Giáo án Luyện tập trang 126 Toán 9 Học kì 2

397 199 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 2

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    710 355 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(397 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-Vận dụng các kiến thức về diện tích mặt cầu thể tích nh cầu để giải các bài
tập liên quan
-Củng cố, khắc sâu về các công thức trên
2. Năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .
3. Phẩm chất
- Tự học, tự chủ, sống có trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
-
Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke .
2. Học sinh:
-
Compa, thước thẳng, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN bản của bài học cần đạt
được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ:
HS 1: - Viết công thức tính thể tích hình trụ và diện tích mặt cầu (4đ)
- Làm bài 30/124 (6đ)
Kết quả cần chọn là: b) R = 3cm
HS2: Bài 31/124: (10đ)
Bán kính
hình cầu
0,3
(mm)
6,21
(dm)
0,283
(m)
100
(km)
6
(hm)
50
(dam)
Diện tích mặt
cầu
0,36
(mm
2
)
154,26
(dm
2
)
0,320
(m
2
)
40000
(km
2
)
144
(hm
2
)
10000
(dam
2
)
Thể tích hình
cầu
0,036
(mm
3
)
319,31
(dm
3
)
0,030
(m
3
)
1333333
(km
3
)
288
(hm
3
)
166667
(dam
3
)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Chữa bài tập (6 p)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu: 1 HS lên bảng làm bài tập
34/125 SGK
? Để tính diện tích mặt cầu khi biết đường
kính ta áp dụng công thức nào?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày kết quả
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của
HS
Nhiệm vụ 2: Luyện tập(25 p)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS họat động nhóm làm bài tập
37 trang 127
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV
Gợi ý HS :
?Nhận xét về tam giác APB? Giải thích
I. Chữa bài tập:
Bài 34/125:
Diện tích mặt khinh khí cầu với đường
kính 11m là :
Áp dụng công thức : S = d
2
Ta có : S = .11
2
3,14. 121 (m)
2
S 380 m
2
II/Luyện tập:
Bài 37/127:
a) APB có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
1
1
1
1
1
O
P
N
M
y
x
B
A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
?Tam giác AOP là tam giác gì ?Vì sao?
? nhận xét về các góc A
1
với P
1
?M
1
với
P
1
? Suy ra quan hệ giữa các góc M
1
với A
1
?
?Tương tự nhận xét các góc N
1
với B
1
?
?Từ đó rút ra nhận xét cho tam giác MON?
quan hệ giữa hai tam giác MON
APB?
?OP thế nào với MN?VậyOP đường
của tam giác tam giác MON?Viết hệ thức về
quan hệ giữa đường cao OP các hình
chiếu MP NP của hai cạnh góc vụông
OM và ON trên cạnh huyền MN?
?Nhận xét về MP với AM? NP với BN?Giải
thích? Từ đó suy ra được điều gì?
?Tỉ số diện tích của hai tam giác vụông
đồng dạng thì bằng ?Áp dụng tính chất
này cho hai tam giác MON và APB?
?Viết tỉ số này với AB bằng đã cho?
?Từ đó suy ra tỉ số diện tích của hai tam
giác MON và APB?
?Khi quay xung quanh AB nữa hình tròn
APB tạo thành hình gì?Vậy thể tích của
hình cầu với đường nh AB sẽ được tính
như thế nào?
-Đại diện các nhóm treo kết quả bảng
góc APB = 90
0
(nội tiếp chắn nữa
đường tròn) nên vụông tại P (1)
Ta lại có:
AOP cân tại O nên:
(vì cùng phụ với O
1
)
suy ra: (2)
Tương tự ta chứng minh được :
= (3)
Từ (1), (2) (3) đó suy ra :
hay
MON vụông tại O và
MON APB(g – g)
b) MON vụông tại O, OP MN (MN
là tiếp tuyến tại P) nên :
MP.NP = OP
2
: MP = AM;
NP = BN (theo tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau) và OP = R
Vậy : AM.BN = R
2
c) MON APB tỉ số đồng dạng
, cho nên :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
nhóm lên bảng lớn
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV phát vấn cùng cả lớp sửa bài, nhận xét
kết quả của các nhóm
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt kiến thức.
với AM = AM.BN = R
2
BN = 2R
Do đó : MN = MP + NP = AM + BN
MN = + 2R =
Và AB = 2R (AB là đừờng kính)
=
Vậy:
d) Khi quay
xung quanh
AB, nữa hình
tròn APB tạo
thành hình cầu
đường kính AB
có thể tích V =
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
-Vận dụng các kiến thức về diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu để giải các bài tập liên quan
-Củng cố, khắc sâu về các công thức trên 2. Năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản .
- Năng lưc chuyên biệt . Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . 3. Phẩm chất
- Tự học, tự chủ, sống có trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Com pa, thước thẳng , thước đo góc , eke . 2. Học sinh:
- Compa, thước thẳng, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: HS biết được các SẢN PHẨM SỰ KIẾN cơ bản của bài học cần đạt
được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: GV giao nhiệm vụ:
HS 1: - Viết công thức tính thể tích hình trụ và diện tích mặt cầu (4đ) - Làm bài 30/124 (6đ)
Kết quả cần chọn là: b) R = 3cm HS2: Bài 31/124: (10đ) Bán kính 0,3 6,21 0,283 100 6 50 hình cầu (mm) (dm) (m) (km) (hm) (dam)
Diện tích mặt 0,36 154,26 0,320 40000 144 10000 cầu (mm2) (dm2) (m2) (km2) (hm2) (dam2)
Thể tích hình 0,036 319,31 0,030 1333333 288 166667 cầu (mm3) (dm3) (m3) (km3) (hm3) (dam3)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập.


