Giáo án Luyện tập trang 19, 20 Toán 9 Học kì 1

315 158 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 1

    Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    617 309 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(315 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$
#%&'$
#('$
)!*+# ,-
./012 .3!$
4/56$
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
- HS hiểu các bài tập đã chữa
7/#89
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: hiệu, tưởng tượng. NL
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu pt bậc nhất hai ẩn biểu diễn tập
nghiệm của nó.
:/-;<
=-;<$ Tự lập, tự tin, tự chủ
../ >.? @ABC*>D2EF>D2).+!
4=GE$Sgk, Sgv, các dạng toán…
7=>H : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
.../ .?# IJ#>BC*>D2
K/>LC M#G5>N.M#G0N"!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

0OP$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh bước đầu hình thành
kiến thức mới.
#Q($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
HR;$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( S69$
=Tổ chức trò chơi truyền hộp quà, cả lớp cùng hát bài hát truyền hộp quà, kết
thúc bài hát hộp quà trên tay bạn nào bạn đó trả lời câu hỏi
2+
8+
50
( sử dụng quy tắc khai phương một tích).
>H4: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a?
Áp dụng: Tính
2a
3
.
3 a
8
với a
¿
0.
>H7: Viết công thức phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn
a
2
(3a )
2
với a
¿
3.
GE$Tổ chức cho HS trò chơiTAi nhanh hơn”
Thực hiện phép tính sau
(
4
17
)
2
;
4
(
3
)
6
;
với a < 2 . Ai nhanh đúng được 10
điểm
@/ >LC M#G)!*+# ,-
0OP$ Hs vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập
#Q($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
HR;$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( S69$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

>&'QUGE>H HR;(9V
=@WX4$2&O$
@YZH@ [4:
Tìm x biết :
a.
25x
= 35
b.
4 x
¿
12
@Z\H@ [47
Rút gọn các biểu thức$
a.
98
-
72
+ 0.5
8
b . ( 2
3
+
5
) .
3
-
60
c. ( 5
2
+ 2
5
) .
5
-
250
@Z]H@ [47
GV yêu cầu điểm danh 1,2 những bạn số
1 làm bài 57, số 2 làm bài 46 SGK sau 3’
ghép thành nhóm mới trao đổi kết quả.
Cử đại diện trình bày trước lớp
@YZH@ [4:: Tìm x, biết:
a.
25x
= 35
5
x
= 3
x
= 7
x
=
49
x =
49
b.
4 x
¿
12
2
x
¿
12
x
¿
6
x
¿
36
0
¿
x
¿
36
@Z\H@ [47: Rút gọn biểu thức
a.
98
-
72
+ 0.5
8
=
49 .2
-
2.36
+ 0.5
4.2
= 7
2
- 6
2
+
2
=
2
2
b. ( 2
3
+
5
) .
3
-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a. x
5
(với x >0)
b.x
3
(với x <0)
@^YHG5[7]
Rút gọn:
a. 2
3x
- 4
3x
+ 27 - 3
3x
b. 3
2x
- 5
8x
+ 7
18x
+
28
=@WX7$ 9O$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
=@WX:$@_&_&&`$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
=@WX^$5``a$ Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
60
= 6 +
15
- 2
15
=
6 -
15
c. ( 5
2
+ 2
5
) .
5
-
250
ĐS: 10
@Z]H@ [47:
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a. x
5
(với x >0) =
b. x
3
(với x <0) = -
@^YHG5[27: Rút gọn
a. 2
3x
- 4
3x
+ 27 - 3
3x
= -5
3x
+ 27
b. 3
2x
- 5
8x
+ 7
18x
+ 28
= 3
2x
- 10
2x
+ 14
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

2x
+ 28
= 7
2x
+ 28
2/>LC BM#GE,#B1#G
0OP$ HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
#Q($2&>H&_`Rb$
Công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
1. Giá trị nào của biểu thức
7 4 3 7 4 3S
là:
A. 4 B.
2 3
C.
2 3
D.
4
2. Giá trị của biểu thức
2 3
3
(1 3) (1 3)M
A.
2 2 3
B.
2 3 2
C. 2 D. 0
3. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
1 1
3 5 5 7
ta có kết quả:
A.
7 3
2
B.
7 3
C.
7 3
D.
7 3
2
4. Giá trị của biểu thức
6 4 2 19 6 2A
là:
A.
7 2 5
B.
5 2
C.
5 3 2
D.
1 2 2
HR;$HS làm các bài tập
( S69$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- HS hiểu các bài tập đã chữa 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)


a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
- Tổ chức trò chơi truyền hộp quà, cả lớp cùng hát bài hát và truyền hộp quà, kết
thúc bài hát hộp quà trên tay bạn nào bạn đó trả lời câu hỏi
√2+√8+√50 ( sử dụng quy tắc khai phương một tích).
HS1: định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm a? .
Áp dụng: Tính √2a3 √3 a8 với a ¿ 0.
HS2: Viết công thức và phát biểu quy tắc khai phương một tích. Áp dụng: thu gọn
a2(3−a)2 với a ¿ 3.
GV: Tổ chức cho HS trò chơiAi nhanh hơn” Thực hiện phép tính sau √ 2 (4 6 2
−√17) ; −4 √(−3) ; 3√(a−2) với a < 2 . Ai nhanh và đúng được 10 điểm
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:


Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Bài 65 SBT/13: Tìm x, biết: Bài 65 SBT/13
a. √25x = 35 ⇔ 5 √ x Tìm x biết : = 3 ⇔ √x = 7 a. √25x = 35 ⇔ √x = √49 ⇔ x = 49 b. √4 x ¿ 12 Bài 59 SBT/ 12 b. √4 x ¿ 12 ⇔ 2
Rút gọn các biểu thức:x ¿ 12 a. √98 - √72 + 0.5 √8 ⇔ √ x ¿ 6 ⇔ √x ¿ √36
b . ( 2 √3 + √5 ) . √3 - ⇔ 0 ¿ x ¿ 36 √60
Bài 59 SBT/ 12: Rút gọn biểu thức
c. ( 5 √2 + 2 √5 ) . √5 - √250 a. √98 - √72 + 0.5 √8 Bài 57SBT/12 = √49.2 - 2 . 36 + 0.5 √4.2
GV yêu cầu điểm danh 1,2 những bạn số = 7 √2 - 6 √2 + √2 =
1 làm bài 57, số 2 làm bài 46 SGK sau 3’
ghép thành nhóm mới trao đổi kết quả. 2 √2
Cử đại diện trình bày trước lớp b. ( 2 √3 + √5 ) . √3 -


Đưa thừa số vào trong dấu căn: √60 a. x √5 (với x >0) = 6 + √15 - 2 √15 = b.x √3 (với x <0) 6 - √15 Bài 46 SGK/27
c. ( 5 √2 + 2 √5 ) . √5 - Rút gọn: √250
a. 2 √3x - 4 √3x + 27 - 3 ĐS: 10 √3x
Bài 57SBT/12:
b. 3 √2x - 5 √8x + 7 √18x + Đưa thừa số vào trong dấu căn: 28
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a. x √5 (với x >0) =
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
b. x √3 (với x <0) = -
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS Bài 46 SGK/27: Rút gọn
thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
a. 2 √3x - 4 √3x + 27 - 3 + HS báo cáo kết quả √3x
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho = -5 √3x + 27 nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh
b. 3 √2x - 5 √8x + 7 √18x
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS + 28 GV chốt lại kiến thức
= 3 √2x - 10 √2x + 14


zalo Nhắn tin Zalo