Giáo án Mét vuông Toán 4 Chân trời sáng tạo

691 346 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 4 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(691 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Môn h c: Toán
Ngày d y: …/…/…
L p: ….
CH Đ 1: ÔN T P VÀ B SUNG
BÀI 21: MÉT VUÔNG
(2 ti t)ế
I. YÊU C U C N Đ T
1. Năng l c đ c thù:
- HS nh n bi t đ l n 1 m ế
2
(di n tích hình vuông có c nh dài 1 m); nh n bi t tên ế
g i, kí hi u, quan h gi a mét vuông và đ – xi – mét vuông; gi a mét vuông và
xăng – ti – mét vuông; đ c, vi t các s đo theo đ n v mét vuông; th c hi n đ c ế ơ ượ
vi c c l ng các k t qu đo l ng trong tr ng h p đ n gi n, th c hi n ướ ượ ế ườ ườ ơ
đ c vi c chuy n đ i và tính toán v i các s đo di n tích mét vuông, đ – xi – ượ
mét vuông, xăng – ti – mét vuông.
- Năng l c t duy l p lu n toán h c: V n d ng c l ng đ c các k t qu ư ướ ượ ượ ế
đo l ng trong tr ng h p đ n gi n, th c hi n đ c vi c chuy n đ i tínhườ ườ ơ ượ
toán v i các s đo di n tích mét vuông, đ xi mét vuông, xăng ti mét
vuông.
- Năng l c mô hình hóa toán h c: V n d ng đ gi i quy t v n đ đ n gi n liên ế ơ
quan đ n đ n v đo di n tích.ế ơ
- Năng l c giao ti p toán h c, gi i quy t v n đ toán h c. ế ế
2. Năng l c chung:
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n v i giáo viên b n đ ế
th c hi n các nhi m v h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t , tìm tòi, phát hi n gi i quy t các nhi m v trong cu c s ng. ế ế
3. Ph m ch t
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- Chăm ch : Chăm h c, ham h c, tinh th n t h c; ch u khó đ c sách giáo
khoa, tài li u và th c hi n các nhi m v cá nhân.
- Trung th c: trung th c trong th c hi n gi i bài t p, th c hi n nhi m v , ghi
chép và rút ra k t lu n.ế
- Yêu thích môn h c, sáng t o, ni m h ng thú, say các con s đ gi i
quy t bài toán.ế
- Rèn luy n tính c n th n, chính xác, phát huy ý th c ch đ ng, trách nhi m và
b i d ng s t tin, h ng thú trong vi c h c. ưỡ
II. PH NG PHÁP VÀ THI T B D Y H C ƯƠ
1. Ph ng pháp d y h cươ
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm.
- Nêu v n đ , gi i quy t v n đ . ế
2. Thi t b d y h cế
a. Đ i v i giáo viên
- Giáo án.
- B đ dùng d y, h c Toán 4.
- Máy tính, máy chi u.ế
- B ng ph .
- K trên b ng l p ho c dùng m t mi ng bìa hình vuông c nh 1 m, chia ô gi ng ế
hình v trong ph n Cùng h c (SGK) và hình v bài Luy n t p (n u c n). ế
b. Đ i v i h c sinh
- SHS.
- V ghi, d ng c h c t p theo yêu c u c a GV (bút, th c, t y,..)ướ
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
1. Kh i đ ng:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a. M c tiêu:
T o tâm th h ng thú, kích thích s tò mò c a HS tr c khi vào bài h c. ế ướ
b. Cách th c ti n hành: ế
- GV t ch c cho HS ch i trò ch i " ơ ơ Ai
tinh m t th ế".
+ GV đ c (ho c trình chi u) t ng câu cho ế
HS nêu nh n xét Đ/S v đ n v đo di n ơ
tích, n u sai thì s a l i cho đúng.ế
Ví d :
+ Con tem có di n tích kho ng 4 cm
2
.
+ Viên g ch lát n n nhà có di n tích
kho ng 9 cm
2
.
+ Khăn m t có di n tích kho ng 15 dm
2
.
