Giáo án Ôn tập chương 1 (Tiết 2) Toán 9 Học kì 1

361 181 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 1

    Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    617 309 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(361 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$
#%&'$
#('$
)# *+,-./#01( Tiết 2)
1234, 15!:
6278$
- Hệ thống lại các phép biến đổi về căn thức bậc hai( Đưa thừa số ra ngoài dấu căn,
đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu )
92#:;
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: hiệu, tưởng tượng. NL
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu pt bậc nhất hai ẩn biểu diễn tập
nghiệm của nó.
<2+=>
?+=>$ Tự lập, tự tin, tự chủ
112 -1@ ABCDE-F,GH-F,I1J!
6?0G$Sgk, Sgv, các dạng toán…
9?-K : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
1112 1@# LM#-CDE-F,
N2-OD P#07-Q1P#03Q"!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

3RS$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh bước đầu hình thành
kiến thức mới.
#T($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
KU=$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( V8;$
Cho 2 hs xung phong chữa bài tập 72 mỗi em chữa 2 ý.
? Nêu lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
A2 -OD P#0I!EJ# *+
3RS$ Hs nắm được kiến thức và giải các bài tập
#T($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
KU=$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( V8;$
-&'TW0G-K KU=(;X
?AYZ6$,&R$
Yêu cầu HS viết “Các công thức biến
đổi căn thức 6, 7, 8, 9” lên bảng, yêu
cầu HS giải thích mỗi công thức đó
thể hiện nội dung nào đã học, Và yêu
cầu HS giải thích
GV nêu BT 71c hỏi ta nên thực
hiện bài toán bằng cách dùng phép
12I[
6/ (với AB ≥ 0 và B 0)
7/ (với B > 0)
8/ (với A ≥ 0 và A B
2
)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

biến đổi nào?
GV: Nêu bài tập 75
GVyêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm câu 75 c.
Nửa lớp làm câu 75d.
GV: Nêu đề bài 76 trên bảng. Hướng
dẫn HS làm bài tập số 76 sgk.
Yêu cầu HS suy nghĩ hãy nêu thứ
tự thực hiện phép tính trong Q. Thực
hiện rút gọn.
? trong ngoặc thứ nhất ta dùng phép
biến đổi nào?
?phép chia thì ta nên chuyển thành
phép toán nào?
? phép toán nhân trên tử thức ta thấy
xuất hiện hằng đẳng thức nào?
?sau khi đưa về hằng đẳng thức thì ta
làm gì?
?AYZ9$ ;R$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ
9/
(với A ≥ 0 , B ≥ 0 Và A B)
112A\U
]6^K07
^
_ _`a
]`^,8bc8%$%X
0$
^G _
_
_ _?6`
^G _ 2
_ _? _?9
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

HS thực hiện nhiệm vụ
?AYZ<$Ab&b&&\$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
? AYZ a$ 7 \ \ d$
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu
của HS
GV chốt lại kiến thức2
^G _ 2
_ _eZ(Yf
2
(^G _ 2
= = 1 – a, với a 0 và a 1
]g^%X
0$
^Lhij2
j_ ?
_ ? _ ?
_ ? _ _ _
Zkkl2
^ _<&j$
Q = = = =
,2-OD CP#0G*#C4#0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

3RS$ HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
#T($,&-K&b\Um$
0$ Hệ thống lại các kiến thức đó ôn tập và các dạng bài tập đó giải
Lưu ý cách giải và chốt lại cách làm với mỗi dạng bài
- Yêu cầu cá nhân suy nghĩ và làm trắc nghiệm câu hỏi sau
1. Biểu thức
2
2
1
1
x
x
được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
A.
/ 1x x
B.
/ 1x x 
C.
/ 1;1x x
D. Chỉ có A, C đúng
2. Kết quả của biểu thức:
22
7257 M
là:
A. 3 B. 7 C.
72
D. 10
3. Phương trình
4 1 2x x
có tập nghiệm S là:
A.
B.
1S
C.
S
D.
KU=$HS làm các bài tập
( V8;$
0Gyêu cầu HS làm các bài tập được giao
-K Hoàn thành các bài tập
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các phép biến đổi về căn thức bậc hai( Đưa thừa số ra ngoài dấu căn,
đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu ) 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)


a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Cho 2 hs xung phong chữa bài tập 72 mỗi em chữa 2 ý.
? Nêu lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs nắm được kiến thức và giải các bài tập
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: I. Lý thuyết
Yêu cầu HS viết “Các công thức biến
đổi căn thức 6, 7, 8, 9” lên bảng, yêu 6/ (với AB ≥ 0 và B  0)
cầu HS giải thích mỗi công thức đó
thể hiện nội dung nào đã học, Và yêu 7/ (với B > 0) cầu HS giải thích
GV nêu BT 71c và hỏi ta nên thực 8/ (với A ≥ 0 và A
hiện bài toán bằng cách dùng phép  B2)

biến đổi nào? GV: Nêu bài tập 75 9/
GVyêu cầu HS hoạt động nhóm.
(với A ≥ 0 , B ≥ 0 Và A  B) Nửa lớp làm câu 75 c. II. Bài tập Nửa lớp làm câu 75d. 71c/SGK
GV: Nêu đề bài 76 trên bảng. Hướng c/
dẫn HS làm bài tập số 76 sgk.
Yêu cầu HS suy nghĩ và hãy nêu thứ = = 54
tự thực hiện phép tính trong Q. Thực hiện rút gọn.
75/ Chứng minh các đẳng thức sau: (sgk) Giải:
? trong ngoặc thứ nhất ta dùng phép biến đổi nào?
?phép chia thì ta nên chuyển thành a/ VT = phép toán nào?
? phép toán nhân trên tử thức ta thấy =
xuất hiện hằng đẳng thức nào? = = - 1,5
?sau khi đưa về hằng đẳng thức thì ta làm gì? b/ VT = .
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV = = - = -2
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ


HS thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: c/ VT = . + HS báo cáo kết quả =
= a – b, với a, b dương và a
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho  b. nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: d/ VT = .
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS =
= 1 – a, với a 0 và a  1
GV chốt lại kiến thức. 76/ (sgk) Giải: a/ Rút gọn Q. Q = - = - = - = - = = =
, (với a > b > 0.)
b/ Thay a = 3b vào Q, ta có: Q = = = =
C. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG


zalo Nhắn tin Zalo