Giáo án Powerpoint Mặt cầu Toán 12 Hình học

355 178 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán 12 Hình học được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán 12 Hình học bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 12 Hình học.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(355 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
HÌNH HỌC
Chương 2: MẶT NÓN-MẶT TRỤ-MẶT CẦU
Bài 2. MẶT CẦU
LỚP
12
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
I
GIAO CA MT CU VÀ MT PHNG
II
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẦU
VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
IV
GIAO CA MT CU VI ĐƯNG THNG.
TIP TUYN CA MT CU
III
Giới thiệu một số hình ảnh
I
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
Mặt cầu
1
Định nghĩa
Tp hp cc đim 𝑴 trong không gian cch đim 𝑶 c định mt
khong 𝒓 > 𝟎 gi l mặt cầu tâm 𝑶, bn knh 𝒓, k hiu l: 𝑺 𝑶; 𝒓 .
Khi đó mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝒓 = 𝑴|𝑶𝑴 = 𝒓
M
r
O
I
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
Mặt cầu
1
Chú ý
Nếu 2 đim 𝑪, 𝑫 nằm trên mặt cầu 𝑺 𝑶, 𝒓 thì
đoạn thẳng 𝑪𝑫 đưc gi dây cung của mặt
cầu 𝑺 .
Dây cung 𝑨𝑩 đi qua tâm 𝑶 đưc gi mt
đường kính của mặt cầu 𝑺 .
C
D
O
A
B
O
I
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
Mặt cầu
1
Định nghĩa MC
Tp hp cc đim 𝑴 trong không gian cch đim 𝑶 c định mt
khong 𝒓 gi l mặt cầu tâm 𝑶, bn knh 𝒓, k hiu l: 𝑺 𝑶; 𝒓 . Khi đó
𝑺 𝑶; 𝒓 = 𝑴|𝑶𝑴 = 𝒓
M
r
O
Chú ý
Mt mặt cầu hoàn toàn đưc xác định nếu biết tâm
bán kính của hoặc biết mt đường kính của
mặt cầu đó.
I
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
Mặt cầu
1
dụ
Lời gii
Tìm tp hp các đim 𝐌 trong không gian
luôn nhìn đoạn thẳng 𝐀𝐁 c định dưới mt góc
vuông.
Tp hp các đim 𝐌 trong không gian luôn
nhìn đoạn thẳng 𝐀𝐁 c định dưới mt góc
vuông mặt cầu đường kính 𝐀𝐁.
M’
M
O
B
A
Định nghĩa KC
Chú ý
I
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
Đim nằm trong, nằm ngoài mặt cầu. Khi cầu
2
Cho mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 v mt đim 𝑨 bt k. Khi đó:
Nếu 𝑶𝑨 = 𝐑 thì ta nói đim 𝑨 trên mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 .
Nếu 𝑶𝑨 < 𝐑 𝐭𝐡ì đ𝐢ể𝐦 𝑨 nằm trong mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹
Nếu 𝑶𝑨 > 𝑹 thì đim 𝑨 nằm ngoi mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 .
A
R
O
C
B
Tp hp các đim thuc mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 cùng với các
đim nằm trong mặt cầu đó đưc gi khi cầu hoặc
hình cầu tâm 𝑶 bán kính 𝑹. Vy khi cầu 𝑺 𝑶; 𝒓 =
𝑴|𝑶𝑴 𝒓
I
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
Biu diễn mặt cầu
3
Hình biu diễn của mặt cầu mt hình tròn.
Đ trực quan người ta vẽ thêm hình biu diễn của mt s đường tròn
nằm trên mặt cầu đó.
A
B
O
Hình biu diễn của mặt cầu
II
GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG ( Hướng dẫn tự hc)
Cho mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 v mt 𝒎𝒑 𝑷 .
Gi 𝒉 l khong cch tâm 𝑶 của mặt cầu đến
𝒎𝒑 𝑷 v 𝑯 l hnh chiếu của 𝑶 trên 𝒎𝒑 𝑷
𝐒𝐮𝐲 𝐫𝐚, 𝒉 = 𝑶𝑯
.
𝑀
𝐻
𝑂
𝑃
Trường hp 𝒉 > 𝑹
1
Ly mt đim bt 𝑴 𝑷 thì 𝑶𝑴 > 𝑶𝑯.
Từ đó suy ra 𝑶𝑴 > 𝑹.
Do đó, 𝑷 không đim chung với 𝑺 𝑶; 𝑹 .
II
GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG ( Hướng dẫn tự hc)
Trường hp 𝒉 = 𝑹
1
Khi đó, với 𝑴 𝑷 , 𝑴 khác 𝑯
thì ta luôn 𝑶𝑴 > 𝑶𝑯 = 𝑹 nên 𝑶𝑴 > 𝑹.