+ B ng l p có di n tích kho ng 12 dm
2
.
+ Mu n đo di n tích sân tr ng thì sao? ườ
(HS tr l i tùy theo suy nghĩ c a mình.)
- GV d n d t HS vào bài h c: Vì di n tích
sân tr ng r t l n nên không th dùng đ nườ ơ
v đ – xi – mét vuông và xăng – ti – mét
vuông đ đo di n tích. V y đ n v đó là ơ
đ n v nào? Đ tr l i cho câu h i cô trò ơ
mình đ n v i bài h c hôm nay "ế Bài 21:
Mét vuông.".
- C l p quan sát, chú ý l ng nghe và
th c hi n theo yêu c u.
2. Ho t đ ng khám phá, hình thành ki n th c m i ế
a. M c tiêu:
- HS nh n bi t đ l n 1 m ế
2
(di n tích hình vuông có c nh dài 1 m)
- HS nh n bi t tên g i, kí hi u, quan h gi a mét vuông và đ – xi – mét vuông; ế
quan h gi a mét vuông và xăng – ti – mét vuông; đ c, vi t các s đo theo đ n v ế ơ
mét vuông.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b. Cách th c ti n hành: ế
Nhi m v 1 : Hình thành ki n th c v ế
mét vuông
+ Mét vuông là m t đ n v đo di n tích. ơ
+ Mét vuông vi t t t là mế
2
.
+ 1 m
2
là di n tích c a hình vuông có
c nh dài 1 m.
- HS (nhóm đôi) quan sát và tìm hi u hình
nh đ c v trên b ng l p (ho c GV g n ượ
bìa hình vuông c nh 1 m có k s n ô nh ư
SGK lên b ng l p).
- GV đ a câu h i g i ý HSư :
Hình vuông c nh dài bao nhiêu ?
(1 m)
+ Di n tích hình vuông này là m t mét
vuông.
Mét vuông đ n v đo đ i l ngơ ượ
nào ? (Mét vuông đ n v đo di n tíchơ
GV vi t b ng).ế
+ GV gi i thi u cách vi t t t c a mét ế
vuông.
GV vi tế : cm
HS đ c : xăng – ti –
mét.
GV vi tế : cm
2
HS đ c : xăng – ti –
mét vuông.
- HS quan sát th o lu n nhóm đôi.
- HS l ng nghe và tr l i câu h i.
- HS l ng nghe và vi t vào v . ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
GV vi tế : dm
HS đ c : đ – ti – mét.
GV vi tế : dm
2
HS đ c : đ – ti – mét
vuông.
GV vi tế : m
HS đ c : mét.
GV vi tế : m
2
HS đ c : mét vuông.
GV vi t b ngế : Mét vuông vi t t t là ế
dm
2
.
1 m
2
di n tích c a hình vuông
c nh dài bao nhiêu ? (1 m)
GV vi t b ngế : 1 m
2
là di n tích c a
hình vuông có c nh dài 1 m.
- GV cho HS nh n bi t đ l n c a m ế
2
,
th c hành đ c, vi t mét vuông. ế
+ Vi t theo m u r i đ c (HS làm theo)ế : 3
m
2
; 805 m
2
.
- GV đ c, HS vi t r i đ c ế : 695 m
2
, 1 070
m
2
, 90 084 m
2
, …
GV l u ý HSư : s và kí hi u cách
nhau m t chút (kho ng n a thân con ch
o).
+ Nh ng v t nào có di n tích kho ng 1
m
2
? (m t bàn h c, b ng ph , m t va li
lo i l n, …)
Nhi m v 2 : Hình thành ki n th c v ế
quan h gi a mét vuông và đ – xi – mét
vuông
- HS (nhóm b n) th o lu n, nh n bi t ế
quan h gi a mét vuông v i đ – xi – mét
vuông.
- GV yêu c u HS quan sát hình nh trên
- HS l ng nghe và th c hi n yêu c u.
