Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) ÔN T P
Ậ SO SÁNH HAI PHÂN S ( Ố TI P Ế THEO)
4) Một số cách so sánh khác D n ạ g 1: So sánh v i ớ 1 Điều ki n ệ áp d n ụ g: Phư ng ơ pháp này áp d ng ụ cho d ng
ạ bài so sánh hai phân s , ố trong đó m t ộ phân s ố bé h n ơ 1 và m t ộ phân s ố l n ớ h n ơ 1. 8 7
Ví dụ: So sánh hai phân s ố và . 9 5 Cách gi i: ả 8 7 8 7 Vì 1 và 1 nên . 9 5 9 5 D n
ạ g 2: So sánh v i ớ phân s ố trung gian Điều ki n ệ áp d n ụ g: Phư ng ơ pháp này áp d ng ụ khi t ử s ố c a ủ phân s ố th ứ nh t ấ bé h n ơ tử số c a
ủ phân số thứ hai và m u ẫ số c a ủ phân số thứ nh t ấ l i ạ l n ớ h n ơ m u ẫ số c a ủ phân số thứ hai ho c ặ ngư c ợ l i. ạ Khi đó ta so sánh v i ớ phân s ố trung gian là phân s ố có tử số bằng tử số c a ủ phân số thứ nh t, ấ có m u ẫ số b ng ằ m u ẫ số c a ủ phân số th ứ hai ho c ặ ngư c ợ lại. Phương pháp gi i: ả Bư c ớ 1: Ch n ọ phân s ố trung gian. Bư c ớ 2: So sánh hai phân s ố ban đ u ầ v i ớ phân s ố trung gian. Bư c ớ 3: Rút ra k t ế lu n ậ . a c
Lưu ý: So sánh hai phân s ố và (a, b, c, d khác 0). b d N u
ế a > c và b < d (ho c
ặ a < c và b>d thì ta có thể ch n ọ phân số trung gian là M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 27 28
Ví dụ: So sánh hai phân s ố và 35 33 Cách gi i: ả D n ạ g 3: So sánh b n ằ g ph n ầ bù Điều ki n ệ áp d n
ụ g: Nhận thấy m u ẫ s ố l n ớ h n ơ t ử s ố ( phân s ố bé h n ơ 1) và hi u ệ c a ủ mẫu số v i ớ tử số c a ủ t t ấ cả các phân số đ u ề b ng ằ nhau ho c ặ nhỏ thì ta tìm ph n ầ bù v i ớ 1. Chú ý: Phần bù v i ớ 1 c a ủ phân s ố là hi u ệ gi a ữ 1 và phân s ố đó. Quy t c
ắ : Trong hai phân s , ố phân s ố nào có ph n ầ bù l n ớ h n ơ thì phân s ố đó nh ỏ h n ơ và ngư c
ợ lại phân số nào có ph n ầ bù nh ỏ h n ơ thì phân s ố đó l n ớ h n ơ . Phương pháp gi i: ả Bư c ớ 1: Tìm phần bù c a ủ hai phân s . ố Bư c ớ 2: So sánh hai ph n ầ bù v i ớ nhau. Bư c ớ 3: Rút ra k t ế lu n ậ . 997 998
Ví dụ: So sánh hai phân s ố và 998 999 Cách gi i: ả 997 1 1 998 998 998 1 1 999 999 1 1 1 1 Vì 998 999 nên . Do đó, 1 1 998 999 998 999 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) Toán 5
136
68 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 5 (cả năm) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(136 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 5
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
ÔN T P SO SÁNH HAI PHÂN S (TI P THEO)Ậ Ố Ế
4) M t s cách so sánh khácộ ố
D ng 1: So sánh v i 1ạ ớ
Đi u ki n áp d ng:ề ệ ụ Ph ng pháp này áp d ng cho d ng bài so sánh hai phân s ,ươ ụ ạ ố
trong đó m t phân s bé h n 1 và m t phân s l n h n 1.ộ ố ơ ộ ố ớ ơ
Ví d :ụ So sánh hai phân s ố
8
9
và
7
5
.
Cách gi i:ả
Vì
8
1
9
và
7
1
5
nên
8 7
9 5
.
D ng 2:ạ So sánh v i phân s trung gianớ ố
Đi u ki n áp d ng:ề ệ ụ Ph ng pháp này áp d ng khi t s c a phân s th nh t bé h nươ ụ ử ố ủ ố ứ ấ ơ
t s c a phân s th hai và m u s c a phân s th nh t l i l n h n m u s c aử ố ủ ố ứ ẫ ố ủ ố ứ ấ ạ ớ ơ ẫ ố ủ
phân s th hai ho c ng c l i. Khi đó ta so sánh v i phân s trung gian là phân s cóố ứ ặ ượ ạ ớ ố ố
t s b ng t s c a phân s th nh t, có m u s b ng m u s c a phân s th haiử ố ằ ử ố ủ ố ứ ấ ẫ ố ằ ẫ ố ủ ố ứ
ho c ng c l i.ặ ượ ạ
Ph ng pháp gi i:ươ ả
B c 1: Ch n phân s trung gian.ướ ọ ố
B c 2: So sánh hai phân s ban đ u v i phân s trung gian.ướ ố ầ ớ ố
B c 3: Rút ra k t lu n.ướ ế ậ
L u ý:ư So sánh hai phân s ố
a
b
và
c
d
(a, b, c, d khác 0).
N u a > c và b < d (ho c a < c và b>d thì ta có th ch n phân s trung gian làế ặ ể ọ ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ So sánh hai phân s ố
35
27
và
33
28
Cách gi i:ả
D ng 3: So sánh b ng ph n bùạ ằ ầ
Đi u ki n áp d ng:ề ệ ụ Nh n th y m u s l n h n t s ( phân s bé h n 1) và hi u c aậ ấ ẫ ố ớ ơ ử ố ố ơ ệ ủ
m u s v i t s c a t t c các phân s đ u b ng nhau ho c nh thì ta tìm ph n bùẫ ố ớ ử ố ủ ấ ả ố ề ằ ặ ỏ ầ
v i 1.ớ
Chú ý: Ph n bù v i 1 c a phân s là hi u gi a 1 và phân s đó.ầ ớ ủ ố ệ ữ ố
Quy t c:ắ Trong hai phân s , phân s nào có ph n bù l n h n thì phân s đó nh h n vàố ố ầ ớ ơ ố ỏ ơ
ng c l iượ ạ phân s nào có ph n bù nh h n thì phân s đó l n h n .ố ầ ỏ ơ ố ớ ơ
Ph ng pháp gi i:ươ ả
B c 1: Tìm ph n bù c a hai phân s .ướ ầ ủ ố
B c 2: So sánh hai ph n bù v i nhau.ướ ầ ớ
B c 3: Rút ra k t lu n.ướ ế ậ
Ví d :ụ So sánh hai phân s ố
997
998
và
998
999
Cách gi i:ả
997 1
1
998 998
998 1
1
999 999
Vì
998 999
nên
1 1
998 999
. Do đó,
1 1
1 1
998 999
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