Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 21: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (1 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau
- Nhận biết được tính chất của tỉ số bằng nhau 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công
cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
- Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ;
biết tích hợp toán học và cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT, các hình ảnh liên quan
đến nội dung bài học,... 2 - HS:
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
- Ôn tập lại kiến thức về tỉ lệ thức
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Giúp HS có hứng thú với nội dung bài học thông qua một tình huống
liên quan đến sự phân chia theo tỉ lệ trong thực tế.
b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của
GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).
c) Sản phẩm: HS dự đoán câu trả lời cho câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu và yêu cầu HS thảo luận nhóm đưa
ra biểu thức tính (chưa cần HS giải):
+ “ Để xây dựng một số phòng học cho một ngôi
trường ở bản vùng khó khăn, người ta cần số tiền là
450 triệu đồng. Ba nhà từ thiện đã đóng góp số tiền đó theo tỉ lệ 3:5:7. Hỏi mỗi
nhà từ thiện đã đóng góp bao nhiêu tiền?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và
thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời,
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn
dắt HS vào bài học mới: “ Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em tìm được đáp số của bài toán trên”.
⇒Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a) Mục tiêu:
- Hình thành tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào bài toán tìm hai số chưa biết và giải
một số bài toán thực tế liên quan. b) Nội dung:
- HS tìm hiểu nội dung kiến thức về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau theo yêu cầu,
dẫn dắt của GV, thảo luận trả lời câu hỏi trong SGK.
c) Sản phẩm: HS ghi nhớ và vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để thực hành
làm các bài tập ví dụ, luyện tập, vận dụng
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Tính chất của dãy hai tỉ số bằng nhau
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm thực hiện HĐ1 HĐ1:
và HĐ2 để hình thành tính chất của dãy tỉ số bằng Ta có: nhau. 2+6 8 2 6 = = = 3+9 12 3 9 2−6 −4 2 6 = = = 3−9 −6 3 9 HĐ2. Ta có: 2+6 2 6 2−6 2 6 = = ; = = 3+9 3 9 3−9 3 9
Vậy hai tỉ số nhận được ở HĐ1 bằng với các tỉ số
trong tỉ lệ thức đã cho.
- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi và rút ra kết luận trong ⇒Kết luận:
hộp kiến (GV đặt câu hỏi dẫn dắt: “Từ tỉ lệ thức
đã cho, ta có thể biến đổi như thế nào để thu được a c a c a+c a−c
Từ tỉ lệ thức = suy ra = = = . b d b d b+d b−d
các tỉ số bằng tỉ lệ thức đã cho? Từ đó, hãy cho
biết tính chất của dãy hai tỉ số bằng nhau.”)
(Giả thiết các tỉ số đểu có nghĩa).
- GV mời một vài HS đọc khung kiến thức trọng tâm.
- GV phân tích đề bài Ví dụ 1, vấn đáp, gợi mở
giúp HS biết sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng Ví dụ 1: (SGK – tr8) nhau để giải
+ Đề bài cho biết những dữ liệu gì?
+Dựa vào tính chất của dãy tỉ lệ thức bằng nhau,
ta có thể sử dụng các tỉ số nào trong 4 tỉ số của
dãy tỉ lệ thức bằng nhau để tìm x, y?
GV gọi HS lên bảng làm bài, nhận xét và tổng kết phương pháp giải
- HS củng cố kĩ năng sử dụng tính chất dãy tỉ số
Giáo án Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Toán 7 Kết nối tri thức
821
411 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 7 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(821 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 21: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
(1 TIẾT)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
!"#$%&
!"'()$%&
2. Năng lực
Năng lực chung:
*+,,)-,./01203
*+, 3-"3../4+-+0-560
*+,47 -(8-.,-9
Năng lực riêng: !-+3+0:/6;9:
93!<5=47 -(8
>9!"'()#$%&.4
?4!"0@%6@,A+7 #$%&
3. Phẩm chất
B6 CD3CD/01203-6CD+0-560
B*0$',E,6.50)@ 0+F2 D
G,!HI)?>
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
/!++3+JK-+.7./F=
'"3-@%
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: ?L?>M+54NNMNOM/4+7
@
2 - HS
?LOM-P(3QR3ST!HU460T
- 460
V3+2 D-8$+5D
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:?T36DT-H@:70@/%
+7 ,3EG$+5.,
b) Nội dung: 0P-,5!H,IW)
?>S!4U
c) Sản phẩm: ,E.4+XEY0PGC2 E
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
?>IWJ-(870P-4+60!