- HS th o lu n, trao đ i và chia s v i
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn h c: ọ Toán
Ngày dạy: …/…/… L p: ớ …. CH Đ
Ủ Ề 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG BÀI 21: MÉT VUÔNG (2 ti t ế )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng l c đ c t ặ hù: - HS nh n bi ậ t ế độ l n 1 m ớ 2 (di n t
ệ ích hình vuông có c nh dài ạ 1 m); nh n bi ậ t ế tên g i ọ , kí hi u, quan h ệ gi ệ a m ữ ét vuông và đ – xi ề – mét vuông; gi a ữ mét vuông và
xăng – ti – mét vuông; đ c, ọ vi t ế các s đo t ố heo đ n ơ v m ị ét vuông; th c ự hi n đ ệ ư c ợ việc ư c ớ lư ng các ợ k t ế qu đo l ả ư ng ờ trong trư ng h ờ p đ ợ n gi ơ n, ả th c hi ự n ệ đư c ợ vi c chuy ệ n đ ể i ổ và tính toán v i ớ các số đo di n t ệ ích mét vuông, đ – x ề i –
mét vuông, xăng – ti – mét vuông. - Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c: ọ V n ậ d ng ụ ư c ớ lư ng ợ đư c ợ các k t ế quả đo lư ng ờ trong trư ng ờ h p ợ đ n ơ gi n, ả th c ự hi n ệ đư c ợ vi c ệ chuy n ể đ i ổ và tính toán v i ớ các số đo di n
ệ tích mét vuông, đề – xi – mét vuông, xăng – ti – mét vuông. - Năng l c ự mô hình hóa toán h c: ọ V n ậ d ng ụ đ ể gi i ả quy t ế v n ấ đ ề đ n ơ gi n ả liên quan đ n ế đ n v ơ ị đo di n t ệ ích. - Năng l c gi ự ao ti p t ế oán h c, gi ọ i ả quy t ế v n đ ấ t ề oán h c. ọ 2. Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ v i ớ giáo viên và b n ạ bè để th c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ h c t ọ p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự , t ế ìm tòi, phát hi n gi ệ i ả quy t ế các nhi m ệ v t ụ rong cu c s ộ ng. ố 3. Phẩm ch t

- Chăm ch : ỉ Chăm h c, ọ ham h c, ọ có tinh th n ầ tự h c; ọ ch u ị khó đ c ọ sách giáo khoa, tài li u và t ệ h c ự hi n các ệ nhi m ệ vụ cá nhân. - Trung th c: ự trung th c ự trong th c ự hi n ệ gi i ả bài t p, ậ th c ự hi n ệ nhi m ệ v , ụ ghi chép và rút ra k t ế lu n. ậ - Yêu thích môn h c, ọ sáng t o, ạ có ni m ề h ng
ứ thú, say mê các con số để gi i ả quy t ế bài toán. - Rèn luy n t ệ ính c n t ẩ h n, chí ậ nh xác, phát huy ý th c ch ứ đ ủ ng, ộ trách nhi m ệ và bồi dư ng s ỡ ự t t ự in, h ng t ứ hú trong vi c h ệ c. ọ II. PHƯ N Ơ G PHÁP VÀ THI T Ế B D Y Ạ H C 1. Phư ng ơ pháp d y h c - Vấn đáp, đ ng ộ não, tr c ự quan, ho t ạ đ ng nhóm ộ . - Nêu vấn đ , gi ề i ả quy t ế v n đ ấ . ề 2. Thi t ế b d y h c a. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án. - Bộ đồ dùng d y ạ , h c ọ Toán 4. - Máy tính, máy chi u. ế - B ng ả ph . ụ - K t ẻ rên b ng ả l p ho ớ c ặ dùng m t ộ mi ng bì ế a hình vuông c nh ạ 1 m, chia ô gi ng ố hình vẽ trong ph n C ầ ùng h c ( ọ SGK) và hình v bài ẽ Luy n t ệ p ( ậ n u c ế n ầ ). b. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SHS. - Vở ghi, d ng c ụ h ụ c ọ t p t ậ heo yêu c u c ầ a ủ GV (bút, thư c, t ớ ẩy,..) III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C Hoạt đ ng c a gi áo viên Hoạt đ ng c a h c s ọ inh 1. Kh i ở đ ng:

