Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) HỖN SỐ (TI P Ế THEO)
1. Phép c ng và phép t ộ r h ừ n s ỗ ố * Để th c ự hi n phép c ệ ng và phép t ộ r h
ừ ỗn số, ta có hai cách làm sau: Cách 1: Chuy n h ể ỗn số v phân ề số + Muốn c ng ộ (ho c ặ tr ) ừ hai h n ỗ s , ố ta chuy n ể hai h n ỗ số về d ng ạ phân số r i ồ c ng ộ (ho c) ặ tr hai ừ phân số v a chuy ừ n đ ể ổi. Ví d : ụ Th c hi ự n phép t ệ ính: 1 6 1 1 4 1 5 3 a) 5 15 b) 2 4 L i ờ giải: 1 6 21 21 63 21 84 4 1 a) 5 15 5 15 15 15 15 1 1 11 13 22 13 9 5 3 b) 2 4 2 4 4 4 4 Cách 2: Tách h n ỗ số thành ph n ầ nguyên và ph n ầ phân s , ố sau đó th c ự hi n ệ phép c ng ộ (tr )
ừ phần nguyên và phép c ng ( ộ tr ) ừ ph n phân s ầ . ố Ví d : ụ Th c ự hiện phép tính: 1 7 3 1 1 2 5 2 a) 6 12 b) 4 8 L i ờ giải: 1 7 1 7 9 3 3 1 2 1 2 3 3 3 a) 6 12 6 12 12 4 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 3 1 3 1 5 5 5 2 5 2 3 3 b) 4 8 4 8 8 8
2. Phép nhân và phép chia h n s ỗ ố + Để th c ự hi n ệ nhân (ho c ặ chia) hai h n ỗ s , ố ta chuy n ể hai h n ỗ s ố v ề d ng ạ phân
số rồi nhân (hoặc chia) hai phân số v a ừ chuy n đ ể ổi. Ví dụ: Th c hi ự n phép t ệ ính: 7 3 2 7 4 1 4 :1 a) 8 13 b) 5 15 L i ờ giải: 7 3 39 16 39 16 3 2 4 1 6 a) 8 13 8 13 8 13 1 1 2 7 22 22 22 15 4 :1 : 3 b) 5 15 5 15 5 22 3. So sánh h n s ỗ ố * Để th c ự hi n s
ệ o sánh hỗn số, ta có hai cách dư i ớ đây: Cách 1: Chuy n ể h n ỗ s ố v
ề phân số: để so sánh hai h n ỗ s , ố ta chuy n ể hai h n ỗ số v d ề ng ạ phân số r i ồ so sánh hai phân s v ố a chuy ừ n ể đ i ổ . 1 2 5 2 Ví d : ụ So sánh hai h n s ỗ : ố 4 và 3 L i ờ giải: 1 21 2 8 5 2 Ta có: 4 4 và 3 3
Quy đồng mẫu số hai phân số, ta có: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Hỗn số (tiếp theo) Toán 5
180
90 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(180 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
H N S (TI P THEO)Ỗ Ố Ế
1. Phép c ng và phép tr h n sộ ừ ỗ ố
* Đ th c hi n phép c ng và phép tr h n s , ta có hai cách làm sau:ể ự ệ ộ ừ ỗ ố
Cách 1: Chuy n h n s v phân sể ỗ ố ề ố
+ Mu n c ng (ho c tr ) hai h n s , ta chuy n hai h n s v d ng phân s r iố ộ ặ ừ ỗ ố ể ỗ ố ề ạ ố ồ
c ng (ho c) tr hai phân s v a chuy n đ i.ộ ặ ừ ố ừ ể ổ
Ví d : ụ Th c hi n phép tính:ự ệ
a)
1 6
4 1
5 15
b)
1 1
5 3
2 4
L i gi iờ ả :
a)
1 6 21 21 63 21 84
4 1
5 15 5 15 15 15 15
b)
1 1 11 13 22 13 9
5 3
2 4 2 4 4 4 4
Cách 2: Tách h n s thành ph n nguyên và ph n phân s , sau đó th c hi n phépỗ ố ầ ầ ố ự ệ
c ng (tr ) ph n nguyên và phép c ng (tr ) ph n phân s .ộ ừ ầ ộ ừ ầ ố
Ví d :ụ Th c hi n phép tính: ự ệ
a)
1 7
1 2
6 12
b)
3 1
5 2
4 8
L i gi iờ ả :
a)
1 7 1 7 9 3 3
1 2 1 2 3 3 3
6 12 6 12 12 4 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b)
3 1 3 1 5 5
5 2 5 2 3 3
4 8 4 8 8 8
2. Phép nhân và phép chia h n sỗ ố
+ Đ th c hi n nhân (ho c chia) hai h n s , ta chuy n hai h n s v d ng phânể ự ệ ặ ỗ ố ể ỗ ố ề ạ
s r i nhân (ho c chia) hai phân s v a chuy n đ i.ố ồ ặ ố ừ ể ổ
Ví dụ: Th c hi n phép tính:ự ệ
a)
7 3
4 1
8 13
b)
2 7
4 :1
5 15
L i gi iờ ả :
a)
7 3 39 16 39 16 3 2
4 1 6
8 13 8 13 8 13 1 1
b)
2 7 22 22 22 15
4 :1 : 3
5 15 5 15 5 22
3. So sánh h n sỗ ố
* Đ th c hi n so sánh h n s , ta có hai cách d i đây:ể ự ệ ỗ ố ướ
Cách 1: Chuy n h n s v phân sể ỗ ố ề ố: đ so sánh hai h n s , ta chuy n hai h n sể ỗ ố ể ỗ ố
v d ng phân s r i so sánh hai phân s v a chuy n đ i.ề ạ ố ồ ố ừ ể ổ
Ví d :ụ So sánh hai h n s : ỗ ố
1
5
4
và
2
2
3
L i gi iờ ả :
Ta có:
1 21
5
4 4
và
2 8
2
3 3
Quy đ ng m u s hai phân s , ta có:ồ ẫ ố ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