Giáo án Rút gọn biểu thức chưa căn thức bậc hai Toán 9 Học kì 1

798 399 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 1

    Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    617 309 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(798 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$
#%&'$
#('$
)*+,- ./#)01! 234423546# 234)74250
0+894 0:!$
;+<=$
- Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HS hiểu cơ sở lời giải của các bài tập.
>+#?@
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: hiệu, tưởng tượng. NL
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu pt bậc nhất hai ẩn biểu diễn tập
nghiệm của nó.
A+BCD
EBCD$ Tự lập, tự tin, tự chủ
00+ 20F )GHIJ2/4KL2/4M0N!
;E.K$Sgk, Sgv, các dạng toán…
>E2O : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
000+ 0F# ,P#2HIJ2/4
5+2QI R#.<2S0R#.8S"!
8TU$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh bước đầu hình thành
kiến thức mới.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

#V($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
OWC$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( X=@$
HS 1: Rút gọn biểu thức :
a+
ab
a+
b
( a > 0, b > 0 )
HS 2: Rút gọn biểu thức :
a
b
2
+
a
b
4
( a
¿
0, b
¿
0
)+ 2P#2 2L#2<0F# 2348Y0
2&'V;$ ZU(T;
8TU$ Hs nắm được nội dung của ví dụ 1.
#V($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
OWC$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( X=@$
2&'V[.K2O OWC(@\
E)]^;$4&T$
Yêu cầu HS nêu hướng rút gọn ở ví
dụ 1.
GV gọi 1 HS nêu hướng giải ?1
E)]^>$ @T$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp
1. Ví dụ 1:
Rút gọn: Với a > 0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
E)]^A$)_&_&&`$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung
cho nhau.
E)]^a$<``b$
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vu của HS
GV chốt lại kiến thức
(?1) :
3
5a
-
20a
+ 4
45a
+
với a≥ 0
= 3
5a
- 2
5a
+ 12
5a
+
a
= 13
5a
+
a
2&'V>$ ZU(T>
8TU$ Hs nắm được nội dung ví dụ 2.
#V($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
OWC$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( X=@$
2&'V[.K2O OWC(@\
E)]^;$4&T$
- Đẳng thức gồm 2 vế nối với nhau bởi 2
biểu thức. Để chứng minh đẳng thức ta
biến đổi VT= VP hoặc biến đổi VP sao
cho = VT hoặc biến đổi cả hai vế bằng
biểu thức trung gian. Ở bài nay ta làm
ntn?
>+KU(T>: Chứng minh đẳng thức.
(
1+
2+
3
)(
1+
2
3
)
=2
2
Thật vậy :
VT=
(
1+2
2
)
2
3
2
=1+2
2+23=2
2
=VP.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

GV hướng dẫn:
a
a=
(
a
)
3
? Biểu thức ở tử của phân thức có dạng
hằng đẳng thức nào ? ( a
3
- b
3
)
E)]^>$ @T$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
E)]^A$)_&_&&`$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
E)]^a$<``b$ Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
2&'VA$ ZU(TA
8TU$ Hs nắm được nội dung ví dụ 3
#V($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
OWC$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( X=@$
2&'V[.K2O OWC(@\
E)]^;$4&T$
KU(TA$ &_XcW
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

GV yêu cầu HS giải ví dụ 3.
GV cho HS làm ?3.
E)]^>$ @T$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
E)]^A$)_&_&&`$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
E)]^a$<``b$ Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Đề bài SGK
Giải.
a.
P=
(
a
a1
2
a
)
2
.
(
a1
)
2
(
a+1
)
2
(
a+1
) (
a1
)
=
(
a1
2
a
)
2
.
a2
a+1a2
a1
a1
¿
(
a1
)
(
4
a
)
(
2
a
)
2
=
(
1a
)
4
a
4a
=
1a
4
a
Vậy P =
1a
4
a
với a > 0 và a
¿
1.
b. Do a >0 và a
¿
1 nên P < 0 khi
và chỉ khi
1a
4
a
< 0
1 -a < 0
a > 1
nên
1a
a
1
a
=
1
3
(
a
)
3
1
a
=
(
1
a
)(
1+
a+a
)
1
a
=1+
a+a
4+2QI HR#.M!JN# 7B
8TU$ Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
#V($4&2O&_`Wd$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy:
Bài 8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HS hiểu cơ sở lời giải của các bài tập. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.


b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: a+√ab
HS 1: Rút gọn biểu thức : √a+√b ( a > 0, b > 0 ) a +
HS 2: Rút gọn biểu thức : √ ab2 b4 ( a ¿ 0, b ¿ 0
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ 1
a) Mục đích: Hs nắm được nội dung của ví dụ 1.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Ví dụ 1:
Rút gọn: Với a > 0
Yêu cầu HS nêu hướng rút gọn ở ví dụ 1.
GV gọi 1 HS nêu hướng giải ?1
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp


đỡ HS thực hiện nhiệm vụ (?1) :
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
3 √5a - √20a + 4 √45a + √a + HS báo cáo kết quả với a≥ 0
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung = 3 √5a - 2 √5a + 12 √5a + √a cho nhau.
= 13 √5a + √a
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 2
a) Mục đích: Hs nắm được nội dung ví dụ 2.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức.
- Đẳng thức gồm 2 vế nối với nhau bởi 2
(1+√2+√3)(1+√2−√3)=2√2
biểu thức. Để chứng minh đẳng thức ta 2
biến đổi VT= VP hoặc biến đổi VP sao
Thật vậy : VT=(1+2√2) −√32
cho = VT hoặc biến đổi cả hai vế bằng =1+2√2+2−3=2√2
biểu thức trung gian. Ở bài nay ta làm =VP. ntn?

3
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
GV hướng dẫn: aa=(√a)
? Biểu thức ở tử của phân thức có dạng
hằng đẳng thức nào ? ( a3 - b3 )
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ 3
a) Mục đích: Hs nắm được nội dung ví dụ 3
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Ví dụ 3: Toán tổng hợp


zalo Nhắn tin Zalo