Giáo án Luyện tập trang 95, 96 Toán 9 Học kì 2

314 157 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 2

    Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    718 359 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(314 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức vừa học về độ dài đường tròn, cung tròn để giải các bài
tập liên quan.
- Củng cố, khắc sâu các công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn
2. Năng lực
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
-Năng lưc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung tròn
3. Phẩm chất
- Giúp hc sinh rèn luyện bn thân phát trin các phm chất tt đp: chăm
ch, trung thc, trách nhim.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
-
Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh:
-
Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Hs được kích thích hứng thú học tập, say mê giải bài tập
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
GV: Viết công thức tính độ dài đường tròn? Viết công thức tính độ dài l của một
cung n
0
? (10đ)
Để nắm vững các kiến thức về độ dài đường tròn, cung tròn thì ta phải làm gì?
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
a. Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
b. Nội dung: Hoàn thanh các bài tập
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV vẽ hình lên bảng, gọi 1HS lên bảng
làm bài tập 68/95 SGK, kiểm tra vở bài
tập về nhà của học sinh,
+ Gọi 1 HS khác lên bảng làm bài tập
69/95 SGK
I. Chữa bài tập:
Bài 68/89
Gọi C
1
, C
2
, C
3
lần
Lượt là độ dài của
các đường tròn đường kính AC, AB, BC, ta
có:
C
1
= .AC (1)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV
GV gợi ý :
Bài 68:
?Tính độ dài C
1
, C
2,
C
3
của các đường
tròn đường kính AC, AB, BC?
?Tính tổng C
2
+C
3
rồi so sánh với C
1?
?Từ đó rút ra kết luận?
Bài 69
? nh chu vi của bánh trước? Chu vi
của bánh sau?
? Khi bánh xe sau lăn 10 vòng thì quãng
đường đi được là bao nhiêu ?
? Số vòng lăn của bánh trước khi đó
bao nhiêu?
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ 1 HS lên bảng làm bài tập
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của
HS
Nhiệm vụ 2:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS hoạt động nhóm làm bài tập
70/95SGK; Bài 72, 75/96:
C
2
= .AB (2)
C
3
= .BC (3)
So sánh (1), (2), (3) ta thấy:
C
2
+ C
3
= (AB +BC) = AC
(B nằm giữa A, C)
Vậy : C
1
= C
2
Bài 69/95:
Chu vi bánh xe sau: .1, 672 (m)
Chu vi bánh xe trước : .0, 88 (m)
Khi bánh xe sau khi lăn bánh được 10 vòng
thì quãng đường đi được là: .16,72 (m)
Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là:
(vòng)
II. Bài tập:
-Bài tập 70/95:
a) Đường kính đường tròn là 4cm
Vậy : Hình tròn chu vi là: 3,14. 4 =
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Thảo luận nhóm hoàn thành các bài
tập
- GV gợi ý :
? Để tính chu vi ta hình tròn ta dựa vào
công thức nào?
? Đường kính của đường tròn bằng bao
nhiêu?
? Để tính chu vi hình 53 ta cần tính gì?
? Chu vi của nữa đường tròn phía trên,
của hai cung tròn phía dưới được tính
như thế nào và bằng bao nhiêu?
? Suy ra chu vi của cả hình?
? Cách tính của từng cung tròn thế nào?
Suy ra chu vi cả 4 cung tròn?
-GV nhắc lại HS quy tắc tam suất đã học
ở đại số
? 540 mm ứng với 360
0
200 mm ứng với x
0
Vậy x bằng bao nhiêu độ?
Lưu ý HS:
+ Xác định được số đo của hai góc MOB
MO’B dựa vào quan hệ của chúng
đối với đường tròn (O’)
+Tính độ dài của hai cung MA MB
12,56 (cm)
b) Chu vi của nữa đường tròn phía trên::
= 3,14.2 = 6,28 (cm)
Chu vi của 2 cung tròn phía dưới:
Chu vi của cả hình là :
6.28 + 6.28 = 12, 56 (cm)
c) Chu vi của cả 4 cung tròn là :
Bài 72/96:
540 mm ứng với 360
0
200 mm ứng với x
0
x =
Vậy: sđ = 133
0
, suy ra : = 133
0
Bài 75/96:
Đặt =
thì là 2
(Góc nội tiếp và góc
ở tâm của đường tròn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
O
B
A
2
O'
O
M
B
A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
dựa vào công thức đã học
+So sánh hai độ dài vừa tính được
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết
quả
+ Các nhóm khác nhận xét
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại vấn đề qua tiết luyện tập
tự học, giải quyết vấn đề, duy, tự
quản.
(O’)), ta có:
l
MB
= (1)
l
MA
=
(OM =2.OM’) (2)
So sánh (1) và (2), ta có:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các bài tập GV giao.
d. Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập:
Bài 1 (4 điểm).
a) Tính độ dài đường tròn có bán kính 2,5 cm
b) Tính độ dài cung 70
0
của một đường tròn có bán kính 5 cm
Bài 2 (4,5 điểm).
Cho tam giác ABC các đường cao BD, CE AH. Gọi I trực tâm của
tam giác, hãy chứng minh các tứ giác BEIH và CDIH nội tiếp được.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức vừa học về độ dài đường tròn, cung tròn để giải các bài tập liên quan.
- Củng cố, khắc sâu các công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn 2. Năng lực
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
-Năng lưc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung tròn 3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh:
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Hs được kích thích hứng thú học tập, say mê giải bài tập
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
GV: Viết công thức tính độ dài đường tròn? Viết công thức tính độ dài l của một cung n0? (10đ)
Để nắm vững các kiến thức về độ dài đường tròn, cung tròn thì ta phải làm gì?
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN
a. Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
b. Nội dung: Hoàn thanh các bài tập
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 1: I. Chữa bài tập:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 68/89
- GV vẽ hình lên bảng, gọi 1HS lên bảng Gọi C1, C2, C3 lần
làm bài tập 68/95 SGK, kiểm tra vở bài Lượt là độ dài của
tập về nhà của học sinh,
các đường tròn đường kính AC, AB, BC, ta
+ Gọi 1 HS khác lên bảng làm bài tập có: 69/95 SGK C1 = .AC (1)


- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: C2 = .AB (2)
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV C3 = .BC (3) GV gợi ý :
So sánh (1), (2), (3) ta thấy: Bài 68: C2 + C3 = (AB +BC) = AC
?Tính độ dài C1, C2, C3 của các đường (B nằm giữa A, C)
tròn đường kính AC, AB, BC? Vậy : C1 = C2
?Tính tổng C2+C3 rồi so sánh với C1? Bài 69/95:
?Từ đó rút ra kết luận?
Chu vi bánh xe sau: .1, 672 (m) Bài 69
Chu vi bánh xe trước : .0, 88 (m)
? Tính chu vi của bánh trước? Chu vi Khi bánh xe sau khi lăn bánh được 10 vòng của bánh sau?
thì quãng đường đi được là: .16,72 (m)
? Khi bánh xe sau lăn 10 vòng thì quãng Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là:
đường đi được là bao nhiêu ?
? Số vòng lăn của bánh trước khi đó là (vòng) bao nhiêu?
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ 1 HS lên bảng làm bài tập
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS II. Bài tập: Nhiệm vụ 2: -Bài tập 70/95:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
a) Đường kính đường tròn là 4cm
HS hoạt động nhóm làm bài tập 70/95SGK; Bài 72, 75/96:
Vậy : Hình tròn có chu vi là: 3,14. 4 =


- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 12,56 (cm)
HS: Thảo luận nhóm hoàn thành các bài b) Chu vi của nữa đường tròn phía trên:: tập - GV gợi ý : = 3,14.2 = 6,28 (cm)
? Để tính chu vi ta hình tròn ta dựa vào Chu vi của 2 cung tròn phía dưới: công thức nào?
? Đường kính của đường tròn bằng bao nhiêu? Chu vi của cả hình là :
? Để tính chu vi hình 53 ta cần tính gì? 6.28 + 6.28 = 12, 56 (cm)
? Chu vi của nữa đường tròn phía trên, c) Chu vi của cả 4 cung tròn là :
của hai cung tròn phía dưới được tính
như thế nào và bằng bao nhiêu?
? Suy ra chu vi của cả hình? Bài 72/96: A B
? Cách tính của từng cung tròn thế nào? 540 mm ứng với 3600 O
Suy ra chu vi cả 4 cung tròn? 200 mm ứng với x0
-GV nhắc lại HS quy tắc tam suất đã học ở đại số x =
? 540 mm ứng với 3600 Vậy: sđ = 1330, suy ra : = 1330 200 mm ứng với x0
Vậy x bằng bao nhiêu độ? Bài 75/96: Lưu ý HS: Đặt = A B
+ Xác định được số đo của hai góc MOB 2  thì là 2 M O O'
và MO’B dựa vào quan hệ của chúng
đối với đường tròn (O’) (Góc nội tiếp và góc
+Tính độ dài của hai cung MA và MB ở tâm của đường tròn


zalo Nhắn tin Zalo