TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- HS biết: phối hợp các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức
- HS hiểu: cơ sở của lời giải của các bài tập. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Trắc nghiệm: Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Số 121 có căn bậc hai là:
A. 11 B. √121 C. 11 và -11 D. -11
Câu 2: Căn bậc hai số học của 225 là:
A. 15 B. -15 C. 15 và -15 D. - √225
Câu 3: Với x2 = 3 thì x bằng:
A. √3 B. -3 C. √3 và - √3 D. 3
Câu 4: ĐKXĐ của biêủ thức:
√2−x+√2x−1 là: 1 1 ≤x≤2 x≥ A. x≤2 B. 2 C. 2 D. x>2
Câu 5: Biêủ thức √25x3 với x≥0 bằng:
A. 5√x3 B. 5 x√ x3 C. 5 x2 √x D. 5 x√x
Câu 6: Với √ x > 13 thì:
A. x>169 B. x< 169 C. x> 13 D. x< 13
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs nắm được kiến thức và giải các bài tập vận dụng
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 45trang27 Dạng 1: So sánh a) C1: Bài 45tr27SGK Dạng 2 Rút gọn Vì 27>12 Bài 46tr27SGK Vậy Rót gän: b) C2:
a) 2√3 x−4√3x+27−3√3x (với ¿ 0 ) Vì 3>2 ; nên
b) 3√2 x−5√8 x+7 √18 x+28 (với Vậy ¿ 0 ) d) HS làm tương tự Bài 47tr27SGK Bài 46trang 27
- Yêu cầu HS đánh số 1, 2 những a. Với x 0
bạn số 1 làm thành 1 nhóm, số 2 làm thành 1 nhóm
Sau đó ghép số 1,2 thành nhóm mới = Bài 58tr12SBT b. Dạng 3 Chứng minh Bài 47/27 Rút gọn:
Bài 63tr12 SBT: Chứng minh
a. Với x 0; y 0; x y với x > 0 và x 1
b. Với a > 0,5 2a-1>0
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp
đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Bài 58/12 SBT
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Rút gọn: + HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung a) cho nhau. c) với a 0 có
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm Bài 63/12 SBT vu của HS GV chốt lại kiến thức
Biến đổi vế trái ta có: VT = = VP
C. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG
Giáo án Luyện tập trang 30 Toán 9 Học kì 1
281
141 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(281 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$
#%&'$
#('$
)!*+# ,-
./012 .3!$
4/56$
- HS biết: phối hợp các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức
- HS hiểu: cơ sở của lời giải của các bài tập.
7/#89
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập
nghiệm của nó.
:/-;<
=-;<$ Tự lập, tự tin, tự chủ
../ >.? @ABC*>D2EF>D2).+!
4=GE$Sgk, Sgv, các dạng toán…
7=>H : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
.../ .?# IJ#>BC*>D2
K/>LC M#G5>N.M#G0N"!
0OP$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành
kiến thức mới.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
#Q($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
HR;$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( S69$
TU$2VW&T&XRXY
Câu 1: Số 121 có căn bậc hai là:
A. 11 B.
√
121
C. 11 và -11 D. -11
Câu 2: Căn bậc hai số học của 225 là:
A. 15 B. -15 C. 15 và -15 D. -
√
225
Câu 3: Với x
2
= 3 thì x bằng:
A.
√
3
B. -3 C.
√
3
và -
√
3
D. 3
Câu 4: ĐKXĐ của biêủ thức:
√
2−x +
√
2 x−1
là:
A.
x≤2
B.
1
2
≤x≤2
C.
x≥
1
2
D.
x>2
Câu 5: Biêủ thức
√
25 x
3
với
x≥0
bằng:
A.
5
√
x
3
B.
5 x
√
x
3
C.
5 x
2
√
x
D.
5 x
√
x
Câu 6: Với
√
x
> 13 thì:
A. x>169 B. x< 169 C. x> 13 D. x< 13
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
@/ >LC M#G)!*+# ,-
0OP$ Hs nắm được kiến thức và giải các bài tập vận dụng
#Q($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
HR;$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( S69$
>&'QZGE>H HR;(9W
=@[\4$2&O$
B'4: So sánh
@]^T7_HG5
B'7IYV
@]`T7_HG5
Rót gän:
a)
2
√
3 x−4
√
3 x +27− 3
√
3 x
(với
¿ 0
)
b)
3
√
2 x−5
√
8 x+7
√
18 x+ 28
(với
¿ 0
)
@]_T7_HG5
- Yêu cầu HS đánh số 1, 2 những
bạn số 1 làm thành 1 nhóm, số 2
làm thành 1 nhóm
@]^T7_
a) C1:
Vì 27>12
Vậy
b) C2:
Vì 3>2 ; nên
Vậy
d) HS làm tương tự
@]`T7_
a. Với x 0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Sau đó ghép số 1,2 thành nhóm mới
@^aT47H@
B':26
@`:T47H@ $Chứng minh
với x > 0 và x
1
=@[\7$ 9O$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp
đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
=@[\:$@X&X&&b$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung
cho nhau.
=@[\]$5bbc$
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vu của HS
GV chốt lại kiến thức
=
b.
@]_d7_ Rút gọn:
a. Với x 0; y 0; x y
b. Với a > 0,5 2a-1>0
@^ad47H@
Rút gọn:
a)
c) với a 0 có
@`:d47H@
Biến đổi vế trái ta có:
VT = = VP
2/>LC BM#GE,#B1#G
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
0OP$ HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
#Q($2&>H&XbRe$
+ Yêu cầu HS nhắc lại các công thức :
- Trục căn ở mẫu.
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Nhân chia các căn thức bậc hai.
HR;$HS làm các bài tập
( S69$
GEyêu cầu HS làm các bài tập được giao
>H Hoàn thành các bài tập
* Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 58, 59, 60, 61 SGK
- Nghiên cứu trước bài 8. Làm các bài : dãy 1 làm?1, dãy 2 làm ?2, dãy 3 làm
?3 trong bài 8
fIg 5.#>#G>.+0e$
………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85