Nếu 𝒉 = 𝑹 thì đim 𝑯 𝑺 𝑶; 𝑹 .
Ta nói 𝒎𝒑 𝑷 tiếp xúc với 𝑺 𝑶; 𝑹 .
𝑯: Tiếp đim của 𝑺 𝑶; 𝑹 v 𝑷 .
𝑷 : Mặt phẳng tiếp xc hay tiếp din của 𝑺 𝑶; 𝑹 .
Vy 𝑯 đim chung duy nht
của 𝒎𝒑 𝑷 mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 .
𝑀
𝐻
𝑂
𝑃
NX: + 𝑷 tip xc vi mt cu 𝑺 𝑶; 𝑹 ti đim 𝑯 𝑷 vuông gc 𝑶𝑯 ti
đim 𝑯.
+ 𝑷 tip xc vi mt cu 𝑺 𝑶; 𝑹 𝒅 𝑶; (𝐏) = 𝑹.
II
GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG ( Hướng dẫn tự hc)
Trường hp 𝒉 < 𝑹
1
Nếu 𝒉 < 𝑹 𝒎𝒑 𝑷 ct mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 theo
giao tuyến l đường trn nằm trên 𝒎𝒑 𝑷 co
tâm l 𝑯 v bn knh
𝒓 = 𝑯𝑴 = 𝑹
𝟐
𝒉
𝟐
= 𝑹
𝟐
𝑶𝑯
𝟐
𝑀
𝐻
𝑂
𝑃
𝑀
𝑂
𝑃
Đặc bit khi 𝒉 = 𝟎 mặt phẳng 𝑷 ct mặt
cầu theo mt đường tròn lớn bán nh
𝒓 = 𝑹 𝑷 đưc gi mặt phẳng kính.
III
GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP TUYẾN
CỦA MẶT CẦU
Cho mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 vamt đường thẳng 𝜟.
Gi 𝑯 l hnh chiếu của 𝑶 trên đường thẳng
𝜟 va 𝒅 = 𝑶𝑯 l khong cch tâm 𝑶 của
mặt cầu đến đường thẳng 𝜟.
𝒅 > 𝑹: 𝚫 không ct mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 .
𝑀
𝑂
𝑃
𝐻
𝑂
𝑃
𝐻
𝒅 = 𝑹: 𝚫 va mặt cầu tiếp xc nhau tại H
Điu kin cần va đu đê 𝚫 tiếp xc
với 𝑺 𝑶; 𝑹 l 𝒅 = 𝒅 𝑶, 𝜟 = 𝑹.
Khi đó : H đưc gi tiếp đim
𝚫 đưc gi tiếp tuyến của mặt cầu (S).
III
GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP TUYẾN
CỦA MẶT CẦU
Nếu 𝒅 < 𝑹: 𝚫 ct mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝑹 tại
hai đim phân bit.
𝑂
𝑃
𝑀
𝐻
𝑁
𝑂
𝑃
𝐴
𝐵
Đặc bit, khi 𝒅 = 𝟎 thi đường
thẳng 𝚫 đi qua tâm 𝑶 va ct mặt cầu
tại hai đim 𝑨, 𝑩.
Khi đo 𝑨𝑩 l đường knh của mặt
cầu.
Nhn xét
III
GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP TUYẾN
CỦA MẶT CẦU
a) Qua mt đim 𝑨 nm trên mt cu
𝑺 𝑶; 𝑹 c tip tuyn ca mt cu đo.
Tt c cc tip tuyn ny đu vuông gc vi
bn knh 𝑶𝑨 ca mt cu ti 𝑨 va đu nm
trên mt phng tip xc vi mt cu ti
đim 𝑨 đo.
𝑂
𝐴
III
GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU
Nhn xét
b) Qua mt đim 𝑨 nm ngoi mt cu
𝑺 𝑶; 𝑹 c tip tuyn vi mt cu
đa cho. Cc tip tuyn ny to thnh mt
mt nn đnh 𝑨. Khi đo đô di cc đon
thng ke 𝑨 đn cc tip đim đu
bng nhau.
𝑂
𝐴
III
GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU
Chú ý
Mặt cầu ni tiếp hnh đa din nếu mặt cầu đo tiếp xc với tt c
cc mặt của hnh đa din.
Mặt cầu ngoại tiếp hnh đa din nếu tt c cc đnh của hnh đa
din đu nằm trên mặt cầu.
Khi mặt cầu ni tiếp (ngoại tiếp) hnh đa din, người ta cng i
hnh đa din ngoại tiếp (ni tiếp) mặt cầu.
