Thực hành Tiếng Việt NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ, THÀNH NGỮ HÁN VIỆT 01 KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Trò chơi Nối từ 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Giáo án Powerpoint Thực hành tiếng Việt trang 84 Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
307
154 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ bài giảng điện tử Ngữ văn 8 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ bài giảng powerpoint Bài 4: Tiếng cười trào phúng trong thơ Ngữ văn 8 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 8 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(307 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Ngữ Văn
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Thực hành Tiếng Việt
NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ,
THÀNH NGỮ HÁN VIỆT
KHỞI ĐỘNG
01
KHỞI ĐỘNG
Trò chơi Nối từ
HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
MỚI
02
Nhận biết hiện tượng đồng âm giữa một số yếu tố Hán Việt
Khi sử dụng từ Hán Việt, cần lưu ý hiện tượng đồng âm: các yếu tố
Hán Việt cùng âm, nhưng nghĩa khác xa nhau và không có liên quan
với nhau.
Ví dụ:
a Giới, với nghĩa là “côi, nơi tiếp giáp" trong các từ như: giới hạn giới
thuyết, giới tuyến, biên giới. địa giới, giáp giới, hạ giới, phân giới,
ranh giới, thế giới, thượng giới, tiên giới.
Nhận biết hiện tượng đồng âm giữa một số yếu tố Hán Việt
* Giới, với nghĩa “răn, kiêng” trong các từ như: giới nghiệm, cảnh giới,
phạm giới, thụ giới
• Giới với nghĩa ở giữa, làm trung gian trong các từ như: giới thiệu, môi
giới
• Giới với nghĩa "đồ kim khí”, vũ khí trong các từ như cơ giớ, cơ giới
hóa binh giới, khí giới, quân giới
• Giới với nghĩa chỉ một loài cây: kinh giới
LUYỆN TẬP
03