.ZD'S!4U
[\ Để xây dựng một số phòng học cho một ngôi
trường ở bản vùng khó khăn, người ta cần số tiền là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
450 triệu đồng. Ba nhà từ thiện đã đóng góp số tiền đó theo tỉ lệ 3:5:7. Hỏi mỗi
nhà từ thiện đã đóng góp bao nhiêu tiền?”
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 7-TC+WG4+60-
,5GIW)?>
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: ?>50@%-60.4+X
2]^
Bước 4: Kết luận, nhận định: ?>E.4+X).<P6I
W-0H\O:0KT3G0/0!"3%
)._
⇒
Bài 21: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a) Mục tiêu:
/'()#$%&
>9'(#$%&-/0%! -4
0@%, +7
b) Nội dung:
/0Z@2 D-8'()#$%&G
IW)?>4+.4+XEY.?L
c) Sản phẩm: H--9'(#$%&Z,
+03-'9+53-9
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
?>4+60,5HĐ1
-HĐ2Z/'()#$%&
?>IWJEY-.T.2 +.
@32 S?>JEYIW\Từ tỉ lệ thức
đã cho, ta có thể biến đổi như thế nào để thu được
các tỉ số bằng tỉ lệ thức đã cho`Từ đó, hãy cho
biết tính chất của dãy hai tỉ số bằng nhau.”)
?>0X0@-22 D.
E0
?>3E'8Ví dụ 1, vấn đáp, gợi mở
giúp HS biết sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để giải
+ Đề bài cho biết những dữ liệu gì?
+Dựa vào tính chất của dãy tỉ lệ thức bằng nhau,
ta có thể sử dụng các tỉ số nào trong 4 tỉ số của
dãy tỉ lệ thức bằng nhau để tìm x, y?
?>+4+0]-^
2 3!<334
)%2F*;9'(#$%
1. Tính chất của dãy hai tỉ số bằng nhau
HĐ1:
M6
a+b
c+d
=
e
fa
=
a
c
=
b
d
a−b
c−d
=
−g
−b
=
a
c
=
b
d
HĐ2.
M6
a+b
c+d
=
a
c
=
b
d
;
a−b
c−d
=
a
c
=
b
d
>$%!"Phf&-H$%
.$+5D#
⇒
Kết luận:
Từ tỉ lệ thức
a
b
=
c
d
suy ra
a
b
=
c
d
=
a+c
b+d
=
a−c
b−d
.
(Giả thiết các tỉ số đểu có nghĩa).
Ví dụ 1: (SGK – tr8)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
&Z3 Luyện tập .
?L
?>"0PT3 0P.@'()
#$%&'()#
8$%&
?>+!C-Hcách nói các số a, c, e tỉ lệ với
các số b, d, f thường xuyên được sử dụng trong
các bài toán thực tế về sau, yêu cầu HS cần ghi
nhớ và nắm vững.
- ?>R3E'@8-
+X4Ví dụ 2, ^2 3!<334
?>39'(#$%&
,+0 Vận dụng -0@+4
./
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
hEF-P
h60-.^663C
2 -^"3-460
B4+H3TC,5)?>TC
+0-]
Luyện tập:
i39'()#$%&6
x
ff
=
y
fj
=
x− y
ff−fj
=
fa
− b
=−a
Mk E ' !"
x=(−a)ff=−aa
-
y= (−a)⋅fj=−cg
>
lx=−aa; y=−cg
2. Mở rộng tính chất cho dãy tỉ số bằng nhau
M'(.1!"0P.@#$%
&m
Mk#$%&
a
b
=
c
d
=
e
f
.
a
b
=
c
d
=
e
f
=
a+c+e
b+d+f
=
a−c +e
b−d+f
S?4 $%86FU
a
b
=
c
d
=
e
f
16%
a , c , e
$+5-H
%
b , d , f
L6n-
a c e=b d f
Ví dụ 2: (SGK – tr9)
Vận dụng:
?%8+"0o!!"+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85