Giáo án Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số Toán lớp 4 Cánh diều

85 43 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán lớp 4 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 4 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(85 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: …/…/… Lớp: …
BÀI 93: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ VÀ PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (2 TIẾT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Ôn tập tổng hợp về đọc, viết phân số, tính chất cơ bản của phân số, so sánh, sắp xếp các phân số.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển các năng lực toán học.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học: Vận dụng được tính chất giao hoán, tính chất
kết hợp của phép nhân, quan hệ giữa phép nhân và phép chia trong thực hành tính toán và giải bài.
+ Năng lực mô hình hóa toán học: Vận dụng giải quyết một số vấn đề đơn giản liên
quan đến độ dài, dung tích và đo lường.
+ Năng lực giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài
liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.


- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi
dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên - Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4. - Máy tính, máy chiếu. - Bảng phụ.
2. Đối với học sinh - SHS.
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV (bút, thước, tẩy,..)
3. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Đố bạn":
+ GV: Đố bạn, đố bạn!
- Cả lớp quan sát, chú ý lắng nghe và + HS: Đố gì, đố gì? thực hiện theo yêu cầu.

2
+ GV: ×7 bằng bao nhiêu
+ GV: Đố bạn, đố bạn! 3 + HS: Đố gì, đố gì? + HS: …………… 2 1
+ GV: ×7 bằng bao nhiêu + GV: :5 bằng bao nhiêu 3 5 2 + HS: …………. + HS: ×7= 14 3 3
(HS thay nhau đố cả lớp hoặc chơi theo nhóm 1 + GV: :5 bằng bao nhiêu 5
đôi – hai bạn đố nhau) 1 1 + HS: :5 = 5 25
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học
ngày hôm nay, cô trò mình cùng ôn tập lại phân - HS chú ý lắng nghe, hình thành
số “Bài 3: Ôn tập về phân số và phép tính động cơ học tập. với phân số”
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về phân số : đọc, viết phân số ; so sánh ; sắp xếp phân số
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Vận dụng để giải quyết một số bài toán liên quan đến phân số.
b. Cách thức tiến hành:
Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 3
a) Đã tô màu vào hình nào ? 5
- HS giơ tay và xác định đề.
- HS chú ý nghe và suy nghĩ. - Trả lời:

7 3
b) Phân số thứ nhất là , phân số thứ hai là . a) 8 4 3
Hãy so sánh hai phân số đó. Tính tổng, hiệu, Đã tô màu vào Hình 4 5
tích, thương của phân số thứ nhất và phân số b) thứ hai. 7 3 + So sánh 8 4
- GV yêu cầu HS đọc, tìm hiểu để. 7 3
- HS xác định các việc cần làm: Giữ nguyên phân số ; =6 8 4 8
a) Quan sát hình và chọn đáp án đúng 7 Vậy, > 3 8 4 b) + Tính 7 3
+ So sánh hai phân số 8 4 7 + 3=7+6 =13 8 4 8 8 8 7 3
+ Tính tổng, hiệu, tích, thương của 8 4 7 −3=7−6=1 8 4 8 8 8 - GV gợi mở: a) 7 3 × = 7 ×3 = 21 3
+ Xác định tử số, mẫu số của phân số 8 4 8 × 4 32 5
+ Hình nào được chia thành 5 phần bằng nhau? 7 3 4 : =7 × = 28 = 7
Có mấy ô được tô màu xanh? 8 4 8 3 24 6 b) 7 3
+ Giữ nguyên phân số , quy đồng phân số 8 4 3
về dạng phân số có mẫu số là 8: =6 4 8
so sánh tử số của hai phân số có cùng mẫu số.
+ Thực hiện các phép tính tổng, hiệu, tích, 7 3
thương của hai phân số 8 4
- HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với bạn.
- Sửa bài, GV khuyến khích nhiều HS nói cách


zalo Nhắn tin Zalo