TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức trong chương, đặc biệt chú ý: các bước giải toán bằng cách lập Hpt 2. Năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân
- Năng lực chuyên biệt: NL giải toán bằng cách lập hpt, giải hpt 3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh:
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
A-B. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a) Mục đích: Hs củng cố lại các kiến thức đã học bằng cách trả lời một số câu hỏi.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Phương pháp thế
GV đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời:
+ Bước 1: Từ một phương trình của hệ đã cho
+ Nêu các cách giải hpt đã học ? (coi là PT (1)), ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia, rồi
Nêu quy tắc thế và quy tắc cộng đại thế vào phương trình thứ hai (PT (2)) để được một số ?
phương trình mới (chỉ còn một ẩn).
+ Nêu các bước giải toán bằng cách + Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay lập hpt ?
thế cho PT (2) trong hệ (PT (1) cũng thường được
thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia).
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Phương pháp cộng đại số
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV
+ Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
của hệ phương trình đã cho để được một phương
+ HS trình bày kết quả, các HS trình mới. khác nhận xét bổ sung
+ Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
cho một trong hai phương trình của hệ (giữ nguyên
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm phương trình kia). vụ của HS Chú ý:
GV chốt lại kiến thức
+ Trong phương pháp cộng đại số, trước khi
thực hiện bước 1, có thể nhân hai vế của mỗi
phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao
cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương
trình của hệ là bằng nhau hoặc đối nhau.
+ Đôi khi ta có thể dùng phương pháp đặt ẩn
phụ để đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương
trình với hai ẩn mới, rồi sau đó sử dụng một trong
hai phương pháp giải ở trên.
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
+ Bước 1: Lập hệ phương trình:
* Chọn hai ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho chúng.
* Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn
và các đại lượng đã biết.
* Lập hai pt biểu thị mqh giữa các đại lượng
+ Bước 2 : Giải hpt vừa tìm được
+ Bước 3 : Kết luận nghiệm
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Hs vận dụng các cách giải hpt để làm một số bài tập cụ thể.
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập Bài 45 tr 27 SGK; Bài 46 Tr 27 SGK
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM SỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Bài 45
GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho các Gọi x(ngày) là thời gian đội I làm riêng để nhóm
hoàn thành công việc. y(ngày) là thời gian đội
Nhóm 1: Thảo luận làm bài 45 tr 27 II làm riêng( với năng suất ban đầu) để HTCV.
SGK (đưa đề bài trên bảng phụ) ĐK: x, y > 12.
Phân tích đề bài và điền vào bảng.
Trong 1 ngày đội I làm được Thời gian Năng suất 1 HTCV ngày
Trong 1 ngày đội II làm được Đội I x (ngày) 1 (CV)
Trong 1 ngày hai đội làm được 12 (CV). Ta Đội II y (ngày) (CV) có phương trình: (1) Hai
HS: Hai đội làm trong 8 ngày thì được 12 đội (CV)
Nhóm 2: Thảo luận làm bài 46 Tr 27 Đội II làm với năng suất gấp đôi trong 3,5 SGK
ngày thì hoàn thành CV, ta có phương trình.
+ Chọn ẩn và điền vào bảng. (2) Năm Năm nay ngoái Ta có hệ phương trình: 115% x Đơn vị 1 x (tấn) (tấn) ⇔ Bài 46 Đơn vị 2 y (tấn) 112% y
Gọi x, y(tấn) lần lượt là sản lượng năm ngoái
Giáo án Ôn tập chương 3 (Tiếp theo) Toán 9 Học kì 2
242
121 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 2 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(242 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾT
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
!"!
2. Năng lực:
#$%&#'(&)#'*#'%+#',-(./0#'
123
#$%&)4#' !!!
3. Phẩm chất
5!+,6&)3!7!829:! $2
;&%2<
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
=>!.!921&
2. Học sinh:
=%(?
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
A-B. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a) Mục đích:",@A+B2C,3&D<
b) Nội dung: "E$4A12FF,G
@C3H211)4&I&+ !<
c) Sản phẩm: "EF (.7B3&D5JGG<
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
5J3&D)4&I&"EB
K#4&!A+LM
#4&N&)OF1N&)OC@
,LM
K#4&
!!LM
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
"E=%)4&I&G5J
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
K "E P 1) N& "E
QRS,&
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
TN&%2
F.G"E
LPhương pháp thế
LLL KLUVL=W2C!PGA
X1Y=XVZZG7&([2C8\8G]
F1!PGXY=X^ZZ7_2C
!P2X;`2C8Z<
LLL KLU^Lab!P29)7G)
Y=X^ZXY=XVZcB_
G)d7&([2C8\8GZ<
Phương pháp cộng đại số
LLLKLUVLCG)WWFG!P
G!PA7_2C!
P2<
LLL KLU^Lab!P29)G)
2CG!PGX0&)4
!PGZ<
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5J@
LLL K=!!!C@,
% V H 7 3 G F G 2e
!PF2C,*_!X&IZ,G
,G2C81HG!
PG1G&G&<
LLL KT/GH7(b!!!8
!.7G!PAFf!
PFG82],G&H,-(.2C
G!!!d4<
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
LLLKLUVL' !!P
LL g+G8F1f&*_!
<
LLLgU7&([@_G\8
F1@_A<
g' !G!7&h2N0G@_
KU^L5!FWGP2_
KUiLj& 2
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:",F (.!7122C,1 !.7<
b. Nội dung:"111 !U1kl^mE5jnU1ko=^mE5j
c. Sản phẩm:U112G+,p$N&)2F.+ !<
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
5JGH2G2F.
H2
#H2V=& 121kl^m
E5jXGf14!.Z
Y3*f1F1fF1<
=B G
"=J
#$,&9V
1)
TCq QX1)Z
XJZ
TCqq )X1)Z
XJZ
"G
C
V^
XJZ
#H2^=& 121ko=^m
E5j
K+8F1fF1<
#$2
#$2G)
TFhV QX9Z
VVlrQ
X9Z
TFh^ )X9Z VV^r)
Bài 45
5+QX1)Z1BG Cq1247
11/F<)X1)Z1BGC
qq124XF$,&9GI&Z7"=J<
TjQ)sV^<
=V1)Cq12_
=V1)Cqq12_
=V1)GC12_
V
V^
XJZ<=G
H!P XVZ
"E "G C 12 t 1) P _
TCqq12F$,&99!/ il
1)P11JGH!P<
X^Z
=GH!P
⇔
Bài 46
5+Q)X9ZI_1,_$2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
X9Z
"GFh m^uX9Z tVvX9Z
K#$2G)Fh9F_2
VlrF )Fh@G4&r,
F$2M
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
"EH2%)4&I&G
5J
5J=\(w (? !x
"E%2F.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
KH2P1)N&H2
QR
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
TN&%2F.
G"E
GFh9F1FhG&_<
XQsun)suZ
=GH!P
⇔
#$2Fh9&@_k^u
9HFhG&_iuu9H<
#$2 G) Fh 9 & @_
TFhG&_
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: 5J(?F1G2F.Ff1"E
b. Nội dung: 5G2F.Ff1"E
c. Sản phẩm: "EF (.F1N&)2F.G<
d. Tổ chức thực hiện:
K"+1Q\2@1 !AO2@!!!<
Ky\2@YY !!A+<
4. Hướng dẫn về nhà
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85