Giáo án Ôn tập chung Toán lớp 4 Cánh diều

147 74 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(147 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …
BÀI 96: ÔN TẬP CHUNG (2 TIẾT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố kĩ năng đếm, đọc , viết, so sánh, làm tròn được các số tự nhiên; đọc, viết, so
sánh và rút gọn phân số.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên, các phép tính với phân số và
vận dụng để giải quyết vấn dề thực tế.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán, ước lượng giải
quyết vấn đề trong cuộc sống.
- Củng cố kĩ năng, đọc và nhận xét thông tin trên biểu đồ cột; kiểm đếm được số lần lặp
lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) trong một trò chơi ngẫu nhiên đơn giản.
- Phát triển các năng lực toán học.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học. - Năng lực mô hình hóa.
- Năng lực giao tiếp và năng lực giải quyết vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài
liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.


- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi
dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên - Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4. - Máy tính, máy chiếu.
- Bảng phụ, phiếu học tập. - Hình vẽ trong SGK.
2. Đối với học sinh - SHS.
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV (bút, thước, tẩy,..) - Phiếu học tập.
3. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Đố bạn":
- Cả lớp quan sát, chú ý lắng nghe và


+ GV: Đố bạn, đố bạn! thực hiện theo yêu cầu. + HS: Đố gì, đố gì?
+ GV: Đố bạn, đố bạn!
+ GV: Số 123 457 làm tròn đến hàng chục là số + HS: Đố gì, đố gì? nào?
+ GV: Số 123 457 làm tròn đến hàng + HS: …………… chục là số nào? 2 + GV: + 5 bằng bao nhiêu? + HS: Là số 123 460 3 4 2 + HS: …………. + GV: + 5 bằng bao nhiêu? 3 4
(HS thay nhau đố cả lớp hoặc chơi theo nhóm 2 23 + HS: + 5 = 3 4 12
đôi – hai bạn đố nhau)
- HS chú ý nghe, hình thành động cơ
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học học tập.
ngày hôm nay, cô trò mình sẽ ôn tập lại các
kiến thức đã học “Bài 96: Ôn tập chung.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Ôn tập, củng cố các kiến thức về phân số; kĩ năng hình học và đo lường
để tính toán; kĩ năng đọc và nhận xét thông tin trên biểu đồ cột, kiểm đếm.
b. Cách thức tiến hành
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu.
Chọn đáp án đúng. Đáp án: a) a b c d e g
Số “ Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm A B B C D B linh năm” viết là: A. 7 230 805 h i k l B. 7 238 005 B A A D

C. 723 805 D. 7 230 085
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là: A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 000
c) Phân số chỉ số phần tô màu so với toàn bộ băng giấy sau là: 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 5 3 5 5
d) Phân số bằng phân số nào trong các phân 8 số sau ? 15 20 25 10 A. B. C. D. 32 40 40 24 45
e) Rút gọn phân số
về phân số tối giản, ta 105 được : 15 9 15 3 A. B. C. D. 35 35 21 7
g) So sánh nào sau đây là đúng? 5 A. < 5 4 8 15 B. < 9 24 8 2 C. > 5 7 7


zalo Nhắn tin Zalo