IV
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
Mặt cầu bán kính 𝑹 din tích :
𝑺
𝑪
= 𝟒𝝅𝑹
𝟐
Khi cầu bán kính 𝑹 th tích :
𝑽
𝑪
=
𝟒
𝟑
𝝅𝑹
𝟑
DIỆN TÍCH
THỂ TÍCH
Bi gii
IV
dụ
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
Mt mặt cầu 𝑺 bán kính bằng 𝟐𝒂. Tính din tích 𝑺
𝒄
, th tích
𝑽
𝒄
của mặt cầu 𝑺 .
Th tch 𝑽
𝒄
của mặt cầu l
𝑽
𝒄
=
𝟒
𝟑
𝝅𝑹
𝟑
=
𝟒
𝟑
𝝅 𝟐𝒂
𝟑
=
𝟑𝟐
𝟑
𝝅𝒂
𝟑
.
Din tích 𝑺
𝒄
của mặt cầu
𝑺
𝒄
= 𝟒𝝅𝑹
𝟐
= 𝟒 𝟐𝒂
𝟐
𝝅 = 𝟏𝟔𝝅𝒂
𝟐
.
Bi gii
IV
dụ
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
Cho khi cầu 𝑺 có th tch bằng 𝟑𝟔𝝅 (𝐜𝒎
𝟑
). Din tch mặt
cầu bằng bao nhiêu?
Th tích khi cầu bằng 𝟑𝟔𝝅
𝟒
𝟑
𝝅𝒓
𝟑
=
𝟑𝟔𝝅 𝒓
𝟑
= 𝟐𝟕 𝒓 = 𝟑.
Vy din tích mặt cầu 𝑺 : 𝑺 =
𝟒𝝅𝒓
𝟐
= 𝟒𝝅. 𝟑
𝟐
= 𝟑𝟔𝝅 𝐜𝒎
𝟐
.
Bi gii
IV
dụ
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
Tính th tích của khi cầu biết din tích
mặt cầu tương ứng bằng 𝟑𝟔𝝅.
Ta : 𝑺
𝑪
= 𝟒𝝅𝑹
𝟐
= 𝟑𝟔𝝅 𝑹
𝟐
= 𝟗 𝑹 = 𝟑
𝑽
𝑪
=
𝟒
𝟑
𝝅𝑹
𝟑
=
𝟒
𝟑
𝝅. 𝟑
𝟑
= 𝟑𝟔𝝅.
𝒉 = 𝑶𝑯 = 𝒅(𝑶; 𝑷 )
𝒉 > 𝑹 𝒉 = 𝑹 𝒉 < 𝑹
𝒉 = 𝑶𝑯 = 𝒅(𝑶; 𝚫)
𝒉 > 𝑹 𝒉 = 𝑹 𝒉 < 𝑹
𝑷
không
đim
chung
với
𝑺 𝑶; 𝑹
𝑷 tiếp
xúc với
𝑺 𝑶; 𝑹
𝑷 ct
𝑺 𝑶; 𝑹
theo
giao
tuyến
đg
tròn
𝚫
không
đim
chung
với
𝑺 𝑶; 𝑹
𝚫 tiếp
xúc với
𝑺 𝑶; 𝑹
𝚫 ct
𝑺 𝑶; 𝑹
theo
giao
tuyến
đg
tròn
𝐻
𝑂
𝑃
𝑀
𝑂
𝑃
𝐻
Mặt cầu 𝑺 𝑶; 𝒓 = 𝑴|𝑶𝑴 = 𝒓
Khi cầu 𝑺 𝑶; 𝒓 = 𝑴|𝑶𝑴 𝒓
𝑺
𝑪
= 𝟒𝝅𝑹
𝟐
𝑽
𝑪
=
𝟒
𝟑
𝝅𝑹
𝟑

Mô tả nội dung:

LỚP HÌNH HỌC12
Chương 2: MẶT NÓN-MẶT TRỤ-MẶT CẦU Bài 2. MẶT CẦU I
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN II
GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG
III GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU IV
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẦU
VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
Giới thiệu một số hình ảnh I
MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN 1 Mặt cầu Định nghĩa
Tập hợp các điểm ? trong không gian cách điểm ? cố định một
khoảng ? > ? gọi là mặt cầu tâm ?, bán kính ?, kí hiệu là: ? ?; ? .
Khi đó mặt cầu ? ?; ? = ?|?? = ? M r O
I MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN 1 Mặt cầu C D Chú ý Nếu 2 điểm O
?, ? nằm trên mặt cầu ? ?, ? thì
đoạn thẳng ?? được gọi là dây cung của mặt cầu ? . B
Dây cung ?? đi qua tâm ? được gọi là một
đường kính của mặt cầu
? . O A


zalo Nhắn tin Zalo