a. Mục tiêu: T o t ạ âm th h ế ng t ứ
hú, kích thích sự tò mò c a H ủ S trư c khi ớ vào bài h c. ọ b. Cách th c t ứ i n hành: ế - GV tổ ch c cho H ứ S ch i ơ trò ch i ơ "Ai tinh mắt thế". - Cả l p quan s ớ át, chú ý l ng nghe và ắ + GV đ c ọ (hoặc trình chi u) ế t ng câu ừ cho th c ự hi n t ệ heo yêu c u. ầ HS nêu nh n xét ậ Đ/S v đ ề n ơ v đo di ị n ệ tích, n u s ế ai thì s a l ử i ạ cho đúng. Ví d : ụ + Con tem có di n t ệ ích kho ng ả 4 cm2. + Viên g ch ạ lát n n nhà có di ề n t ệ ích kho ng 9 cm ả 2. + Khăn m t ặ có di n t ệ ích kho ng ả 15 dm2. + B ng ả l p có di ớ n t ệ ích kho ng 12 dm ả 2. + Muốn đo di n t ệ ích sân trư ng t ờ hì sao? (HS tr l ả i ờ tùy theo suy nghĩ c a m ủ ình.) - GV dẫn d t ắ HS vào bài h c: ọ Vì di n t ệ ích sân trư ng r ờ ất l n nên không t ớ h dùng đ ể n ơ vị đ – xi ề
– mét vuông và xăng – ti – mét vuông đ đo di ể n t ệ ích. V y ậ đ n v ơ đó l ị à đ n v ơ ị nào? Đ t ể r l ả i ờ cho câu h i ỏ cô trò mình đ n v ế i ớ bài h c hôm ọ nay "Bài 21: Mét vuông.". 2. Hoạt đ ng khá
m phá, hình thành ki n t ế h c ứ m i a. Mục tiêu: - HS nh n ậ bi t ế đ l ộ n 1 m ớ
2 (diện tích hình vuông có c nh ạ dài 1 m) - HS nh n ậ bi t ế tên g i ọ , kí hi u, quan h ệ gi ệ a m ữ ét vuông và đ – xi ề – mét vuông; quan hệ gi a m ữ
ét vuông và xăng – ti – mét vuông; đ c, ọ vi t ế các s đo t ố heo đ n ơ v ị mét vuông.

b. Cách th c t ứ i n hành: ế Nhi m ệ v 1
ụ : Hình thành ki n t ế h c v mét vuông + Mét vuông là m t ộ đ n v ơ đo d i n t ệ ích. + Mét vuông vi t ế t t ắ là m2. + 1 m2 là di n t ệ ích c a hì nh vuông có cạnh dài 1 m.
- HS (nhóm đôi) quan sát và tìm hi u hì ể nh - HS quan sát th o ả lu n nhóm ậ đôi. nh đ ả ư c ợ vẽ trên b ng ả l p ( ớ ho c G ặ V g n ắ bìa hình vuông c nh 1 m ạ có k s ẻ n ô nh ẵ ư SGK lên b ng l ả p) ớ . - GV đ a câu ư h i ỏ g i ợ ý HS :  Hình vuông có c nh
ạ dài bao nhiêu ? - HS l ng nghe và ắ tr l ả i ờ câu h i ỏ . (1 m) + Di n t
ệ ích hình vuông này là m t ộ mét vuông.  Mét vuông là đ n ơ vị đo đ i ạ lư ng ợ
nào ? (Mét vuông là đ n ơ vị đo di n ệ tích GV vi t ế bảng). + GV gi i ớ thi u cách ệ vi t ế t t ắ c a m ủ ét vuông. GV vi t ế : cm HS đ c ọ : xăng – ti – - HS l ng nghe và ắ vi t ế vào v . ở mét. GV vi t ế : cm2 HS đ c ọ : xăng – ti – mét vuông.


zalo Nhắn tin Zalo