hôm nay, cô trò mình cùng ôn tập lại
các kiến thức liên quan đến phân số "Bài 63: Luyện tập
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố về so sánh hai phân số; quy đồng mẫu số; so sánh phân số với 1;
viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn; sắp xếp phân số tương ứng trên tia số.
b. Cách thức tiến hành
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. So sánh hai phân số: - Kết quả: 5 7 5 7 a) và a) < 9 9 9 9 7 6 7 6 b) và b) > 6 6 6 6 3 5 3 5 c) và c) < 14 14 14 14 5 9 5 9 d) và d) < 8 8 8 8
- GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi.
- GV mời HS trình bày kết quả. Cả lớp đối chiếu, nhận xét.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai

phân số cùng mẫu số.
- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2
Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. 2 3 a) và - Kết quả: 5 10
a) Chọn mẫu số chung là 10. 7 5 b) và 12 6 2
Quy đồng mẫu số phân số, ta có: = 4 5 10 3 1 c) và 4 2 3 , giữ nguyên phân số 10 8 11 d) và 3 21 4 2 Ta có: > 3 nên > 3 10 10 5 10
- GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi.
b) Chọn mẫu số chung là 12.
- GV mời HS trình bày kết quả. Cả lớp đối 5 chiếu, nhận xét.
Quy đồng mẫu số phân số, ta có: = 10 6 12
- GV nên yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 7 , giữ nguyên phân số 12
hai phân số khác mẫu số theo các bước: 7 7
+ Quy đồng mẫu số hai phân số để chúng có Ta có: < 10 nên < 5 12 12 12 6 cùng mẫu số.
c) Chọn mẫu số chung là 4.
+ So sánh các tử số của hai phân số mới có 1
Quy đồng mẫu số phân số, ta có: = 2, 2 4 cùng mẫu số. 3
- GV chữa bài, chốt đáp án đúng. giữ nguyên phân số 4 3 3 Ta có: > 2 nên > 1 4 4 4 2
d) Chọn mẫu số chung là 21. 8
Quy đồng mẫu số phân số, ta có: =56 3 21 11 , giữ nguyên phân số 21 56 8 Ta có: > 11 nên > 11 21 21 3 21


zalo Nhắn tin Zalo