TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 4: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và điều kiện để mỗi vị
trí tương ứng có thể xảy ra;
- Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn, tiếp điểm. Nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: Chúng ta đã biết VTTĐ của hai đường thẳng. Vậy nếu có
một đường thẳng và đường tròn, sẽ có mấy VTTĐ? Mỗi trường hợp có mấy điểm chung?
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
a) Mục đích: Hs nắm được Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. B
a vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Gv cho Hs suy nghĩ trả lời ?1. Từ đó giáo
viên giới thiệu về ba vị trí tương đối của ?1 Vì nếu đường thẳng và đường tròn có
đường thẳng và đường tròn.
ba điểm chung thì lúc đó đường tròn đi
qua ba điểm thẳng hàng là vô lý (theo sự GV giới thiệu : xác định của đư A B a ờng t O ròn) O H R
+ Vị trí cắt nhau của đường thẳng và A B a H
a) Đường thẳng avà ) đường tròn b) cắt nhau:
đường tròn (sgk.tr107) + Cát tuyến
H: Nếu đường thẳng a đi qua tâm O thì OH =? OH < R và HA = HB =
H: Nếu đường thẳng a không đi qua tâm
O thì OH thế nào với R? Nêu cách tính ?2 AH, HB theo OH và R?
+ Khi AB đi qua tâm, ta có : OH = 0 < R
Gv Hướng dẫn Hs chứng minh khẳng + Khi AB không đi qua tâm :Kẻ OH định trên qua ?2 AB
Khi đó đường thẳng và đường tròn có Xét tam giác OHB vuông tại H, ta có: mấy điểm chung?
OH < OB nên OH < R (đpcm)
Có nhận xét gì về OC với đường thẳng a b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc
và độ dài khoảng cách OH? nhau: (Sgk.tr108)
H: Phát biểu kết quả trên thành Định lý?
H: So sánh khoảng cách OH từ O đến O O O
đường thẳng a và bán kính của đường a CH a C H D a H tròn? a) b)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Định lý: (sgk.tr108)
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
c) Đường thẳng và đường
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS tròn không giao nhau:
thực hiện nhiệm vụ (sgk.tr108)
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS báo cáo kết quả OH > R
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến
đường thẳng và bán kính của ĐT
a) Mục đích: Hs nắm được hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến
đường thẳng và bán kính của ĐT
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm
đường tròn đến đường thẳng và bán
Gv cho Hs tìm hiểu nội dung trong sgk. kính của đường tròn.
Gv treo bảng phụ và giới thiệu bảng tóm
tắt như sgk.tr109. Gv Tổ chức cho Hs * Bảng tóm tắt: (Sgk.tr109)
hoạt động nhóm làm?3 trong 3-5p rồi gọi
Hs đại diện nhóm trình bày.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Giáo án Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Toán 9 Học kì 1
426
213 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(426 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$
#%&'$
#('$
)*+,$-. /0 12#34+56718#3 9:#3-*18#3 /;#
+<=>5 +?!:
@<AB$
- Hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và điều kiện để mỗi vị
trí tương ứng có thể xảy ra;
- Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn, tiếp điểm. Nắm được định lí về
tính chất tiếp tuyến.
C<#DE
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập
nghiệm của nó.
F<GHI
JGHI$ Tự lập, tự tin, tự chủ
++< 9+K ).LMN9O5-*9O5P+Q!
@J3-$Sgk, Sgv, các dạng toán…
CJ9R : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
+++< +K# /S#9LMN9O5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
7<9TM U#3A9V+U#3=V"!
=WX$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành
kiến thức mới.
#Y($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
RZH$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( [BE$Chúng ta đã biết VTTĐ của hai đường thẳng. Vậy nếu có
một đường thẳng và đường tròn, sẽ có mấy VTTĐ? Mỗi trường hợp có mấy điểm
chung?
)< 9S#9 9*#9A+K# 9\5=]+
9&'Y@$ ^_)`aXbcdebfba
=WX$ Hs nắm được Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
#Y($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
RZH$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( [BE$
9&'Ye3-9R RZH(Eg
J)bh@$5&W$
Gv cho Hs suy nghĩ trả lời ?1. Từ đó giáo
viên giới thiệu về ba vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn.
GV giới thiệu :
+ Vị trí cắt nhau của đường thẳng và
@<)`aXbcdebf
ba<
?1 Vì nếu đường thẳng và đường tròn có
ba điểm chung thì lúc đó đường tròn đi
qua ba điểm thẳng hàng là vô lý (theo sự
xác định của đường tròn)
a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
O
R
A
O
H
B
a
b)
a)
a
B
H
A
đường tròn
+ Cát tuyến
H: Nếu đường thẳng a đi qua tâm O thì
OH =?
H: Nếu đường thẳng a không đi qua tâm
O thì OH thế nào với R? Nêu cách tính
AH, HB theo OH và R?
Gv Hướng dẫn Hs chứng minh khẳng
định trên qua ?2
Khi đó đường thẳng và đường tròn có
mấy điểm chung?
Có nhận xét gì về OC với đường thẳng a
và độ dài khoảng cách OH?
H: Phát biểu kết quả trên thành Định lý?
H: So sánh khoảng cách OH từ O đến
đường thẳng a và bán kính của đường
tròn?
J)bhC$ EW$
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
J)bhF$)i&i&&j$
(sgk.tr107)
OH < R và HA = HB =
?2
+ Khi AB đi qua tâm, ta có : OH = 0 < R
+ Khi AB không đi qua tâm :Kẻ OH
AB
Xét tam giác OHB vuông tại H, ta có:
OH < OB nên OH < R (đpcm)
b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc
nhau: (Sgk.tr108)
Định lý: (sgk.tr108)
c) Đường thẳng và đường
tròn không giao nhau:
(sgk.tr108)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
O
Ha
O
C
D
O
H
a
b)
a)
a
C
H
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
J)bh,$Ajj`$Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
OH > R
9&'YC$ ^_9Bkg&ilba
bfigXe
=WX$ Hs nắm được hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến
đường thẳng và bán kính của ĐT
#Y($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
RZH$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( [BE$
9&'Ye3-9R RZH(Eg
J)bh@$5&W$
Gv cho Hs tìm hiểu nội dung trong sgk.
Gv treo bảng phụ và giới thiệu bảng tóm
tắt như sgk.tr109. Gv Tổ chức cho Hs
hoạt động nhóm làm?3 trong 3-5p rồi gọi
Hs đại diện nhóm trình bày.
J)bhC$ EW$
C< 9Bkg&il
babfi
gXeba<
* Bảng tóm tắt: (Sgk.tr109)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
J)bhF$)i&i&&j$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
J)bh,$Ajj`$Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
?3
C
O
a
H
5
3
B
a) Đường thẳng a và
đường tròn cắt nhau tại
2 điểm vì d < R
b) Ta có: HC = HB =
= = 4 (cm) BC = 8 (cm)
5<9TM LU#3P!NQ# mG
=WX$ Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
#Y($5&9R&ijZn$
GV giới thiệu bài tập 17 trang 109 SGK. Hãy điền vào chỗ trống (…) trong bảng
sau
R d VTTĐ của đ.thg và ĐT
5cm 3cm
6cm Đ.thg và ĐT tiếp xúc nhau
4cm 7cm
RZH$HS hoàn thành các bài tập
( [BE$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85