b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Chữa bài tập (6 p) I. Chữa bài tập:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 34/125:
GV yêu cầu: 1 HS lên bảng làm bài tập Diện tích mặt khinh khí cầu với đường 34/125 SGK kính 11m là :
? Để tính diện tích mặt cầu khi biết đường Áp dụng công thức : S = d2
kính ta áp dụng công thức nào?
Ta có : S = .112  3,14. 121 (m)2
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: S 380 m2
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS trình bày kết quả
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS II/Luyện tập:
Nhiệm vụ 2: Luyện tập(25 p) Bài 37/127:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: x y
GV yêu cầu HS họat động nhóm làm bài tập N 37 trang 127 1 P
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1 M 1 1
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV 1 1 A B O Gợi ý HS : a) APB có:
?Nhận xét về tam giác APB? Giải thích


?Tam giác AOP là tam giác gì ?Vì sao?
góc APB = 900(nội tiếp chắn nữa
?Có nhận xét gì về các góc A
đường tròn) nên vụông tại P (1) 1với P1?M1với
P1? Suy ra quan hệ giữa các góc M1 với A1? Ta lại có:
?Tương tự nhận xét các góc N1với B1? AOP cân tại O nên:
?Từ đó rút ra nhận xét cho tam giác MON?
Và quan hệ giữa hai tam giác MON và APB?
(vì cùng phụ với O1)
?OP thế nào với MN?VậyOP là đường gì suy ra: (2)
của tam giác tam giác MON?Viết hệ thức về Tương tự ta chứng minh được :
quan hệ giữa đường cao OP và các hình
chiếu MP và NP của hai cạnh góc vụông
= (3)
OM và ON trên cạnh huyền MN?
Từ (1), (2) và (3) đó suy ra :
?Nhận xét về MP với AM? NP với BN?Giải hay
thích? Từ đó suy ra được điều gì? MON vụông tại O và
?Tỉ số diện tích của hai tam giác vụông
đồng dạng thì bằng gì?Áp dụng tính chất
MON  APB(g – g)
này cho hai tam giác MON và APB?
b) MON vụông tại O, OP MN (MN
là tiếp tuyến tại
P) nên :
?Viết tỉ số này với AB bằng đã cho? MP.NP = OP2 mà : MP = AM;
?Từ đó suy ra tỉ số diện tích của hai tam NP = BN (theo tính chất hai tiếp tuyến giác MON và APB? cắt nhau) và OP = R
?Khi quay xung quanh AB nữa hình tròn Vậy : AM.BN = R2
APB tạo thành hình gì?Vậy thể tích của c) MON  APB  tỉ số đồng dạng
hình cầu với đường kính AB sẽ được tính như thế nào? , cho nên :
-Đại diện các nhóm treo kết quả ở bảng


zalo Nhắn tin Zalo